Chuẩn bị sẵn sàng tiếng anh là gì

- readiness [sự sẵn sàng]: This might account for my readiness to accept the written word as a valuable means of complementary documentation to my own practical research.

[Điều này có thể xem như tôi sẵn sàng chấp nhận chữ viết như một tư liệu bổ sung có giá trị cho nghiên cứu thực tế của tôi.]

Mọi người ơi cho mình hỏi "Tôi sẽ chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ trước đó." dịch sang tiếng anh là gì? Mình xin cảm ơn.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Phép dịch "sẵn sàng" thành Tiếng Anh

set, ready, speedy là các bản dịch hàng đầu của "sẵn sàng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Anh ta đã sẵn sàng, quả bóng được đặt vào, và anh ta đá. ↔ He gets ready, the ball is set, and he kicks.

  • Anh ta đã sẵn sàng, quả bóng được đặt vào, và anh ta đá. He gets ready, the ball is set, and he kicks.
  • Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản rồi. The book is now ready for publication.
  • characterized by rapid or swift motion
  • * readily
    • all set
    • available
    • be prepared
    • forthcoming
    • in order
    • offer
    • ready, prepared
    • will
    • willing
    • agreeable
    • prepared willing to
    • present
    • prompt
    • tautly
    • up to
    • willingly
    • freely
    • prepared

Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.

They're- - they're ready for you.

Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.

My spirit was willing, but sadly my flesh was weak.

Sẵn sàng phục vụ ngài.

At your service.

Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói.

Tell me when she's ready to talk.

Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.

The Israelites are ready to cross the Jordan River into the land of Caʹnaan.

Này, cho camera # 3 sẵn sàng!

Hey, get camera # 3 ready!

Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.

In any case, the report on this is ready.

Vậy liệu ta đã sẵn sàng?

So are we ready?

Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh.

I'm ready to sign, but she wants to fight.

Và khi đó chúng ta sẵn sàng cho họ

And when they do, we' il be ready for them

Tất cả mọi thứ đã sẵn sàng trong 3 phút.

Everything has to be ready within 3 minutes.

Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.

Mr Turners told you how much he's willing to pay

Anh sẵn sàng chưa?

Are you ready?

Sẵn sàng chưa?

Are you ready?

Bây giờ, bạn đã sẵn sàng chưa, Miguel?

So now, are you ready, Miguel?

Tất cả đã sẵn sàng.

And we're ready.

Chắc họ đã sẵn sàng để bay rồi đó.

I think they're ready to fly now.

Chỉ cần nói lúc sẵn sàng thôi.

Just tell me when it is time.

Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.

Most online classes, the videos are always available.

Quân ta đã sẵn sàng.

Our boys are ready.

Ông sẵn sàng rồi chứ?- Tôi sẽ làm theo khả năng tốt nhất

You sure you' re ready for this?

Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.

Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal.

Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.

As the A's hit the field, we are ready for baseball.

Luther, máy quay phim kỹ thuật số sẵn sàng để chuyển dữ liệu.

Luther, digital camera ready to transmit.

Cô sẵn sàng chưa?

You're ready?

Nga đã trở thành đe dọa cho nước Anh và Anh quốc phải sẵn sàng chuẩn bị để tự vệ, theo lời cựu lãnh đạo MI6.

Russia has become a danger to Britain and the country must be prepared to take steps to defend itself and its allies, the former head of MI6 says.

And to guarantee peace, we have to be prepared", said Maduro.

Cây cầu này đượcxây dựng theo ý tưởng hình ảnh con thuyền đang giươm cánh buồm như sẵn sàng chuẩn bị hành trình chinh phục đại dương xanh.

This bridge isbuilt according to the idea of the boat is saddled as ready to prepare the journey to conquer the blue ocean.

Missed out all these specials, then get ready for next year.

Họ sẽ phóng một quảtên lửa khi chưa có ai sẵn sàng chuẩn bị cho việc đó, và họ đã làm như thế vài lần.

They will pop a missile off when no one is ready and they have done it quite a few times.

INTJ độc lập trong hầu như tất cả mọi thứ, sẵn sàng chuẩn bị để xem xét bất cứ giải pháp thay thế nào để đạt được kết quả mong muốn.

This person is independent of almost everything, and is prepared to consider almost any alternative to achieve the desired result.

Ông nói duy trì hòa bình vàtrật tự có nghĩa là luôn luôn sẵn sàng chuẩn bị cho chiến tranh.

He says keeping peace and order means always being ready for war.

Mang lai sự tự tin, khả năng đáp ứng mọi hoàn cảnh cùng các kỹ năng để các bé sẵn sàng chuẩn bị cho cuộc sống tương lai.

Bring confidence, the ability to meet all situations and skills to the children are prepared for future life.

These companies' services have been tweaked, upgraded and prepared for the IPv6 changes.

Gần đây, các chuyên gia đã xuất hiện,những người sẵn sàng chuẩn bị cho chú chó tham gia các cuộc thi nhanh nhẹn.

Ngay khi chúng ta xong vụ ở New York, chúng ta phải sẵn sàng chuẩn bị để… xử lý luôn Duncan và đội của anh ta.

The minute we're done in New York, we need to be ready to move on Duncan and his team.

But there's an old saying that luck comes to those who best prepare for it.

Bạn cần phải nhận thức được các hoạt động của team và sẵn sàng chuẩn bị để lựa chọn một chiến lược cho phép bạn có thể chơi trong một bức tranh tổng thể.

You need to be aware of the team's activities and be prepared to choose an execution strategy that allows you to play your part in the overall picture.

Khối bí ngô tươi thái hạt lựu vàatisô ngồi bên cạnh các món ăn truyền thống sẵn sàng chuẩn bị, xà lách phức tạp, guacamole, và cà chua phơi khô từ Naples.

Freshly diced pumpkin cubes andartichoke hearts sit next to ready prepared traditional dishes, intricate salads, guacamole, and sun-dried tomatoes from Naples.

Cô chắc chắn với Marie Claire rằng mình sẽ sẵn sàng chuẩn bị cho vai này nếu cần, vì cô ấy mong mọi người cứ tiếp tục" với tiêu chuẩn mà họ muốn và những gì họ luôn có".

She told Marie Claire that she was ready to push for the part if need be, as she expected them to just go for“with the standard of what they want and what they have always had.

Tôi hi vọng dịp tưởng niệm 100 năm bệnhdịch này sẽ châm ngòi cho thảo luận là liệu chúng ta có sẵn sàng chuẩn bị“ nghênh chiến” một dịch bệnh toàn cầu tiếp theo.

I had hoped that hitting the 100thanniversary of this epidemic would spark a lot of discussion about whether we're ready for the next global epidemic.

Tôi hi vọng dịp tưởng niệm 100 năm bệnh dịch này sẽ châmngòi cho thảo luận là liệu chúng ta có sẵn sàng chuẩn bị“ nghênh chiến” một dịch bệnh toàn cầu tiếp theo.

I had hoped that hitting the 100th anniversary of theSpanish flu would spark a lot of discussion about whether we're ready for the next global epidemic.

Ngoài ra,các dịch vụ dành cho trẻ của khách sạn như sẵn sàng chuẩn bị những đồ dùng mà trẻ muốn như chiếc bô, chiếc gối ôm yêu thích, bình sữa, đồ ăn cho trẻ….

In addition, the services of the hotel as ready prepared belongings that children want as a potty, favorite pillow, bottles, baby food….

Bất cứ trách nhiệm đã biến hóa như thế nào,sẽ có thể trở ngại nếu chính bạn không sẵn sàng chuẩn bị và nếu bản thân bạn chưa được trả mức lương để triển khai các công việc mới.

Regardless of how your responsibilities have changed,it can be difficult if you weren't prepared and if you aren't being paid to do the job you're delivering.

Nếu anh là một chiến lược gia hoặc là nhà hoạchđịnh kế sách với đồng minh, anh phải sẵn sàng chuẩn bị cho kịch bản xấu nhất", một cựu quan chức ngoại giao rất thân thiết với ông Abe nói, khi đề cập đến mối lo ngại rằng sức mạnh quân sự và độ sẵn sàng của người Mỹ giảm đi.

If you are a strategic thinker oralliance planner you have to be ready for the worst case scenario,” a former Japanese diplomat close to Abe told Reuters, citing concerns about a decline in U.S. military capability and readiness.

Chủ Đề