Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Lĩnh Nam

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã cập nhật một số điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries [UNETI]
  • Mã trường: DKK
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Điện thoại: [04]8621504
  • Email:
  • Website: //uneti.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Biên phiên dịch
    • Giảng dạy
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị kinh doanh
    • Quản trị Marketing
    • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Chỉ tiêu: 470
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Các chuyên ngành:
    • Kinh doanh thương mại
    • Thương mại điện tử
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Ngân hàng
    • Tài chính bảo hiểm
    • Đầu tư tài chính
  • Chỉ tiêu: 475
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kế toán doanh nghiệp
    • Kế toán nhà hàng khách sạn
    • Kế toán công
    • Kế toán kiểm toán
  • Chỉ tiêu: 660
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ thông tin
    • Hệ thống thông tin
    • Truyền dữ liệu và mạng máy tính
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ chế tạo máy
    • Máy và cơ sở thiết kế máy
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Các chuyên ngành:
    • Kỹ thuật Robot
    • Hệ thống Cơ điện tử
    • Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Điện dân dụng và công nghiệp
    • Hệ thống cung cấp điện
    • Thiết bị điện, điện tử
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ sợi, dệt
  • Mã ngành: 7540202
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ may
    • Thiết kế Thời trang
  • Chỉ tiêu: 128
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
    • Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B01, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối B01 [Toán, Sinh học, Lịch sử]
  • Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 áp dụng các phương thức xét tuyển bao gồm:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: Không giới hạn.

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án tuyển sinh riêng của trường.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 60%

Dựa theo các tổ hợp xét tuyển tương ứng ngành đăng ký xét tuyển.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 15%

    Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHBK tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 15%

    Phương thức 5: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 10%

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.

UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.

Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021.

  • Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;
  • Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 15.5 16 18.5
Quản trị kinh doanh 16.75 17.5 19.5
Kinh doanh thương mại 16.75 17 18.5
Tài chính – Ngân hàng 15 16 18.0
Kế toán 15.5 17 18.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.5 17.5 19.0
Công nghệ thông tin 18.5 19.5 20.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 17 18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.5 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 15.5 16.5 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.25 18.5 19.5
Công nghệ thực phẩm 15.5 16 18.0
Công nghệ sợi, dệt 15 15 17.0
Công nghệ dệt, may 17.5 18 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5
Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 16.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Kinh doanh thương mại 16.0
Tài chính – Ngân hàng 16.0
Kế toán 16.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.0
Công nghệ thông tin 17.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 16.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Công nghệ sợi, dệt 16.0
Công nghệ dệt, may 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0

Video liên quan

Chủ Đề