Đánh giá đề thi học kì 2 toán 4

Đăng ngày: 07/05/2022 Biên tập: Thuộc chủ đề:Đề thi HKII môn toán Tag với:De thi hk2 toan 4

adsense

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚp 4 – 2022 [file word]

==========
ĐỀ SỐ 3
booktoan.com chia sẻ đến các em đề HK2 Toán 4 năm 2022. Đề có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá năng lực bản thân. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao trong khi thi Cuoi HK2 năm nay.

NGUỒN: FB
============ file WORD —–

adsense

————–

Đề THI HK2 WORD TOÁN lop 4

Tài liệu Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] tổng hợp từ đề thi môn Toán 4 của các trường TH trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề]

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.

Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Số câu

03

01

02

02

08

Số điểm

03

01

02

02

08

Đại lượng và đo đại lượng:

Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng.

Số câu

 

01

   

01

Số điểm

 

01

   

01

Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi.

Số câu

 

1

   

01

Số điểm

 

1

   

01

Tổng

Số câu

03

03

02

02

10

Số điểm

03

03

02

02

10

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: 

A. \[\frac{4}{7}\]   

B.   \[\frac{8}{5}\]       

C.  \[\frac{5}{5}\]           

D.  \[\frac{3}{4}\]

Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để \[\frac{1}{{10}}\] phút  = ............. giây: 

A.  60           

B. 120

C. 6            

D. 16

Bài 3. Trong các phân số \[\frac{{10}}{{24}}\] ; \[\frac{{25}}{{20}}\] ; \[\frac{{30}}{{45}}\] ; \[\frac{{15}}{{24}}\]  phân số bằng \[\frac{5}{8}\] là: 

A. \[\frac{{10}}{{24}}\]       

B. \[\frac{{15}}{{24}}\] 

C. \[\frac{{25}}{{20}}\]   

D. \[\frac{{30}}{{45}}\]

Bài 4. May một chiếc túi hết \[\frac{2}{3}\]m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?

A. 6m   

B. 12m   

C. 2m         

D. 30m 

Bài 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm. 

A. 520 dm2   

B. 52 dm2    

C. 502dm2     

D. 52 m2

Bài 6. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng \[\frac{1}{6}\] tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? 

A.  34 tuổi    

B. 36 tuổi 

C. 6 tuổi       

D. 16 tuổi

II. Phần tự luận

Bài 7. Rút gọn các phân số sau: 

a] \[\frac{{15}}{{25}}\]     

b] \[\frac{9}{{72}}\]

Bài 8. Tính:                                                                                                                       

a]  \[\frac{3}{4} + \frac{1}{{12}}\] 

b]  \[\frac{{11}}{4} - \frac{6}{7}\] 

c] \[\frac{2}{9} \times 8\]  

d] \[\frac{8}{{21}}:\frac{4}{7}\] 

Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được \[\frac{1}{2}\]kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 

Bài 10. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể? 

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

Phần 1. Trắc nghiệm

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu a. Phân số bằng với  37 là:

A. 617

B. 621

C. 921.

D. 1821

Câu b. Những số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 540; 801  

B. 635; 306

C. 855; 540     

D. 234; 225

Câu c. Cho 45 thế kỉ = … năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.80

B. 125  

C. 70 

D. 60   

Bài 2:  Đánh dấu x vào ô trống có ý phát biểu đúng

...  a. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.

.... b. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông

Bài 3 : Nối biểu thức với giá trị cho phù hợp

54 m2 : 3 x 4

363

33 kg x 11

18

45 phút : 9 + 13 phút

72

Phần 2. Tự luận

Bài 4. Tính:

a] 56−38     

b] 29× 3

c] 49:83

d] 1+73

Bài 5. Tìm y: 15792 : y = 42 

Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 425 m, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.

Bài 7: Ruộng nhà Lan rộng 25 000 m2. Trong đợt thu hoạch vừa qua, cứ 100 m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

Phần I: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 

 A. 4   

B. 40  

C. 40853    

D. 40 000

Câu 2. Trong các phân số  1262636 416 phân số tối giản là:

 A. 126 

B.  26      

C36           

D. 416

Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

A. 6 m 

B. 6 cm   

C. 6 dm     

D. 60 cm

Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.

A. 24 dm 

B. 5 dm  

C. 10 dm 

D. 5 dm2

Câu 5. Để  244a¯chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là

A.0 

B.3  

C. 5  

D. 8

Câu 6. Chọn đáp án đúng

A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song

C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành

D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1. [3 điểm] Tính

a]  2 +47

b]  56 -  35

 c] 34×56    

d] 85:87

Câu 2. [3 điểm] Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng  45 độ dài đáy.

a, Tính diện tích thửa ruộng đó.

b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng 12 diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?

Câu 3. [1 điểm]Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45×37+45×67-45 ×414

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 4]

PHẦN I : Trắc nghiệm:[4điểm]: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :

1. Cho biểu thức :  1 -  x = \[\frac{2}{3}\],  x có giá trị là:

A.  \[\frac{5}{6}\]  

B.  \[\frac{2}{3}\]  

C. \[\frac{0}{3}\]   

D.  \[\frac{1}{3}\]

    2.   Cho 2m2  3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.  20 003cm2

B.  2 003cm2

C. 203cm2

D.  23cm2 

    3.  Phân số nào lớn hơn 1? 

A. \[\frac{{12}}{{13}}\]

B. \[\frac{3}{2}\]        

C.   \[\frac{4}{5}\]

D.    \[\frac{9}{{10}}\]    

   4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:

A .  9 và 10

B .  16 và 20

C .  20 và 16

D .  10 và 8

   5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:

 A. 14m2

B. 24cm2

C.  48 cm2

D. 7cm2

   6.    Cho \[\frac{{50}}{{75}} = \frac{{10}}{{\mathop {........}\nolimits_{} }}\] Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5  

B. 75     

C. 15   

D. 50

  7. Cho biểu thức: \[\frac{{2 \times 3 \times 4 \times 5}}{{3 \times 4 \times 5 \times 6}}\]. Biểu thức có kết quả là:  

A.   \[\frac{2}{8}\]

B.  \[\frac{1}{8}\]   

C.  \[\frac{1}{3}\]   

D.  \[\frac{2}{3}\]

  8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình   hành là:

A.  128 dm2

B.  24 dm2 

C.  48 dm2

D.  2  dm2 

PHẦN II: Tự luận [6 điểm]

Bài 1: Tính: [2 điểm] 

a] \[\frac{3}{4}\]+ \[\frac{1}{3}\]

b] \[\frac{2}{3}\] - \[\frac{2}{5}\] 

c]  \[\frac{2}{9}\] × \[\frac{3}{4}\]

d]  2 :  \[\frac{1}{3}\]

Bài 2: [2 điểm] Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều   dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3: Tìm y: [1 điểm]

a]  y  +   \[\frac{3}{4}\] = \[\frac{3}{2}\]      

b]  \[\frac{5}{3}\] -  y  =  \[\frac{1}{2}\]

Bài 4: Tính nhanh: [1 điểm]  \[\frac{3}{7}\] : \[\frac{1}{5}\] + \[\frac{6}{7}\]: \[\frac{1}{5}\] - \[\frac{2}{7}\]: \[\frac{1}{5}\] 

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 5]

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [4 điểm] Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời [kết quả] đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.

1. [0,5 điểm] Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:

A. 1

B. 1000

C. 12345

D. 10000

2. [0,5 điểm] Phân số 34 lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?

A. 711

B. 56

C. 912

D. 45

3. [0,5 điểm] Chữ số điền vào dấu * trong số 21∗34¯ để được số chia hết cho 9 là:

4. [0,5 điểm] Trong các phân số: 56 739987 591313, phân số lớn hơn 1 là: 

A. 5659

B. 7387

C. 991313

D. Tất cả các phân số đã cho

5. [0,5 điểm] 35 của 45m là:

A. 27m

B. 18m

C. 25m

D. 30m

6. [0,5 điểm] Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:

A. 1533

B. 3315

C. 3348

D. 1548

7. [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD [hình bên] có:

a] AB song song với AD   ....

b] AD song song với BC  .....

c] Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm  .....

d] Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2 ....

PHẦN II: TỰ LUẬN [6 điểm]

8. [1 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a] 106m2 = ................... dm2

b] 5tạ 8kg = ................... kg

c] 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2

d] 2034kg = ......... tấn .......... kg

9. [2 điểm] Tính.

a] 56 + 712  =  .................................................................................

b] 916 - 38 =  .....................................................................................

c] 1110 + 35 : 23 =  ..............................................................................

10. [2,5 điểm] Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng 23 diện tích mảnh đất thứ hai.

a] Tính diện tích của mỗi mảnh đất.

b]  Người ta lấy 35 diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

11. [0,5 điểm] Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:   1720

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 6]

I. Phần trắc nghiệm 

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a]  Phân số 34va13được quy đồng thành các phân số:

A. 312 va412

B. 912v a412   

C. 412va912

D. 412va312

b] Phân số 1842 rút gọn ta được phân số tối giản:

A.  921 

B.  614

C.. 73    

D. 37

c]  Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.   13 ;24;43;56 

B. 13;24;56;43   

C. 24;13;56;43   

 D. 43;5 6;24;13  

d]  Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

A.. 910   

B. 54

C. 713 

D. 45

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S  vào ô vuông  

a.    m2 5 dm2 = 350 dm2   

b.   54 giờ = 75 phút  

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN  ______/7 điểm  

Bài 3: Tính:

a] 3−65 

b.  2+78

c] 5×48

d.   79:3

Bài 4:

 a] Tính giá trị biểu thức:  53+49:12

b] Tìm x: 59:x=73              

c] Tính: 35 kg ×9

   Bài 5: Cho hình thoi ABCD  có AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD

…………………………………..

…………………………………….

…………………………………….

……………………………………..                          

 Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng 43chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất.

 Bài  7: Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng; cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng  nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 7]

Phần 1: Trắc nghiệm. [4 điểm]

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: 1 giờ 15 phút  = . . . phút [1 điểm] [M 1]

A. 75  

B. 25    

C. 115        

Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của  [1 điểm] [M1]

A . 4   

B. 6     

C . 8

Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: [1 điểm] [M1]

A.   15 × 36 + 36 × 85

B.   15 × 36 + 36 × 85

C.   15 × 36 + 36 × 85

   =      540   +    3060

   =      [15 + 85] × 36

   =  [15 × 36] + [36 x 85]

   =             3600

   =      100 × 36 = 3600

   =    540  +  3060 = 3600

Câu 4:  53 của 255 là: [1 điểm] [M3]

A. 85   

B. 153 

C. 425

Phần 2: Tự luận. [6 điểm]

Câu 1: Tính : [2 điểm] [M2]                                  

a. 34 +56

c. 54×37;

b.  65−49;   

d.  25:35;

Câu 2: Tìm x : [1 điểm] [M1]

a. x+ 2638=4574

b. x×24=3480

Câu 3: [1 điểm] [M1]

a. Nêu từng cặp cạnh song song trong hình thoi ABCD.

b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là 12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.

Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng 25 chiều dài. [2 điểm] [M2]

a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.

b. Tính diện tích của mảnh vườn. [2 điểm]

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 8]

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

Bài 1. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các phân số sau: 153;2442;08;2012;12; 1515;2639

a] Phân số bằng 53 là …….    

b] Phân số bằng 1 là …….

c] Phân số bằng 47 là …….     

d] Phân số bằng 23 là …….

e] Phân số bằng 0 là …….    

g] Phân số bằng 5 là …….

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a] Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là:

A.  512

B. 712

C.  57

D. 75

b] Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng dài 102 km.

Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là:

A. 102m 

B. 102dm    

C. 102cm

D. 102mm

c]  2 km2 235 m2 =  ……… m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 2 000 235 

B. 200 235 

C. 20 235

D. 2 235

Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S  vào ô trống.

a] Diện tích hình thoi MNPQ bằng  12diện tích hình chữ nhật ABCD. ....


b] Diện tích hình chữ nhật AMPD bằng 12diện tích hình thoi MNPQ. ...

II. PHẦN TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1. Tính:

a] 89 - 38=

................................................................................................. 

b] 6 x 710=

.................................................................................................

c] 4608 + 6210 : 18 =

 ................................................................................

Bài 2. Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy vụn thu được của khối lớp Bốn bằng 35 số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số giấy thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 8 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

Bài 3. Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 594. Tìm số đã cho. 

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 9]

PHẦN I. Trắc nghiệm [4 điểm]: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng:

    1. Cho 1 : x = \[\frac{2}{3}\],  x có giá trị là:

A.   \[\frac{5}{6}\]  

B.     \[\frac{3}{2}\]  

C.    \[\frac{0}{3}\]

D.   \[\frac{2}{3}\]

    2.   Cho 1m2  5cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.   10 005cm2 

B.    1 005cm2

C. 105cm2

D.  15cm2 

    3.  Phân số nào bé hơn 1? 

A.   \[\frac{{12}}{{13}}\]

B.  \[\frac{3}{2}\]  

C.   \[\frac{5}{5}\]  

D.    \[\frac{{10}}{9}\]    

   4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là:

A .  15 và 21

B .  16 và 20

C .  12 và 14

D .  10 và 8

   5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:

A. 20m2

B.  24cm2

C.    48 cm2

D. 96cm2

   6.    Cho \[\frac{{40}}{{72}} = \frac{{10}}{{\mathop {........}\nolimits_{} }}\] Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4   

B. 18     

C. 36

D. 10

  7. Cho biểu thức: \[\frac{{3 \times 4 \times 5 \times 6}}{{4 \times 5 \times 6 \times 7}}\]. Biểu thức có kết quả là:  

A.   \[\frac{3}{8}\]

B.  \[\frac{3}{7}\]      

C.  \[\frac{1}{3}\]  

D.  \[\frac{2}{3}\]

  8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình   hành là:

A.  76 dm2

B.  39 dm2  

C.  180 dm2

D.  360 dm2 

PHẦN II: Tự luận [6 điểm]

Bài 1: Tính: [2 điểm] 

     a] \[\frac{3}{4}\]+ \[\frac{1}{3}\]

     b] \[\frac{2}{3}\] - \[\frac{2}{5}\]

     c]  \[\frac{2}{9}\] x \[\frac{3}{4}\]

     d]  2 :  \[\frac{1}{3}\]

Bài 2: [2 điểm] Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều   dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3: Tìm y: [1 điểm]

a]  y  + \[\frac{3}{4}\] = \[\frac{3}{2}\]              

b]  \[\frac{5}{3}\] -  y  =  \[\frac{1}{2}\]

Bài 4: Tính nhanh [1 điểm]: \[\frac{{12 \times 15 \times 20}}{{10 \times 16 \times 25}}\]

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 có ma trận [14 đề] - Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 10]

Phần 1. Trắc nghiệm

1. Số 9004023 đọc là:

a] Chín trăm linh bốn nghìn không trăm hai mươi ba.

b] Chín trăm nghìn bốn nghìn không trăm hai mươi ba.

c] Chín triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm hai mươi ba.

d] Chín triệu bốn nghìn không trăm hai mươi ba.

2. Phân số \[\frac{4}{7}\] đọc là:

a. Bốn trên bảy              

b. Bốn phần bảy

c. Bốn phân số bảy         

d. Bốn chia bảy

3. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn phân số \[\frac{2}{3}\]?

a] \[\frac{5}{3}\]

b] \[\frac{7}{6}\]         

c] \[\frac{2}{9}\]    

d] \[\frac{1}{{12}}\]

B - Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{4}{5}\] km2 = ... m2

C - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

…. Các số có tận cùng là 0, 5 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2, 5 và 9.                  

…. Các số có tận cùng là 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Điền dấu >,

Chủ Đề