Đại học Tài nguyên và Môi trường điểm chuẩn học phí

Đội ngũ Giacongreal chia sẽ cùng bạn Học phí trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm học 2021-2022 để hiểu rõ hơn chủ đề này

Trong phần thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường, bạn không nên bỏ qua thông tin học phí của trường để có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi theo học tại ngôi trường này, Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường 2021-2022 là thông tin học phí mới nhất để bạn dự trù học phí của mình. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2021-2022 sẽ được thu theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với các trường CAND.

Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường

1. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Học phí năm học 2021-2022

Theo phương án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, mức học phí dự kiến ​​đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2021-2022 như sau:
Học phí xấp xỉ: 297.000 wonDD / Tín dụng Đối với các tập đoàn kinh tế
Học phí xấp xỉ: 354.500 VND / tín chỉ Đối với các nhóm công nghiệp khác
Theo Nghị định 86/2015 / NĐ-CP ngày 02/10/2015, lộ trình tăng học phí tối đa đến năm 2022.

2. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Học phí 2020-2021

  • Học phí xấp xỉ: 297,000 VND / tín chỉ Đối với các tập đoàn kinh tế.
  • Học phí xấp xỉ: 354.500 VND / tín chỉ Đối với các nhóm công nghiệp khác.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa năm học 2021-2022 như sau: Nghị định 86/2015 / NĐ-CP ngày 02/10/2015.

3. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường 2019-2020

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài nguyên: 4.050.000 VND / học kỳ, Bằng 8.100.000 đồng / năm học

– Các ngành khác: 4.800.000 – 5.100.000 VND / học kỳ, Tương đương 9.600.000 – 10.000.000 đồng / năm học

4. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm học 2016 – 2017

Cũng giống như phương thức thu học phí năm học 2016 – 2017 của Trường Đại học Lâm nghiệp, phương thức thu học phí năm học 2016 – 2017 của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường cũng dựa trên số tín chỉ sinh viên phải học trong suốt khóa học. Đồng thời, sinh viên đăng ký học thêm tín chỉ sẽ phải đóng học phí cao hơn so với sinh viên học hệ chính quy.

Cụ thể là thu học phí đối với các chuyên ngành quản trị kinh doanh, quản lý tài nguyên.

– Đối với hệ Đại học: 197,000 VND / tín chỉ
– Đối với hệ Cao đẳng: 162,000 VND / tín chỉ

Các ngành khác:

– Đối với hệ Đại học: 232,000 VND / tín chỉ
– Đối với hệ Cao đẳng: 175,000 VND / tín chỉ

Mức học phí năm học sắp tới sẽ có sự thay đổi so với mức học phí 2019-2020 của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường, tuy nhiên mức chênh lệch sẽ không nhiều nên các bậc phụ huynh có thể yên tâm lựa chọn cho con em mình. Trường để học. Đồng thời, thí sinh cũng nên chuẩn bị cho mình những nền tảng kiến ​​thức cần thiết để hoàn thành tốt kỳ thi sắp tới, từ đó giúp các bạn đạt điểm chuẩn của trường.

Một số trường đại học phổ biến với sinh viên có mức học phí như sau:

Học phí Đại học Lâm nghiệp 2019-2020
Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội 2019-2020
Học phí Đại học Giao thông vận tải 2019-2020 Nam, Bắc
Học phí Đại học Đông Đô 2019-2020

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã phát triển không ngừng trong những năm gần đây, đã có rất nhiều thí sinh chọn trường làm bệ phóng cho ước mơ tương lai của mình.

//thuthuat.taimienphi.vn/hoc-phi-truong-dai-hoc-tai-nguyen-va-moi-truong-2016-2017-23411n.aspx

Mức học phí đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

Khi tìm hiểu về thông tin tuyển sinh, các bạn thí sinh đặc biệt không nên bỏ qua mục học phí đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội, để có thể đánh giá mức độ phù hợp của bản thân trước khi theo học tại đây. Nếu bạn vẫn còn loay hoay đi tìm thông tin, đừng lo cùng tìm hiểu ngay ở bài viết sau nhé!

Thông tin chung về HUNRE

  • Tên trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội [ Tên viết tắt: HUNRE]
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – TP Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: DMT
  • Website: //www.hunre.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/FanpageHunre/
  • Email tuyển sinh: [emailprotected]
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.38370598 – 0902.130.130
Thông tin chung về HUNRE

Xem thêm: Những điều có thể chưa biết về đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

Mức học phí đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

Dự kiến học phí năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí trong những năm gần đây, trường dự kiến học phí năm 2023 sẽ tăng khoảng 10% so với năm 2022, khoảng từ 30 – 40 nghìn/tín chỉ đào tạo.

Mức học phí năm 2022

Lộ trình tăng học phí đối đa tới năm 2022 theo nghị định 86/2015/NĐ-CP, mức học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm học 2021-2022 là:

  • Nhóm ngành kinh tế: 297.000đ/Tín chỉ
  • Nhóm ngành khác: 354.500 đ/Tín chỉ
Mức học phí đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

Xem thêm: Mức học phí đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2022

Mức học phí năm 2020 – 2021

  • Đối với nhóm ngành kinh tế: 297.000 đ/ tín chỉ
  • Đối với nhóm ngành khác: 354.500 đ/ tín chỉ

Mức học phí năm 2019 – 2020

  • Đối với ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 4.050.000 đồng/ học kì khoảng 8.100.000 đồng/năm học
  • Đối với các ngành còn lại: 4.800.000 – 5.100.000 đồng/học kì khoảng 9.600.000 – 10.000.000 đồng/năm học

Mức học phí năm 2016 – 2017

Mức học phí năm 2016 – 2017 được dựa trên số lượng tín chỉ của các bạn sinh viên theo học, trong trường hợp sinh viên đăng ký học thêm tín chỉ sẽ đóng cao hơn các sinh viên học ở mức học thông thường. Cụ thể:

  • Đối với các ngành Quản trị kinh doanh, Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Hệ Đại học : 197.000 đồng/tín chỉ

Hệ Cao đẳng: 162.000 đồng/tín chỉ

  • Đối với các ngành khác

Hệ Đại học : 232.000 đồng/tín chỉ

Hệ Cao đẳng: 175.000 đồng/tín chỉ

Phương thức tuyển sinh của trường HUNRE

Trường hiện xét tuyển theo 4 phương thức:

Phương thức tuyển sinh của trường HUNRE

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường

  • Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm/ IELTS 5.0 trở lên
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [Kết quả trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] theo tổ hợp môn đã đăng ký

Các chính sách quy định về học phí và miễn, giảm học phí

Dưới đây là các quy định được miễn giảm học phí ở từng đối tượng khác nhau, cụ thể:

Các chính sách quy định về học phí và miễn, giảm học phí

Xem thêm: Mức học phí trường Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

Mức giảm Đối tượng
Miễn học phí 100% Sinh viên là con của:
  • Người hoạt động cách mạng trước 1/1/1945
  • Thương binh liệt sĩ
  • Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
  • Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
  • Thương binh
  • Người hưởng chính sách như thương binh
  • Bệnh binh
  • Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
  • Người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc
  • Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, làm nghĩa vụ quốc tế
  • Người có công giúp đỡ cách mạng
Sinh viên khuyết tật
Thuộc trường hợp:
  • Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi
  • Mồ côi cả cha và mẹ
  • Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật
  • Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội
  • Cả cha và mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật
  • Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội
  • Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc
  • Cha hoặc mẹ bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc
Sinh viên hệ cử tuyển
Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định
Người dân tộc thiểu số rất ít người gồm: Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, Pà Thẻn, La Hủ…..
Đối tượng được giảm 70% Người dân tộc thiểu số ở thôn hoặc bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định
Đối tượng được giảm 50% Là con của cán bộ, viên chức, công chức, công nhân mà mẹ hoặc cha bị tai nạn lao động, mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

Trên đây là những thông tin cần thiết xoay quanh mức học phí đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội, mong rằng với những chia sẻ News.timviec bạn sẽ tìm hiểu được thêm những góc nhìn mới về ngôi trường này. Hãy xem xét thật kĩ về môi trường đào tạo và học phí để đưa ra quyết định phù hợp nhất trong tương lai. Chúc bạn thành công!


Thùy Trang

Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn

Video liên quan

Chủ Đề