Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh 2020

  • Đào Tạo Trong Nước
  • Thông báo tuyển sinh Đại học

Trường Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2021

Tháng Mười Một 7, 2020
0
7794
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
Rate this post

Danh mục

  • Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2021 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
  • Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng năm 2021
    • I. Thông tin chung
    • II. Các ngành tuyển sinh
  • Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2021 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology The University of Danang [DUT]
  • Mã trường: DDK
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng năm 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020.
  • Xét tuyển theo quy định của Trường [đề án tuyển sinh riêng] và xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]: dự kiến từ ngày 15/6 đến 17h00 ngày 31/7/2020.
  • Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi đánh giá năng lực: từ 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020. Lịch thi: dự kiến 16/8/2020.
  • Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi thêm môn Vẽ mỹ thuật, là môn năng khiếu, do Hội đồng tuyển sinh năm 2020 của Đại học Đà Nẵng tổ chức. Lịch thi dự kiến: ngày 13 và 14/8/2020.

2.Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tuyển sinh theo 4 phương thức:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 về Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non] và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Trường.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM năm 2020
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020

Đối với ngành Kiến trúc: kết hợp xét tuyển [theo kết quả học tập THPT và theo điểm thi THPT năm 2020] và thi tuyển môn năng khiếu [Vẽ mỹ thuật].

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn Vẽ mỹ thuật từ 5,00 trở lên.
  • Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng theo từng phương thức trong đề án tuyển sinh của trường

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống:

  • Năm học2019-2020:10.600.000đồng/năm/SV.
  • Năm học2020-2021:11.700.000đồng/năm/SV.

Đối với Chương trình chất lượng cao tuyển năm 2020, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù:

  • Năm học2020-2021:30.000.000đồng/năm/SV.
  • Năm học 2021-2022: 30.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2022-2023: 32.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.

Chương trình tiên tiến:

  • Năm học2020-2021:34.000.000đồng/năm/SV.
  • Năm học 2021-2022: 34.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2022-2023: 34.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp [PFIEV] như sau:

  • Năm học 2020-2021: 19.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2021-2022: 21.500.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2022-2023: 23.500.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2023-2024: 26.000.000 đồng/năm/SV.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngànhMã ĐKXTMã tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
Theo KQ thi THPTTheo phương thức khác
Công nghệ sinh học74202011. A00
2. D07
3. B00
3545
Công nghệ thông tin[Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật]7480201CLC1. A00
2. A01
3. D28
4515
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp]7480201CLC11. A00
2. A01
13050
Công nghệ thông tin [Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp]74802011. A00
2. A01
4020
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng75101051. A00
2. A01
3030
Công nghệ chế tạo máy75102021. A00
2. A01
6595
Quản lý công nghiệp75106011. A00
2. A01
3545
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu75107012025
Kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí động lực[Chất lượng cao]75201031. A00
2. A01
4575
Kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí động lực75201033030
Kỹ thuật cơ điện tử[Chất lượng cao]75201141. A00
2. A01
3545
Kỹ thuật nhiệt[Chất lượng cao]75201151. A00
2. A01
2520
Kỹ thuật nhiệt75201151. A00
2. A01
2520
Kỹ thuật tàu thủy75201221. A00
2. A01
2025
Kỹ thuật điện[Chất lượng cao]75202011. A00
2. A01
4575
Kỹ thuật điện75202011. A00
2. A01
3030
Kỹ thuật điện tử viễn thông[Chất lượng cao]75202071. A00
2. A01
4575
Kỹ thuật điện tử viễn thông75202071. A00
2. A01
3030
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa[Chất lượng cao]75202161. A00
2. A01
4575
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa75202161. A00
2. A01
3030
Kỹ thuật hóa học75203011. A00
2. D07
4050
Kỹ thuật môi trường75203201. A00
2. D07
2520
Công nghệ thực phẩm[Chất lượng cao]75401011. A00
2. D07
3. B00
3545
Công nghệ thực phẩm75401011. A00
2. D07
3. B00
2525
Kiến trúc[Chất lượng cao]75801011. V00
2. V01
3. V02
2020
Kiên trúc75801011. V00
2. V01
3. V02
3030
Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp [Chất lượng cao]75802011. A00
2. A01
4050
Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp75802011. A00
2. A01
3030
Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Tin học xây dựng75802011. A00
2. A01
3030
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy75802021. A00
2. A01
2520
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông[Chất lượng cao]75802051. A00
2. A01
2520
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802051. A00
2. A01
2520
Kinh tế xây dựng[Chất lượng cao]75803011. A00
2. A01
2520
Kinh tế xây dựng75803011. A00
2. A01
2520
Quản lý tài nguyên & môi trường78501011. A00
2. D07
3030
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp75201181. A00
2. A01
3030
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng75802101. A00
2. A01
3030
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông79052061. A01
2. D07
4050
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng79052161. A01
2. D07
2520
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-PhápPFIEV1. A00
2. A01
4555
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc
thù Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
74802011. A00
2. A01
3510
Kỹ thuật cơ khí chuyên ngành cơ khí hàng không75201031. A00
2. A01
2020
Kỹ thuật máy tính74801061. A00
2. A01
3030

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài, Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài

  • TAGS
  • Trường Đại học Bách khoa ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển sinh
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
Previous articleTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2021
Next articleĐại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2021

Video liên quan

Chủ Đề