Cửa hàng vật liệu xây dựng tại Bến Tre

  • Thông tin công ty
  • Bến Tre
  • Cửa Hàng Vật Liệu Xây Dựng Số 2

Cửa Hàng Vật Liệu Xây Dựng Số 2 Thành lập ngày 08-02-1999 có mã số thuế là 1300231264-002 hiện đang đăng ký kinh doanh tại địa chỉ Số 225/2 Trần Quốc Tuấn, P4, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre.

Hiện tại Giám đốc công ty là Dương Văn Tùng và Cửa Hàng Vật Liệu Xây Dựng Số 2 được quản lý tại Cục Thuế Tỉnh Bến Tre.. Xem thêm để biết chi tiết

Tên công ty: Cửa Hàng Vật Liệu Xây Dựng Số 2
Mã số thuế: 1300231264-002
Chủ sở hữu:
Giám đốc:Dương Văn Tùng
Tình trạng hoạt động: Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động từ ngày 02/07/2008
Nơi đăng ký quản lý:Cục Thuế Tỉnh Bến Tre.
Ngày cấp giấy phép:08-02-1999
Địa Chỉ:Số 225/2 Trần Quốc Tuấn, P4, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
Điện thoại:823656
Ngành nghề chính:Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Ghi Chú:

Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, có thể doanh nghiệp mới làm thủ tục thay đổi thông tin hệ thống chưa cập nhật kịp thời, vui lòng Click vào đây để cập nhật.

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Cửa Hàng Vật Liệu Xây Dựng Số 2 tại địa chỉ Số 225/2 Trần Quốc Tuấn, P4, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre hoặc Cục Thuế Tỉnh Bến Tre. để có thông tin chính xác nhất.

Với sự phát triển sôi động trong lĩnh vực xây dựng hiện nay, nguồn VLXD không thể thiếu. Chúng đóng vai trò chủ chốt của bất cứ công trình nào, do đó công ty Tôn Thép Sáng Chinh thành lập ra cửa hàng VLXD tại địa bàn tỉnh Bến Tre. Với mong muốn cung cấp nguồn vật tư chất lượng nhất và giá cả phải chăng đến với mọi công trình

Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao tại mọi cửa hàng trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Ở mỗi tỉnh khác nhau sẽ có sự quy tụ đội ngũ kỹ sư xây dựng có sự am hiểu về vật liệu xây dựng từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. Đào tạo từ lý thuyết và thực hành ở những trường đại học danh tiếng, có nhiều năm kinh nghiệm. Hiện tại thuộc các kỹ sư có chuyên môn xây dựng cao. Vì vậy, dịch vụ luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.

Cửa hàng Vật liệu xây dựng tại tỉnh Bến Tre của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân. Cũng như là cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư ngày một chất lượng hơn. Với mục đích đền đáp sự tin tưởng của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho công ty chúng tôi.

Cửa hàng Vật liệu xây dựng chuyên cung cấp: thép hình, thép hộp, thép ống, xà gồ, tôn các loại,.. tại: Hải Phòng, Hà Nội, Thanh Hóa, Phú Yên, Khánh Hòa. Ninh Thuận, Đồng Tháp, Cà Mau,…

Mọi cửa hàng dưới sự quản lý nghiêm ngặc của công ty đã luôn phấn đấu hoàn thiện và cho ra đời dịch vụ vận chuyển, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau, giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng

Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên thực hiện nhiều chương trình khuyến mãi. Với nhiều quà tặng giá trị lớn cho các khách hàng đã, đang hợp tác với công ty thời gian qua để tri ân mọi khách hàng

Lý do nào mà bạn nên lựa chọn cửa hàng Vật liệu xây dựng tại tỉnh Bến Tre của công ty chúng tôi

– Các vật liệu xây dựng mà đang có tại cửa hàng chúng tôi như: Thép ống phi các loại, thép hình, thép hộp, xà gồ, thép tấm,….

 – Vận chuyển vật liệu nhanh chóng đến ngay tại công trình

 – Chất lượng 100% cao, chưa qua sử dụng

 – Báo giá nhanh chóng, giá cả vlxd hợp lý nhất cho khách hàng

Khách hàng có thể so sánh giá cả giữa các cửa hàng VLXD với nhau

Hiện nay, tại tỉnh Bến Tre nói riêng và thị trường Việt Nam nói chung. Chúng tôi là nhà phân phối và cung cấp VLXD có chất lượng cao, chủ chốt đên mọi cửa hàng lớn nhỏ hiện nay

– Chăm sóc khách hàng chu đáo bằng cách dịch vụ có sẵn nếu quý khách gọi điện đến chúng tôi

– Báo giá đầy đủ về VLXD, cũng như là tư vấn tận tình mọi thắc mắc từ khách hàng

Ngoài ra,công ty sẽ có những ưu đãi dành cho khách hàng lâu năm thân thết và khách đặt hàng với số lượng lớn

–Tại tất cả các cửa hàng cung cấp VLXD của chúng tôi trên cả nước. Có nhận kí kết hợp đồng ngắn hạn và dài hạn với các công trình

– Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ nhanh chóng, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ

– Thanh toán số dư cho quý khách

Để mở cửa hàng vật liệu xây dựng cần lưu ý những điểm gì?

Do lĩnh vực xây dựng ngày càng phát triển, kéo theo nguồn nhu cầu về xây dựng ngày càng tăng cao. Vì thế mà ngành nghề kinh doanh VLXD càng ngày càng trở nên nóng hổi. Tuy nhiên, để có thể mở cửa hàng VLXD thì bạn cần phải nắm vững các yếu tố cơ bản sau

– Nghiên cứu thị trường

VLXD bao gồm tất cả các sản phẩm xây dựng được sử dụng trong phạm vi nhất định cho các công trình. Nó không dành cho đời sống hằng ngày. Nên việc nghiên cứu thị trường là việc làm cần thiết nhất

Ngoài ra, bạn cũng cần phải tìm hiểu đối thủ cạnh tranh về các mặt hàng vật tư xây dựng để có các hướng đi đúng đắn nhất cho cửa hàng của mình

– Huy động vốn

Để kinh doanh cửa hàng VLXD thì cần một số vốn không hề nhỏ, có nhiều cách huy động vốn khác nhau như: mượn người thân [ cách này có ưu điểm là bạn không tốn thời gian để làm các thủ tục giấy tờ, chi phí lãi suất giảm tối đa. Tuy nhiên, bạn cũng nên tạo sự tin tưởng bằng một số giấy tờ cần thiết để tạo sự an tâm], góp vốn và vay vốn ngân hàng

Với vay vốn ngân hàng, thủ tục giấy tờ nhanh. Thế nhưng lãi suất lại cao, và có khi bạn phải thế chấp tài sản riêng của mình.Do vậy hãy cân nhắc kĩ trước khi vay

– Chọn lựa nhà cung cấp

Để duy trì sự phát triển cửa hàng thì chất lượng vật tư,giá thành tốt là yếu tố đầu tiên bạn nên hướng tới. Do vậy, chọn lựa nhà cung cấp VLXD vô cùng quan trọng.

Bạn có thể nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, nhập qua tổng đại lý khu vực hay nhập hàng từ nước ngoài

– Tìm hiểu thông tin và định giá vật tư

Do thị trường tiêu thụ VLXD ở mỗi thời điểm khác nhau. Cộng với việc nhiều nhà sản xuất nên giá bán cũng sẽ khác nhau. Định giá và thường xuyên cập nhật tin tức. Giúp cho cửa hàng của bạn có thể chọn ra mức giá bán cho khách hàng thích hợp nhất

– Xác định mặt hàng chủ yếu của cửa hàng

Nhiều mặt hàng VLXD với giá bán đa dạng. Tập trung chính vào mặt hàng chủ lực sẽ giúp tăng hiệu quả kinh doanh cho cửa hàng của bạn

– Đầu tư trang thiết bị cho cửa hàng

Với sự tiên tiến ngày nay, một cửa hàng kinh doanh phải có camera. Máy in hóa đơn, và phần mềm quản lý bán hàng.

Mọi ý kiến đóng góp và thắc mắc từ khách hàng. Xin liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:

Trụ sở chính: Số 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM

Nhà Máy Sản Xuất Tôn Thép: Tôn Thép Hai Chinh 80 Lê Văn Khương. Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. HCM

Xưởng cán tôn, gia công Thép Hình: Thép Sáng Chinh Lô 8 Đức Hòa Hạ. KCN Tân Đức, Đức Hòa, Long An

Kho Hàng: Số 2 Liên Khu 4-5 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Kho Bãi Nội Thành: + 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP. HCM + 64 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, TP. HCM

+ 48 Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM

Báo giá vật liệu xây dựng tại Bến Tre là văn bản quy định mức giá bán ra thị trường của các loại vật liệu xây dựng do liên Sở Tài chính và Xây dựng tỉnh Bến Tre phát hành. Các doanh nghiệp buôn bán vật liệu xây dựng lấy đó là mức giá trần để tiến hành niêm yết mức giá bán hợp lý cho cửa hàng của mình và  với chủ đầu tư.

Ngoài những mặt hàng được quy định giá, những mặt hàng vật liệu xây dựng khác cũng được niêm yết giá theo quy định của nhà sản xuất. Nhìn chung, giá vật liệu xây dựng tại Bến Tre hiện tại không có quá nhiều biến động so với cùng kì năm ngoái.

Bất kì một công trình xây dựng nào cũng có sự hiện diện của sắt, thép xây dựng. Nó có thể xuất hiện ở móng nhà, dầm, cột, mái nhà... Giá sắt thép xây dựng từ đầu năm tới nay có xu hướng tăng nhẹ bởi tình hình dịch bệnh kéo dài dẫn đến nguồn cung trong nước cũng hạn chế. Thêm vào đó là giá nguyên vật liệu đầu vào nhập từ Trung Quốc cũng tăng do một số nguyên nhân khách quan. Dưới đây là bảng giá vật liệu xây dựng tại Bến Tre mặt hàng sắt thép:

- Thép Phi 6, phi 8 có giá: 9.900đ/kg

- Thép phi 10 có giá 11.500đ/cây 11.7m

- Thép phi 12 có giá 11.600đ/cây 11.7m

- Thép phi 14 có giá 12.200đ/cây 11.7m

- Thép phi 16 có giá 14.600đ/cây 11.7m

- Thép phi 18 có giá 16.700đ/cây 11.7m

- Thép phi 20 có giá 22.600đ/cây 11.7m

- Thép phi 22 có giá 25.600đ/cây 11.7m

- Thép phi 25 có giá 38.600đ/cây 11.7m

Yêu cầu báo giá

Là một trong những thương hiệu thép được người dùng đánh giá cao, trong nhiều năm qua thép Việt Nhật luôn có mặt hầu hết trong các công trình xây dựng từ Bắc vào Nam.

Được đánh giá là loại sắt thép không chỉ có chất lượng vượt trội mà giá thành lại phù hợp với chất lượng. Sản phẩm thép Việt Nhật được khách hàng và các nhà đầu tư tại Bến Tre lựa chọn sử dụng vào công trình của mình. Do nhu cầu sử dụng thép Việt Nhật tại Bến Tre ngày càng nhiều, để các bạn cập nhật được giá thành chính xác nhất tại đây, chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất tại địa bàn này dưới đây.

CHỦNG LOẠI VIỆT NHẬT CB300 VIỆT NHẬT CB 400
Thép cuộn Ø 6 15.500 15.500
Thép cuộn Ø 8 15.500 15.500
Thép cuộn Ø 10 135.200 136.600
Thép cuộn Ø 12 192.700 194.700
Thép cuộn Ø 14 262.500 265.300
Thép cuộn Ø 16 342.800 346.400
Thép cuộn Ø 18 433.700 438.200
Thép cuộn Ø 20 535.600 541.200
Thép cuộn Ø 22 647.400 654.200
Thép cuộn Ø 25 843.500 852.300
Thép cuộn Ø 28   1.068.000
Thép cuộn Ø 32   1.396.500

Bảng giá thép Miền Nam mới nhất tại Bến Tre

Thép xây dựng Miền Nam là thương hiệu sản phẩm thép chất lượng cao, độ bền lớn và độ an toàn cao trong thi công các công trình phục vụ dân sinh như: bệnh viện, trường học, sân vận động, nhà văn hóa,.. tại khu vực Miền Nam.

Sản phẩm thép Miền Nam tại Bến Tre được đánh giá rất tốt về chất lượng và giá cả cạnh tranh so với các thương hiệu thép khác trên thị trường.

Do ảnh hưởng từ nhiều yếu tố tác động đến thị trường vật liệu xây dựng từ đầu năm đến nay, giá thép xây dựng trên toàn quốc có nhiều biến động. Tại Bến Tre, giá thép Miền Nam ở các đại lý cung cấp có nhiều mức giá khác nhau. Để các bạn có được thông tin mới nhất, chính xác nhất về giá thép Miền Nam tại tỉnh Bến Tre, chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất tới các bạn.

CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 6 14.900 14.900
Thép cuộn Ø 8 14.900 14.900
Thép cuộn Ø 10 117.900 133.300
Thép cuộn Ø 12 184.700 190.400
Thép cuộn Ø 14 254.300 259.500
Thép cuộn Ø 16 327.700 339.300
Thép cuộn Ø 18 420.200 428.900
Thép cuộn Ø 20 518.800 530.500
Thép cuộn Ø 22 625.900 640.400
Thép cuộn Ø 25 823.000 831.900
Thép cuộn Ø 28 - 1.046.900
Thép cuộn Ø 32 - 1.367.900

Bảng giá thép Pomina

Thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn, bền vững và giá thành thép Pomina được đánh giá là rẻ hơn so với các sản phẩm thép xây dựng khác cùng chất lượng trên thị trường. Điều đó đã giúp thép Pomina luôn lọt vào trong top các sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng.

Dưới sự tác động của ngành xây dựng tại Bến Tre ngày càng phát triển, nhu cầu tìm kiếm và sử dụng thép Pomina tại địa bàn tăng cao. Do đó giá thép ở đây tăng giảm thất thường gây nhiều khó khăn trong việc tính toán chi phí xây dựng của các nhà đầu tư tại đây. Nắm bắt được điều này, chúng tôi xin gửi tới các nhà đầu tư và các bạn bảng báo giá thép Pomina mới nhất và chính xác nhất tại Bến Tre năm 2021 dưới đây.

CHỦNG LOẠI POMINA CB 300 POMINA CB 400
Thép cuộn Ø 6 15.000 15.000
Thép cuộn Ø 8 15.000 15.000
Thép cuộn Ø 10 118.100 132.300
Thép cuộn Ø 12 182.600 188.600
Thép cuộn Ø 14 251.100 257.000
Thép cuộn Ø 16 329.300 335.600
Thép cuộn Ø 18 415.700 423.600
Thép cuộn Ø 20 513.300 525.400
Thép cuộn Ø 22 Liên hệ 634.900
Thép cuộn Ø 25   826.900
Thép cuộn Ø 28   1.035.900
Thép cuộn Ø 32   1.353.600

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Bến Tre mới nhất

Thép Hòa Phát, một thương hiệu sản xuất thép xây dựng chiếm thị phần lớn nhất tại Việt Nam và được hầu hết khách hàng, các nhà đầu tư lựa chọn cho công trình xây dựng. Là sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng và độ thẩm mỹ cao, thép Hòa Phát còn là thương hiệu có giá thép cạnh tranh trên thị trường hiện nay.

Hiện nay giá thép Hòa Phát tại Bến Tre có xu hướng biến động mạnh do ảnh hưởng từ đại dịch Covid-19. Thấu hiểu được nỗi lo dưới sự biến động của giá thép Hòa Phát tại địa bàn. Chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất dưới đây để giúp nhà thầu cập nhật được giá thành thép Hòa Phát nhanh nhất phục vụ cho việc thi công xây dựng.

CHỦNG LOẠI CB240 [VNĐ/Kg]  CB300 [VNĐ/Cây]  CB 400 [VNĐ/Cây]  CB500 [VNĐ/Cây]
Thép cuộn Ø 6 16.290 - - -
Thép cuộn Ø 8 16.290 - - -
Thép cuộn Ø 10 - 114.029 114.718 114.718
Thép cuộn Ø 12 - 160.613 161.602 161.602
Thép cuộn Ø 14 - 220.314 221.570 221.670
Thép cuộn Ø 16 - 289.572 291.852 290.852
Thép cuộn Ø 18 - 363.938 366.179 366.279
Thép cuộn Ø 20 - 450.172 452.944 452.944
Thép cuộn Ø 22 - 542.578 545.919 545.919
Thép cuộn Ø 25 - 708.551 713.914 713.914
Thép cuộn Ø 28 - 892.550 898.046 898.04

Bảng giá sắt thép Tung Ho

Bắt đầu từ năm 2021, ngành xây dựng tại Bến Tre có những gián đoạn và bất ổn do dịch bệnh, dẫn đến biến động về giá nguyên vật liệu xây dựng tiếp tục. Ảnh hưởng từ các đợt giãn cách xã hội, giá thép Tung Ho tại địa bàn này liên tục có nhưng thay đổi lên xuống.

Xây Dựng Số xin gửi tới các bạn bảng báo giá thép Tung Ho tại Bến Tre mới nhất để giúp các bạn mua được sản phẩm thép Tung Ho chính hãng với giá chuẩn nhất.

CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB 400
Thép cuộn Ø 6 19.200 19.200
Thép cuộn Ø 8 19.200 19.200
Thép cuộn Ø 10 131.000 133.500
Thép cuộn Ø 12 187.000 189.500
Thép cuộn Ø 14 255.700 257.500
Thép cuộn Ø 16 333.500 335.000
Thép cuộn Ø 18 422.400 424.500
Thép cuộn Ø 20 521.200 523.600
Thép cuộn Ø 22 630.200 632.400
Thép cuộn Ø 25 - 822.300
Thép cuộn Ø 28 - 1.030.000
Thép cuộn Ø 32 - 1.347.600

Bảng giá thép Việt Mỹ tại Bến Tre năm 2021

Trên thị trường vật liệu xây dựng tại Bến Tre, sản phẩm thép Việt Mỹ được rất nhiều chủ đầu tư và nhà thầu lựa chọn để sử dụng thi công các công trình tại đây. Do đó, để đáp ứng nhu cầu sử dụng thép Việt Mỹ tại Bến Tre của các nhà đầu tư và nhà thầu, chúng tôi xin gửi bảng báo giá dưới đây.

CHỦNG LOẠI VIỆT MỸ CB300 VIỆT MỸ CB 400
Thép cuộn Ø 6 14.200 14.200
Thép cuộn Ø 8 14.200 14.200
Thép cuộn Ø 10 110.600 126.000
Thép cuộn Ø 12 174.000 178.000
Thép cuộn Ø 14 238.400 244.600
Thép cuộn Ø 16 302.800 320.500
Thép cuộn Ø 18 394.500 404.200
Thép cuộn Ø 20 Liên hệ 499.300
Thép cuộn Ø 22 Liên hệ 603.400
Thép cuộn Ø 25 Liên hệ 785.600
Thép cuộn Ø 28 Liên hệ 988.700
Thép cuộn Ø 32 Liên hệ 1.291.300

Bảng giá thép Việt Ý

Thép Việt Ý là sản phẩm của tập đoàn thép danh tiếng với sản phẩm được nhiều người chọn sử dụng vì chất lượng tốt, giá cả cạnh tranh. Vì vậy sản phẩm thép Việt Ý đang là sự lựa chọn số 1 của các nhà đầu tư tỉnh Bến Tre. Dưới đây chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép Việt Ý tại Bến Tre để các nhà đầu tư cập nhật được đơn giá chính xác nhất.

THÉP VIỆT Ý ĐVT ĐƠN GIÁ [ĐỒNG/KG]
Thép  Ø 10 1 Cây [11.7m] 12.725
Thép  Ø 12 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 14 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 16 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 18 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 20 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 22 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 25 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 28 1 Cây [11.7m] 12.600
Thép  Ø 32 1 Cây [11.7m] 12.600

Bảng giá thép Việt Úc

Thép Việt Úc một trong những doanh nghiệp sản xuất thép xây dựng dẫn đầu hiện nay. Các sản phẩm thép của Việt Úc luôn mang lại được sự tin tưởng cao của các chủ đầu tư tại Bến Tre. Với giá thành cạnh tranh, chất lương ngang hàng với các loại thép như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật,… thép Việt được đang được sử dung nhiều trong các công trình lớn đang thi công tại đây. Biết được điều này, chúng tôi xin gửi tới các bạn bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất tại Bến Tre.

STT CHỦNG LOẠI THÉP VIỆT ÚC CB300 THÉP VIỆT ÚC CB400
1 Thép Ø 6 18.200 18.200
2 Thép Ø 8 18.200 18.200
3 Thép Ø 10 113.400 126.700
4 Thép Ø 12 178.000 179.900
5 Thép Ø 14 244.600 147.300
6 Thép Ø 16 309.700 324.900
7 Thép Ø 18 404.600 409.100
8 Thép Ø 20 499.800 506.400
9 Thép Ø 22 609.100 609.100
10 Thép Ø 25 795.100 795.100
11 Thép Ø 28   1.000.200
12 Thép Ø 32   1.305.600

Bảng giá thép Shengli

Thép Shengli hay thép Mỹ, là loại thép được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Hoa Kỳ. Sản phẩm có mặt trên thị trường chưa lâu, ngoài chất lượng thì giá cả đã trở thành một trong những lý do thuyết phục người tiêu dùng.

Với mức giá cạnh tranh ở tất cả các phân khúc sản phẩm, thép Shengli hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu của nhà thầu tại Bến Tre. Để có được thông tin giá mới nhất về thép Shengli tại Bến Tre, chúng tôi xin gửi bảng báo giá dưới đây.

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ
1 Thép cuộn Ø 6 KG 16,200
2 Thép cuộn Ø 8 KG 16,200
3 Thép cuộn Ø 10 CÂY 106,000
4 Thép cuộn Ø 12 CÂY 153,000
5 Thép cuộn Ø 14 CÂY 208,000
6 Thép cuộn Ø 16 CÂY 272,000
7 Thép cuộn Ø 18 CÂY 344,000
8 Thép cuộn Ø 20 CÂY 424,000
9 Thép cuộn Ø 22 CÂY 151,000
10 Thép cuộn Ø 25 CÂY 663,000
11 Thép cuộn Ø 28 CÂY 832,000
12 Thép cuộn Ø 32 CÂY 1.087.000

 Bảng giá thép Dana Ý

Thép Dana Ý là loại thép được nhiều công ty và doanh nghiệp lựa chọn đưa vào thi công các công trình dự án của mình. Thép Dana Ý rất được ưa chuộng sử dụng tại Đà Nẵng, Quảng Nam, Tây Nguyên,…

Mới đây, tại Bến Tre sản phẩm thép Dana Ý đã được các nhà thầu đưa vào thi công cho các công trình ở đây. Sản phẩm thép Dana Ý có chất lượng tốt đi kèm với giá phải chăng. Do đó, để có được thông tin giá thép nhanh nhất, chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép Dana Ý tại Bên Tre ở bảng dưới đây.

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ
1 Thép cuộn Ø 6 KG 16,200
2 Thép cuộn Ø 8 KG 16,200
3 Thép cuộn Ø 10 CÂY 106,000
4 Thép cuộn Ø 12 CÂY 153,000
5 Thép cuộn Ø 14 CÂY 208,000
6 Thép cuộn Ø 16 CÂY 272,000
7 Thép cuộn Ø 18 CÂY 344,000
8 Thép cuộn Ø 20 CÂY 424,000
9 Thép cuộn Ø 22 CÂY 151,000
10 Thép cuộn Ø 25 CÂY 663,000
11 Thép cuộn Ø 28 CÂY 832,000
12 Thép cuộn Ø 32 CÂY 1.087.000

Báo giá xi măng xây dựng mới nhất tại Bến Tre

Yêu cầu báo giá

Mấy tháng trở lại đây, trước diễn biến của dịch Covid-19 đã làm cho thị trường xi măng xây dựng có nhiều tác động đến giá cả. Các công trình tại Bến Tre phải tạm dừng thi công, do dịch bệnh đã tác động đến lượng tiêu thu xi măng tại đây tăng mạnh. Theo đó, giá xi măng thời điểm hiện tại có tăng hơn so với giai đoạn đầu năm 2020 do giá điện tăng kéo theo chi phí sản xuất xi măng cũng tăng.

- Xi măng Lam Thạch có giá: 80.000đ/bao 50kg

- Xi măng Holcim có giá 89.000đ/bao 50kg

- Xi măng Nghi Sơn có giá: 75.000đ/bao 50kg

- Xi măng Cẩm Phả có giá: 78.000đ/bao 50kg

- Xi măng Hà Tiên đa dụng có giá: 84.000đ/bao 50kg

Để chủ đầu tư có thể theo dõi được giá xi măng tại Bến Tre trong thời điểm này, mới đây Liên Sở Xây dựng – Tài chính tỉnh Bến Tre ban hành Công bố giá vật liệu xi măng tại địa bàn thời gian gần đây.

Yêu cầu báo giá

Video liên quan

Chủ Đề