Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã cập nhật một số điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries [UNETI]
- Mã trường: DKK
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Điện thoại: [04]8621504
- Email:
- Website: //uneti.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B01 [Toán, Sinh học, Lịch sử]
- Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 áp dụng các phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: Không giới hạn.
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án tuyển sinh riêng của trường.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 60%
Dựa theo các tổ hợp xét tuyển tương ứng ngành đăng ký xét tuyển.
Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 15%
Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHBK tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 15%
Phương thức 5: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.
UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.
Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021.
- Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;
- Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Cơ sở Hà Nội | |||
Ngôn ngữ Anh | 15.5 | 16 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.75 | 17.5 | 19.5 |
Kinh doanh thương mại | 16.75 | 17 | 18.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 | 18.0 |
Kế toán | 15.5 | 17 | 18.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.5 | 17.5 | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 19.5 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 17 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18.5 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.5 | 18.5 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.25 | 18.5 | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 16 | 18.0 |
Công nghệ sợi, dệt | 15 | 15 | 17.0 |
Công nghệ dệt, may | 17.5 | 18 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 | ||
Cơ sở Nam Định | |||
Ngôn ngữ Anh | 16.0 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.0 | ||
Kinh doanh thương mại | 16.0 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 16.0 | ||
Kế toán | 16.0 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.0 | ||
Công nghệ thông tin | 17.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 | ||
Công nghệ thực phẩm | 16.0 | ||
Công nghệ sợi, dệt | 16.0 | ||
Công nghệ dệt, may | 16.0 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |