Đại học Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm của ba phương thức: Xét học bạ, xét học bạ kết hợp chứng chỉ quốc tế và xét kết quả thi đánh giá năng lực. Chi tiết điểm chuẩn các ngành xem tại đây.
Các ngành tại trụ sở chính Hà Nội lấy điểm chuẩn cao nhất từ 24 trở lên, trong đó phổ biến mức 26 - 28. Những ngành cao nhất lấy điểm chuẩn từ 30 trở lên, gồm: Truyền thông Marketing tích hợp, Marketing số, Kinh tế đối ngoại, Thương mại quốc tế [cùng 30], Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng quốc tế [30,5] - cao nhất năm 2022.
Cơ sở TP.HCM cũng có hai ngành nhóm Marketing và Kinh doanh quốc tế lấy điểm chuẩn 30 và 30,5; đều áp dụng với thí sinh xét học bạ và có giải học sinh giỏi.
Ở phương thức tuyển sinh thứ nhất, Đại học Ngoại thương xét học bạ bậc THPT với ba nhóm thí sinh, gồm tham gia kỳ thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật quốc gia; đạt giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố; là học sinh trường chuyên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm học kỳ [trừ kỳ II lớp 12] của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.
Phương thức hai là xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ hoặc SAT, ACT. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm học kỳ [trừ kỳ II lớp 12] của hai môn [Toán - Lý, Toán - Văn, Toán - Hóa] cùng điểm quy đổi của chứng chỉ ngoại ngữ hoặc chứng chỉ SAT, ACT và điểm ưu tiên.
Tại hai phương thức trên, ngoài được hưởng điểm ưu tiên theo quy chế hiện hành, thí sinh còn được cộng điểm theo quy định riêng của trường Đại học Ngoại thương. Nếu đạt giải nhất quốc gia, thí sinh được cộng 4 điểm, các giải thấp hơn lần lượt giảm 1 điểm. Nếu đạt giải cấp tỉnh, thành phố, thí sinh được cộng 2 điểm với giải nhất, 1 điểm với giải nhì, các giải còn lại không được hưởng điểm ưu tiên. Trong trường hợp đạt nhiều thành tích, thí sinh được cộng mức cao nhất.
Phương thức thứ 3, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực. Cách quy đổi điểm đánh giá năng lực về thang 30 được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = 27 + [điểm thi - 100 [hoặc 850] *3/50 [hoặc 350] + điểm ưu tiên.
Thí sinh sẽ sử dụng công thức trừ 100, chia 50 nếu thi đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Hà Nội, còn trừ 850, chia 350 nếu tham dự kỳ thi của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Để được công nhận trúng tuyển chính thức, những thí sinh đạt mức điểm chuẩn này cần hoàn thành sáu bước theo hướng dẫn trong email, lần lượt gồm xác nhận nhập học trực tuyến; in và ký lên bản cứng xác nhận nhập học; gửi bản cứng này tới Đại học Ngoại thương trước 17h ngày 19/7; đăng ký nguyện vọng đã đáp ứng điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian 22/77-20/8; xác nhận nhập học tại hệ thống của Bộ; nhập học chính thức.
Hà Cường
Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4 và 5 của Nhà trường như sau:
[Lưu ý: điểm được tính trên thang điểm 30, và cách qui đổi chứng chỉ quốc tế được trình bày ở cuối thông báo này].
Stt | Mã xét tuyển | Tên chương trình | Phương thức 1 [xét kết quả học tập THPT đối với HSGQG, HSG Tỉnh/thành phố và học sinh hệ chuyên] | Phương thức 2 [xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ QT và kết quả THPT] | Phương thức 3 | Phương thức 5 [kết quả thi ĐGNL ĐH QG*] | ||||
Tham gia/ đoạt giải HSG QG | Đạt giải [nhất, nhì, ba] Tỉnh, TP | Hệ chuyên | Hệ chuyên | Không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | |||||
A. Trụ sở chính Hà Nội | ||||||||||
1 | TT1 | TT Kinh tế đối ngoại | 28.54 | 28.54 | 29.5 | 27.65 | ||||
2 | TT2 | TT Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.66 | 28.04 | 28.5 | 26.8 | ||||
3 | TT3 | TT Tài chính - Ngân hàng | 27.8 | 28.02 | 28 | 26.8 | ||||
4 | CLC1 | CLC Kinh tế đối ngoại | 27.7 | 28.12 | 28.5 | 27.1 | ||||
5 | CLC12 | CLC Kinh doanh quốc tế | 27.7 | 28.18 | 28.5 | 27.1 | ||||
6 | CLC13 | CLC Quản trị khách sạn | 27.54 | 29.1 | 27.5 | 27 | 27.6 | 26 | 26.6 | |
7 | CLC14 | CLC Luật Kinh doanh quốc tế | 25.94 | 27.6 | 27 | 27.6 | 28 | 26.6 | ||
8 | CLC2 | CLC Kinh tế quốc tế | 27 | 28.04 | 28.5 | 26.9 | ||||
9 | CLC3 | Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.58 | 29.66 | 28.62 | 27.5 | 27.92 | 27.5 | 27 | |
10 | CLC4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.58 | 30.46 | 29.04 | 28.5 | 28.28 | 28.5 | 27 | |
11 | CLC5 | CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27 | 27.8 | 27 | 26.7 | ||||
12 | CLC6 | CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 27 | 27.8 | 27 | 26.7 | ||||
13 | CLC7 | Kế toán -Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA | 25.46 | 29.5 | 28.64 | 27.28 | 28 | 26.5 | 26.9 | |
14 | NN1 | CLC Tiếng Pháp thương mại | 25 | 25 | 25.5 | |||||
15 | NN2 | CLC Tiếng Trung thương mại | 26.3 | 26.34 | 26.5 | |||||
16 | NN3 | CLC Tiếng Nhật thương mại | 25.16 | 25.06 | 26 | |||||
17 | NN4 | CLC Tiếng Anh thương mại | 26.4 | 27.5 | 26.5 | 26.5 | ||||
18 | TC1 | TC Kinh tế đối ngoại | 28.64 | 29.9 | 28.18 | 970 | ||||
19 | TC1-1 | TC Thương mại quốc tế | 29.5 | 30.24 | 28.38 | |||||
20 | TC2 | TC Kinh tế quốc tế | 27 | 29.1 | 27.5 | |||||
21 | TC2-1 | TC Kinh tế và Phát triển quốc tế | 29.76 | 28.02 | ||||||
22 | TC3 | TC Kinh doanh quốc tế | 27.3 | 29.66 | 28 | 970 | ||||
23 | TC4 | TC Quản trị kinh doanh quốc tế | 24.1 | 29 | 27.4 | 970 | ||||
24 | TC5 | TC Tài chính quốc tế | 25.72 | 29 | 27.4 | |||||
25 | TC5-1 | TC Ngân hàng | 26.06 | 29.32 | 27.74 | |||||
26 | TC5-2 | TC Phân tích và đầu tư tài chính | 27.18 | 29.2 | 27.72 | |||||
27 | TC6 | TC Kế toán-Kiểm toán | 26.1 | 29 | 27.4 | |||||
28 | TC7 | TC Luật thương mại quốc tế | 25 | 29 | 27.2 | |||||
29 | TC8 | TC Tiếng Anh Thương mại | 25.78 | 28 | 26.88 | |||||
30 | TC9 | TC Tiếng Pháp thương mại | 24.6 | 24.6 | 27.08 | |||||
31 | TC10 | TC Tiếng Trung thương mại | 23.58 | 26.6 | 26.88 | |||||
32 | TC11 | TC Tiếng Nhật thương mại | 27.04 | 25.54 | 26.9 | |||||
B.Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh | ||||||||||
1 | CLC8 | CLC Kinh tế đối ngoại | 27.5 | 27.9 | 27 | 26.8 | ||||
2 | CLC10 | CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27 | 27.3 | 26 | 26.7 | ||||
3 | CLC11 | CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 26.8 | 27.5 | 25.5 | 26.5 | ||||
4 | CLC9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.12 | 28.16 | 27.5 | 26.7 | ||||
5 | TC12 | TC Kinh tế đối ngoại | 26.52 | 29.88 | 27.8 | 970 | ||||
6 | TC13 | TC Quản trị kinh doanh quốc tế | 26.88 | 29.76 | 27.88 | 970 | ||||
7 | TC14 | TC Tài chính quốc tế | 25.12 | 29.72 | 27.2 | 970 | ||||
8 | TC15 | TC Kế toán -Kiểm toán | 25.5 | 29 | 27 | 970 | ||||
C. Cơ sở Quảng Ninh | ||||||||||
1 | TC16 | TC Kinh doanh quốc tế | 25.7 | 26.86 | ||||||
2 | TC17 | TC Kế toán-Kiểm toán | 25.72 | 26.96 |
[*]: ngưỡng điểm trong bảng là ngưỡng điểm đối với kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp.HCM.
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và giải quốc gia môn ngoại ngữ
1. Tiếng Anh
STT | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo thang điểm 10 | |||
IELTS | TOEFL iBT | Các giải quốc gia môn tiếng anh | Cambridge English Scale | ||
1 | 6,5 | 79-92 | 176-184 | 8,50 | |
2 | 7,0 | 93-101 | Giải ba | 185-190 | 9,00 |
3 | 7,5 | 102-109 | Giải nhì | 191-199 | 9,50 |
4 | 8,0-9,0 | 110-120 | Giải nhất | 200 -209 | 10,00 |
2. Các ngoại ngữ khác
STT | Trình độ | Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10 | |||
Năng lực tiếng Nhật JLPT | Chứng chỉ tiếng Trung HSK | Chứng chỉ/ bằng Tiếng Pháp | Các giải NN Quốc gia | ||
1 | N3 [Mức điểm từ 130 điểm trở lên] | HSK4 [Mức điểm từ 280 điểm trở lên] | DELF-B2 | Giải ba | 9,00 |
2 | N2 | HSK5 | DALF C1 | Giải nhì | 9,50 |
3 | N1 | HSK6 | DALF C2 | Giải Nhất | 10,00 |
Bảng quy đổi chứng chỉ năng lực quốc tế
STT | Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 20 | Điểm trên chứng chỉ A-Level | Điểm quy đổi theo thang 10 | |
ACT | SAT | ||||
1 | 27 | 1260-1290 | 17,00 | A* | 10,00 |
2 | 28-29 | 1300-1350 | 17,50 | A | 8,50 |
3 | 30-31 | 1360-1410 | 18,00 | B | 8,00 |
4 | 32 | 1420-1440 | 18,50 | C | 7,50 |
5 | 33 | 1450-1480 | 19,00 | D | 7,00 |
6 | 34 | 1490-1520 | 19,50 | E | 6,50 |
7 | 35-36 | 1530-1600 | 20,00 |
Thí sinh sử dụng tài khoản xét tuyển để tra cứu kết quả trên hệ thống tuyển sinh của trường [//tuyensinh.ftu.edu.vn/]