Trường Đại học Y Dược TP.HCM
-
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh [UMP HCM]
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: [028].3855.8411
- Email: [email protected]
- Website: //ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
1. Thời gian xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trong hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021, sau đó nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào
tạo hoặc các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Trường sẽ thông báo trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí năm học 2020 - 2021 của trường Đại học Y Dược TP. HCM như sau:
Tên ngành |
Học phí [đồng] |
Y khoa |
68.000.000 |
Y học dự phòng |
38.000.000 |
Y học cổ truyền |
38.000.000 |
Dược học |
50.000.000 |
Điều dưỡng |
40.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] |
40.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
40.000.000 |
Dinh dưỡng |
30.000.000 |
Răng - Hàm - Mặt |
70.000.000 |
Kỹ thuật phục hình răng |
55.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
40.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
40.000.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
40.000.000 |
Y tế công cộng |
30.000.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Y khoa |
26,7 |
28,45 |
28,2 |
Y khoa [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
24,7 |
27,70 |
27,65 |
Y học dự phòng |
20,5 |
21,95 |
23,9 |
Y học cổ truyền |
22,4 |
25 |
25,2 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,1 |
28 |
27,65 |
Răng - Hàm - Mặt [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
27,10 |
27,4 |
|
Dược học |
23,85 |
26,20 |
26,25 |
Dược học [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
21,85 |
24,20 |
24,5 |
Điều dưỡng |
21,5 |
23,65 |
24,1 |
Điều dưỡng [có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế] |
21,65 |
22,8 |
|
Điều dưỡng [chuyên ngành Hộ sinh] |
20 | 22,50 | |
Điều dưỡng [chuyên ngành Gây mê hồi sức] |
21,25 | 23,50 | 24,15 |
Dinh dưỡng |
21,7 |
23,40 |
24 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
22,55 |
24,85 |
25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
23 |
25,35 |
25,45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
24,45 |
24,8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
21,1 |
23,50 |
24,1 |
Y tế công cộng |
18,5 |
19 |
22 |
Hộ sinh |
23,25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]