Clichés nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Danh từSửa đổi

cliché

  1. Lời nói sáo, câu nói rập khuôn.
  2. [Ngành in] Clisê, bản in đúc [bằng chì hay đồng].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kli.ʃe/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
cliché
/kli.ʃe/
clichés
/kli.ʃe/

cliché /kli.ʃe/

  1. [Ngành in] Clisê, bản in đúc.
  2. [Nhiếp ảnh] Bản âm.
  3. [Nghĩa bóng] Lời sáo.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Skip to content

Cliche Là Gì – Cliché Là Gì, Nghĩa Của Từ Cliché

Ở content nội dung bài viết này sẽ tập trung chuyên sâu sâu sát xoay quanh những cliché – một dạng idiom khá đặc điểm trong tiếng Anh. Cliché là một trong những trong số những lời Review thường gặp trong những trường hợp, sáo ngữ. Đó là Review mà phần lớn mọi cá nhân đã thân thuộc với vấn đề đó và nó không sinh tồn gì mớ lạ và độc đáo và khác biệt. Bài Viết: Cliche là gì

Clichélà một lời Review thường gặp trong những trường hợp, sáo ngữ. Đó là Review mà phần lớn mọi cá nhân đã thân thuộc với vấn đề đó và nó không sinh tồn gì mớ lạ và độc đáo và khác biệt. Cliché thường được sử dụng trong tiếp xúc mỗi ngày và ít khi cần sử dụng trong quảng cáo, tiêu đề báo chí truyền thông.More fish in the sea Don’t be upset! There are always plenty more fish in the sea. Câu này thường được sử dụng để an ủi người khác khi họ bị tình nhân bỏ hoặc thất bại, với hàm ý là vẫn tồn tại đấy nhiều thời cơ hoặc vẫn tồn tại đấy không ít người dân dân khác. More pebbles on the beach You shouldn’t be so depressed. There are always more fish in the sea. Câu trên có ý tương tự như như câu trước đó, cũng thường được sử dụng để an ủi người khác. Rất có khả năng dịch đại ý là: biển lúc nào cũng còn nhiều cá. Look on the bright side look on the bright side = nỗ lực cố gắng cố gắng tìm kiếm sự lành mạnh và tích cực và cạnh tranh lành mạnh Một trong những các trường hợp tồi tệ nhất. Sau thời điểm nói câu này, người ta thường phân tích và lý giải thêm về những điều tích cự là gì. Ví dụ: bạn cũng xuất hiện thể trượt công Vấn đề này vì chuyên môn nghiệp vụ của bạn quá tầm nếu với công vấn đề đó, bạn nên lựa chọn những chỗ có ý kiến đề xuất cao không chỉ có vậy. It is easy to be wise after the sự kiện Câu “it is easy to be wise after the sự kiện” có ý nghĩa sâu sắc tỉ mỉ là nếu đã biết trước điều gì sẽ xảy ra tiếp theo sau thì chuyện có hành động sáng suốt là sự việc quá đơn giản và dễ dàng và đơn giản dễ dàng. Hindsight is a wonderful thing. Xem Ngay: Look Up Là Gì – Nghĩa Của Từ Look Up “Hindsight is a wonderful thing” cũng xuất hiện ý nghĩa sâu sắc tỉ mỉ tương tự như như câu trên. Cả 2 câu đều phải có nghĩa đồng bộ với 1 câu trong tiếng Việt: Biết trước thì đã giàu. It is not over until the fat lady sings. = bạn không hề nói trước điều gì sẽ xảy ra. Câu trên thường được sử dụng Một trong những các sự kiện bóng đá. Enough is as good as a feast. = bạn nên có không ít hơn mức bạn cần phải. Ignorance is bliss. = bạn cũng xuất hiện thể sự sung sướng hơn nếu không biết đến điều nào đấy. Một câu trong tiếng việt có nghĩa tương tự như: Ngu si hưởng thái bình. Lead a horse to water [but you can’t make him drink]. Bạn cũng xuất hiện thể cho người khác thời cơ, nhưng không hề ép họ làm điều gì. Vế vào đầu tuần trong ngoặc thường được ngầm hiểu, không được nói ra miệng. Xem Ngay: gia đình Là Gì – ý Nghĩa Của gia đình Truth will out Đến sau cùng thì sự thật trở nên được tiết lộ. Trên đây toàn bộ tất cả chúng ta đã cùng khám phá và khai phá vềmột số cliche thường gặptrong tiếng Anh. Hy vọng sẽ trợ giúp những em tích góp được thêm kỹ năng và kiến thức cho chính bản thân mình. Hẹn gặp lại những em trong content nội dung bài viết tiếp theo sau nhé Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Cliche Là Gì – Cliché Là Gì, Nghĩa Của Từ Cliché Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Cliche Là Gì – Cliché Là Gì, Nghĩa Của Từ Cliché

Xem Ngay:  Vibes Là Gì - Học Từ Vựng Cùng Vstep Café: Good Vibes

Clichés behave the same way.

Clichés hành xử theo cùng một cách.

Clichés hành xử theo cùng một cách.

The result is meaningless clichés or trite attempts to cheer you up.

Kết quả là sáo rỗng vô nghĩa hoặc nỗ lực nhàm chán để vui lên.

Tất cả các clichés là đúng.

All of the clichés are right.

Tất cả các clichés là đúng.

Tất cả các clichés là đúng.

Also avoid using empty clichés like saying that you're a“team player” or“hard worker.”.

Ngoài ra hãy tránh sử dụng clichés trống như nói rằng bạn là một" cầu thủ đội" hay" người chăm chỉ".

It's also wise to avoid buzzwords and clichés like“cutting-edge”“proactive” or“revolutionary.”.

Đó là khôn ngoan để tránh

thuật ngữ thông dụng aussi và sáo rỗng như" tiên tiến"" chủ động"

hay" cách mạng.".

Clichés- sayings that have been used

so many times they lose their power.

Clichés- câu nói đã được

sử dụng rất nhiều lần họ mất quyền lực của họ.

I will pass on clichés for true hopes he's too dope.

Tôi sẽ vượt qua trên khuôn sáo cho hy vọng thật anh ta quá dope.

Clichés are phrases

ideas or situations that have been used so often that they have lost any impact they once had.

Sáo rỗng là cụm từ

ý tưởng hay tình huống được dùng nhiều lần quá nên mất tác dụng.

Certain clichés some more tenacious than others

define generations of Indian restaurants in the United States.

Một số clichés nhất định một số khác ngoan cường hơn những

người khác xác định thế hệ các nhà hàng Ấn Độ ở Hoa Kỳ.

The quote is“Also avoid using empty clichés like saying that you're a“team

player” or“hard worker.”.

Ngoài ra hãy tránh sử dụng clichés trống như nói rằng bạn là một" cầu thủ đội"

hay" người chăm chỉ".

Even clichés normally found in anime are parodied in some series مثل

Perfect Hair Forever.

Thậm chí lỗi thường thấy tỏng anime cũng được nhắc đến trong vài bộ

như Perfect Hair Forever.

The town is a far cry from the Cézanne paintings and

Provençal clichés of sleepy villages“pétanque” players and Marcel Pagnol novels.

Thị trấn là khác xa với những bức tranh Cézanne và

Provençal sáo rỗng của các làng buồn ngủ“ bi sắt” cầu thủ

và Marcel Pagnol tiểu thuyết.

And they generally have no interest in theatre as a machine for replicating conventions and

reproducing clichés.

Và thường thì mối quan tâm của họ về sân khấu không phải như một cái máy nhân bản các công ước và

tái tạo khuôn sáo.

We know them so well they have become clichés but we don't live by them.

Ta biết rõ đến mức chúng trở nên rập khuôn nhưng ta không sống như nó.

Even clichés normally found in anime are parodied in some series such as

Perfect Hair Forever.

Thậm chí lỗi thường thấy tỏng anime cũng được nhắc đến trong vài bộ

như Perfect Hair Forever.

But also don't forget that natives use clichés and filler words and they say‘uhmm' a lot.

Nhưng cũng đừng quên rằng

người bản địa sử dụng các từ ngữ clichés và filler và họ nói' uhmm' rất nhiều.

However in terms of substance

it's just a collection of romance genre clichés we have all seen before.

Tuy nhiên về mặt nội dung bộ phim chỉ là bộ sưu tập của các

thể loại hài lãng mạn sáo rỗng mà chúng ta đã từng thấy trước đây.

Even clichés normally found in anime are parodied in some series soos

Perfect Hair Forever.

Thậm chí lỗi thường thấy tỏng anime cũng được nhắc đến trong vài bộ

như Perfect Hair Forever.

Hone in on what sets you apart from other candidates and

try to avoid industry jargon and clichés.

Hone vào những gì làm cho bạn khác biệt với những ứng cử viên khác và

cố gắng tránh những thuật ngữ và clichés ngành công nghiệp.

First of all Koi Kaze lacks all those annoying anime clichés that usually put me a bit off when watching a series.

Trước hết Koi Kaze thiếu tất cả những lời nói sáo rỗng Anime Koi Kaze gây phiền nhiễu mà thường đưa cho tôi một chút ra khi xem một loạt.

Volunteers kept awake for 36 hours

showed a tendency to use word repetitions and clichés;

Các tình nguyện viên không ngủ trong suốt 36 giờ cho thấy xu hướng sử

dụng lặp đi lặp lại từ và rập khuôn;

Far from the clichés agriculture plays an important

and leading role in energy and environmental transitions.

Xa đến những cliché nông nghiệp đóng một vai

trò quan trọng và hàng đầu về năng lượng và chuyển tiếp môi trường.

A profound romantic free-spirited person who instead of living in a box

breaks the clichés and rebels the norms.

Một người tinh nghịch lãng mạn tự do thay vì sống trong một chiếc hộp

phá vỡ các clichés và nổi dậy các tiêu chuẩn.

As I see it the reason clichés are repeated so often is because they're right on the money.

Theo tôi nguyên nhân để các câu sáo ngữ được nhắc đi nhắc lại là bởi vì chúng thường đúng.

It's so much easier to offer clichés in worship instead of making the effort to honor God with fresh words

and ways.

Thật dễ hơn nhiều khi dâng những lời sáo rỗng trong lúc thờ phượng thay vì cố gắng tôn vinh Chúa bằng những từ mới

và cách mới.

Video liên quan

Chủ Đề