Chói chang tiếng anh

- Trò chuyện: Bấm vào "Chat với nhau"

- Gửi câu hỏi: Bấm vào "Gửi câu hỏi"

- Trả lời: Bấm vào

bên dưới câu hỏi màu đỏ

- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi

- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu

- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem tại đây

chói chang trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chói chang sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • chói chang

    blazzing; intense

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • chói chang

    blazing, intense

report this ad
report this ad

report this ad

Answers

  • Discover
    • Questions
    • Trending Questions
    • Latest Questions
    • Most Answered Questions
    • Popular Questions
    • Unanswered Questions
    • Featured Questions
    • Users
    • View all users
    • Leaderboard
    • Search
    • Advanced Search

Have a question? Click here

Ask Question

Or try our advanced search.

/index.php?option=com_communityanswers&view=questions&Itemid=973&task=questions.search&format=json

0

"chói chang" tiếng anh là gì?Mình muốn hỏi "chói chang" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm ơn nhiều.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Answers [1]

0

Chói chang tiếng anh đó là: blazzing; intense

Answered 7 years ago

Rossy

Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF

report this ad

Found Errors? Report Us.

" Sau khi ăn xong, Armstrong kéo thẳng cà vạt, mặc áo khoác len thể thao, và chúng tôi tiến thẳng vào ánh nắng chói chang.

" After we finished, Armstrong straightened his tie, put on a wool sports jacket, and we headed out into the glare.

QED

"Sau khi ăn xong, Armstrong kéo thẳng cà vạt, mặc áo khoác len thể thao, và chúng tôi tiến thẳng vào ánh nắng chói chang.

"After we finished, Armstrong straightened his tie, put on a wool sports jacket, and we headed out into the glare.

ted2019

Mặt trời đổ nắng chói chang, bóng râm in càng thêm rõ nét, khiến cho họ phải đưa tay lên che mắt cứ như họ đang chào.

The sun baked down, sharpening the shadows, causing them to shield their eyes as if they were saluting.

Literature

Suốt ngày nắng cháy chói chang, gió nóng hừng hực thổi và tiếng động của những đàn bò tới gần hơn.

All day the hot sun blazed and the hot winds blew, and the sound of the cattle herds came nearer.

Literature

[Ê-sai 44:8, 24-28] Khác hẳn với Đấng Tạo Hóa—Đức Chúa Trời muôn đời, Đức Giê-hô-va—dân cư Ba-by-lôn sẽ bị tiêu diệt giống như cỏ, héo đi dưới ánh nắng chói chang của mặt trời vào mùa khô.

[Isaiah 44:8, 24-28] In contrast to the Creator —the everlasting God, Jehovah— the inhabitants of Babylon will perish as grass that withers under the sun’s intense rays during the dry season.

jw2019

Lông tơ rậm nhất ở các loài núi cao, có tác dụng điều chỉnh nhiệt của hoa, giảm thiểu tổn hại do sương giá ban đêm cũng như ngăn ngừa tổn hại do tia cực tím dưới ánh nắng chói chang trong khu vực núi cao.

The wool is densest in the high altitude species, and aid in thermoregulation of the flowers, minimising frost damage at night, and also preventing ultraviolet light damage from the intense high altitude sunlight.

WikiMatrix

Có thể là ở đây trời hơi nắng to và chói đối với anh.

Well, maybe it's too bright and sunny for me here.

OpenSubtitles2018.v3

Chắc là chói nắng quá.

Surely too much sun.

OpenSubtitles2018.v3

Sẽ có những bình minh, những màn đêm, những buổi trưa chói nắng khác.

There will be other dawns, nights, gaudy noons.

ted2019

Đúng 3:13, ánh nắng sẽ làm chói gã lính còn lại.

At 3:13, the sun's going to hit the other guard tower.

OpenSubtitles2018.v3

Ánh nắng mặt trời thật chói chang khi tôi đến Wiwilí, và lần đầu tiên tôi nhìn thấy dòng sông Coco.

The sun blazed as I approached Wiwilí and caught my first sight of the river Coco.

jw2019

Chúng dễ nhìn thấy hơn trong lúc mặt trời lặn hoặc mặt trời mọc vì có ít ánh nắng mặt trời chói lóa và đường đi xuyên qua bầu không khí, phấn hoa sẽ dài hơn.

They are more easily seen during sunset or sunrise as there is less sun glare and the light path through pollen laden atmosphere is longer.

WikiMatrix

Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.

In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.

jw2019

Chúng tôi đi trượt tuyết vào một ngày mùa xuân đẹp trời chói chan ánh nắng, tuyết rơi thật hoàn hảo và bầu trời quang đãng, trong xanh.

Chủ Đề