Danh từSửa đổi
cliché
- Lời nói sáo, câu nói rập khuôn.
- [Ngành in] Clisê, bản in đúc [bằng chì hay đồng].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kli.ʃe/
Danh từSửa đổi
cliché /kli.ʃe/ |
clichés /kli.ʃe/ |
cliché gđ /kli.ʃe/
- [Ngành in] Clisê, bản in đúc.
- [Nhiếp ảnh] Bản âm.
- [Nghĩa bóng] Lời sáo.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cliche Là Gì – Cliché Là Gì, Nghĩa Của Từ Cliché Ở content nội dung bài viết này sẽ tập trung chuyên sâu sâu sát xoay quanh những cliché – một dạng idiom khá đặc điểm trong tiếng Anh. Cliché là một trong những trong số những lời Review thường gặp trong những trường hợp, sáo ngữ. Đó là Review mà phần lớn mọi cá nhân đã thân thuộc với vấn đề đó và nó không sinh tồn gì mớ lạ và độc đáo và khác biệt. Bài Viết: Cliche là gì
Xem Ngay: Vibes Là Gì - Học Từ Vựng Cùng Vstep Café: Good Vibes
Clichés behave the same way.
Clichés hành xử theo cùng một cách.
Clichés hành xử theo cùng một cách.
The result is meaningless clichés or trite attempts to cheer you up.
Kết quả là sáo rỗng vô nghĩa hoặc nỗ lực nhàm chán để vui lên.
Tất cả các clichés là đúng.
All of the clichés are right.
Tất cả các clichés là đúng.
Tất cả các clichés là đúng.
Also avoid using empty clichés like saying that you're a“team player” or“hard worker.”.
Ngoài ra hãy tránh sử dụng clichés trống như nói rằng bạn là một" cầu thủ đội" hay" người chăm chỉ".
It's also wise to avoid buzzwords and clichés like“cutting-edge”“proactive” or“revolutionary.”.
Đó là khôn ngoan để tránh
thuật ngữ thông dụng aussi và sáo rỗng như" tiên tiến"" chủ động"
hay" cách mạng.".
Clichés- sayings that have been used
so many times they lose their power.
Clichés- câu nói đã được
sử dụng rất nhiều lần họ mất quyền lực của họ.
I will pass on clichés for true hopes he's too dope.
Tôi sẽ vượt qua trên khuôn sáo cho hy vọng thật anh ta quá dope.
Clichés are phrases
ideas or situations that have been used so often that they have lost any impact they once had.
Sáo rỗng là cụm từ
ý tưởng hay tình huống được dùng nhiều lần quá nên mất tác dụng.
Certain clichés some more tenacious than others
define generations of Indian restaurants in the United States.
Một số clichés nhất định một số khác ngoan cường hơn những
người khác xác định thế hệ các nhà hàng Ấn Độ ở Hoa Kỳ.
The quote is“Also avoid using empty clichés like saying that you're a“team
player” or“hard worker.”.
Ngoài ra hãy tránh sử dụng clichés trống như nói rằng bạn là một" cầu thủ đội"
hay" người chăm chỉ".
Even clichés normally found in anime are parodied in some series مثل
Perfect Hair Forever.
Thậm chí lỗi thường thấy tỏng anime cũng được nhắc đến trong vài bộ
như Perfect Hair Forever.
The town is a far cry from the Cézanne paintings and
Provençal clichés of sleepy villages“pétanque” players and Marcel Pagnol novels.
Thị trấn là khác xa với những bức tranh Cézanne và
Provençal sáo rỗng của các làng buồn ngủ“ bi sắt” cầu thủ
và Marcel Pagnol tiểu thuyết.
And they generally have no interest in theatre as a machine for replicating conventions and
reproducing clichés.
Và thường thì mối quan tâm của họ về sân khấu không phải như một cái máy nhân bản các công ước và
tái tạo khuôn sáo.
We know them so well they have become clichés but we don't live by them.
Ta biết rõ đến mức chúng trở nên rập khuôn nhưng ta không sống như nó.
Even clichés normally found in anime are parodied in some series such as
Perfect Hair Forever.
Thậm chí lỗi thường thấy tỏng anime cũng được nhắc đến trong vài bộ
như Perfect Hair Forever.
But also don't forget that natives use clichés and filler words and they say‘uhmm' a lot.
Nhưng cũng đừng quên rằng
người bản địa sử dụng các từ ngữ clichés và filler và họ nói' uhmm' rất nhiều.
However in terms of substance
it's just a collection of romance genre clichés we have all seen before.
Tuy nhiên về mặt nội dung bộ phim chỉ là bộ sưu tập của các
thể loại hài lãng mạn sáo rỗng mà chúng ta đã từng thấy trước đây.
Even clichés normally found in anime are parodied in some series soos
Perfect Hair Forever.
Thậm chí lỗi thường thấy tỏng anime cũng được nhắc đến trong vài bộ
như Perfect Hair Forever.
Hone in on what sets you apart from other candidates and
try to avoid industry jargon and clichés.
Hone vào những gì làm cho bạn khác biệt với những ứng cử viên khác và
cố gắng tránh những thuật ngữ và clichés ngành công nghiệp.
First of all Koi Kaze lacks all those annoying anime clichés that usually put me a bit off when watching a series.
Trước hết Koi Kaze thiếu tất cả những lời nói sáo rỗng Anime Koi Kaze gây phiền nhiễu mà thường đưa cho tôi một chút ra khi xem một loạt.
Volunteers kept awake for 36 hours
showed a tendency to use word repetitions and clichés;
Các tình nguyện viên không ngủ trong suốt 36 giờ cho thấy xu hướng sử
dụng lặp đi lặp lại từ và rập khuôn;
Far from the clichés agriculture plays an important
and leading role in energy and environmental transitions.
Xa đến những cliché nông nghiệp đóng một vai
trò quan trọng và hàng đầu về năng lượng và chuyển tiếp môi trường.
A profound romantic free-spirited person who instead of living in a box
breaks the clichés and rebels the norms.
Một người tinh nghịch lãng mạn tự do thay vì sống trong một chiếc hộp
phá vỡ các clichés và nổi dậy các tiêu chuẩn.
As I see it the reason clichés are repeated so often is because they're right on the money.
Theo tôi nguyên nhân để các câu sáo ngữ được nhắc đi nhắc lại là bởi vì chúng thường đúng.
It's so much easier to offer clichés in worship instead of making the effort to honor God with fresh words
and ways.
Thật dễ hơn nhiều khi dâng những lời sáo rỗng trong lúc thờ phượng thay vì cố gắng tôn vinh Chúa bằng những từ mới
và cách mới.