Con bò trong tiếng anh là gì

Cow trong tiếng Anh có nghĩa là con bò, nhưng bạn có thể dùng từ này để biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc trạng thái tức giận hoặc lo lắng đấy.

1. As awkward as a cow on roller skates

Nghĩa đen lúng túng như bò đi giày trượt patin là cách nói ví von, miêu tả những hành động không khéo léo, không tự nhiên hoặc rất vụng về.

Ví dụ: The little girl was as awkward as a cow on roller skates when she began riding her bicycle. [Cô bé rất lúng túng khi bắt đầu tập đi xe đạp].

2. A bull in a china shop

"Bull" có nghĩa là bò đực, "china shop" có nghĩa là cửa hàng đồ sứ. Một con bò đực ở trong cửa hàng bán đồ sứ chắc chắn sẽ làm đổ vỡ đồ đạc. Vì vậy, câu thành ngữ "a bull in a china shop" thường dùng để ám chỉ những người vụng về, tay chân lóng ngóng hoặc không biết cách cư xử khiến người khác mếch lòng.

Ví dụ: The boy is like a bull in a china shop so you should be careful if you invite him to your house. [Chàng trai này là người rất vụng về nên bạn phải cẩn thận khi mời anh ta đến nhà].

3. A cash cow

Trong tiếng Anh Mỹ, "a cash cow" là sản phẩm hoặc dịch vụ giúp người ta kiếm rất nhiều tiền. Thành ngữ này được dùng trong cuộc trò chuyện thông thường hoặc trong công việc.

Ví dụ: Our new business is a cash cow. We are making much money now. [Công ty mới của chúng tôi làm ăn rất tốt. Chúng tôi đang kiếm được rất nhiều tiền].

4. Have a cow

Thành ngữ này diễn đạt cảm xúc lo lắng, buồn bã hoặc tức giận trước một vấn đề bất kỳ.

Ví dụ: Our teacher had a cow when nobody prepared for the class. [Cô giáo của chúng tôi vô cùng tức giận vì không ai trong lớp chuẩn bị bài].

5. Hit the bull’s eye

Với nghĩa đen là "bắn trúng điểm đen, điểm giữa của bia tập bắn", thành ngữ này diễn đạt hành động tập trung hoặc đưa ra mấu chốt của một vấn đề bất kỳ.

Ví dụ: Our manager hit the bulls-eye when he talked about the problems in the company. [Quản lý của chúng tôi rất tập trung khi nói về vấn đề của công ty].

6. Holy cow

"Holy cow" là từ đệm, từ cảm thán biểu lộ cảm xúc khi bắt gặp cái gì, điều gì quá hay hoặc quá dở, quá ngạc nhiên. Cụm từ này mang tính bỗ bã, không thích hợp sử dụng trong ngữ cảnh trịnh trọng, giống nghĩa với "Holy Crap, Holy Moly".

Ví dụ: "Holy cow, the man said when he saw the car that hit the street lamp". [Chúa ơi, người đàn ông thốt lên khi nhìn thấy ôtô đâm vào đèn đường].

7. A sacred cow

"A sacred cow" có nghĩa đen là một con bò thiêng, bắt nguồn từ việc người Ấn Độ coi bò là con vật linh thiêng, được tôn thờ như vị thần. Khi nói một ý tưởng hoặc điều gì là "a sacred cow" có nghĩa điều đó, ý tưởng đó không thể bị thay thế. Trong tiếng Việt, thành ngữ này đồng nghĩa với cụm từ "bất di bất dịch, bất khả xâm phạm".

Ví dụ: The school lunch program is a sacred cow which they will never change. [Chương trình bữa trưa học đường là vấn đề miễn bàn, nó sẽ không bao giờ thay đổi].

8. Take the bull by the horns

Thành ngữ này mang nghĩa là đối phó với vấn đề khó khăn theo cách can đảm, mạnh mẽ, quyết liệt.

Ví dụ: My aunt decided to take the bull by the horns and begin preparations for the family reunion. [Dì tôi đã quyết định dứt khoát và bắt đầu chuẩn bị cho cuộc đoàn tụ gia đình].

9. Until the cows come home

Dựa trên thực tế việc lùa đàn bò về chuồng mất rất nhiều thời gian, thành ngữ này có nghĩa là quãng thời gian dài hoặc cho đến khi rất muộn.

Ví dụ: We can talk until the cows come home this evening. [Chúng ta có thể nói chuyện rất lâu trong chiều nay].

10. Like a bull at a gate

Với nghĩa đen "giống như có con bò đực ở trước cổng", thành ngữ này mượn hình ảnh nếu con bò đực đứng trước cổng, nó sẽ vượt qua bằng việc lao đầu thật mạnh vào cổng. Vì vậy, khi muốn nói ai đó hành động vội vàng, hấp tấp, không suy nghĩ hoặc không vạch sẵn kế hoạch, người Mỹ sẽ sử dụng thành ngữ "like a bull at a gate".

Ví dụ: "The police didn’t analyse the situation and instead they went in like a bull at a gate" [Cảnh sát đã không phân tích tình hình mà xông vào không tính toán].

11. As strong as an ox

Dựa trên ý tưởng rằng bò đực [ox] là động vật cực kỳ khỏe mạnh, mạnh mẽ, thành ngữ "as strong as an ox" có nghĩa là rất khỏe. Thành ngữ này tương tự "khoẻ như voi" trong tiếng Việt.

Hiện tại, Mỹ có khoảng 9 triệu con bò sữa.

There are approximately 9 million dairy cattle in the United States.

Một con bò bị giết, đã chết vài ngày.

It was a buffalo, dead for a couple of days.

Ngày thứ ba làngày Mattu Pongal vinh danh con bò.

The third day calledMattu Pongal is a day for honouring cattle.

Anh nghĩ tám con bò có quá nhiều không?

You think EIGHT COWS were too many?”?

Vị trí tenderloin trên con bò.

Surface Location on a COW.

Mỗi con bò đều được đánh dấu kiểm định.

Con bò sẽ sản xuất sữa trong ba năm sau cùng của thời gian này.

The cows produce milk for the last three of them.

Con bò là bạn đời duy nhất của nó.

Con bò không thể đi xuống bậc thang.

Họ quý trọng con bò hơn tánh mạng con người.

They put a greater value on cows than on human life.

Dạ dày của một con bò có bốn ngăn.

A cow's stomach has four compartments.

Ta không thấy con bò nào đi ngang qua đây cả.

Not one bovine noticed me pass by.

Tôi nhốt con bò Jersey của tôi vào chuồng ngày hôm qua.

I shut my Jersey cow up in our pen yesterday.

Trọng lượng con bò thực tế là 1198 pound.

Nó không muốn rời khỏi con bò của nó.”.

They don't want my cows back out there.”.

Con bò không còn cách nào để tự bảo vệ mình.

Sheep have no way of protecting themselves.

Có hàng nghìn con bò,” Brett trả lời.

There are thousands of bulls,” Brett said.

Hàng trăm con bò được đưa đi tránh lũ.

If bees are attacking you:

Tôi ước con bò có thể cho chúng tôi sữa.

I wish my cow would give us some milk.

Nhờ đó, nhật trình của những con bò này có thể được xây dựng lại.

Thanks to them, the itinerary of these bovines can be reconstructed.

Con bò trong các đồng cỏ nhìn khác nhau.

The cows in the meadows looked different.

Kết quả: 2226, Thời gian: 0.0336

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Chủ Đề