Đại học Gia Định [ Gia Dinh University] là trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực; kết hợp hiệu quả giữa đào tạo và nghiên cứu khoa học; gắn kết đào tạo với thực tiễn, trên cơ sở Quốc tế hóa hoạt động của nhà trường nhằm cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho xã hội.
Thành lập: Quyết định số 959/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Trụ sở chính: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.Phú Nhuận, TP. HCM
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Gia Định
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C04, A09 | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
13 | Quản trị khách sạn | 734115 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
15 | Đông phương học | 7310608 | A00, D01, D15, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
19 | Marketing | 7340115 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
20 | Luật | 7380101 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12]/3 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Điểm thi TN THPT |
26 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
27 | Đông phương học | 7310608 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
Trường Đại học Gia Định
-
Trường Đại học Gia Định đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2022. Các bạn có thể tham khảo chi tiết trong phần dưới bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University [GDU]
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đai học – Sau đại học – Liên thông – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp HCM
- Điện thoại: [028] 7301 3456 – 0961 12 1018 – 0962 12 1018
- Email:
- Website: //giadinh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Đại học Công nghệ Gia Định tuyển sinh các ngành sau cho năm học 2022:
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Gia Định năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Gia Định tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Các ngành chương trình đại trà: Tổng điểm xét tuyển >= 15.0
- Các ngành chương trình tài năng: Tổng điểm xét tuyển >= 18.0
Phương thức 2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Các ngành chương trình đại trà: Tổng điểm thi >= 600 điểm
- Các ngành chương trình tài năng: Tổng điểm thi >= 700 điểm
Phương thức 3. Xét học bạ THPT
Cách tính điểm: ĐXT = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Các ngành chương trình đại trà: Tổng điểm xét tuyển >= 16.5
- Các ngành chương trình tài năng: Tổng điểm xét tuyển >= 18.0
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //tuyensinh.giadinh.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15.5 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 16.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15.0 | |
Kế toán | 14.5 | 15.0 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 15.0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 14.5 | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 16.0 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15.0 | ||
Quản trị khách sạn | 15.0 | ||
Marketing | 16.0 | ||
Luật | 15.0 | ||
Đông phương học | 15.5 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |