Cho ô B1, B2, B3 lần lượt có giá trị 4 5 9 hàm AVERAGE B1 2 B2, B3 cho kết quả là

Hàm AVERAGE.WEIGHTED tìm trung bình cộng gia quyền của một tập giá trị khi biết trước các giá trị và trọng số tương ứng.

Các phần của hàm AVERAGE.WEIGHTED

AVERAGE.WEIGHTED[giá_trị; trọng_số; [giá_trị_bổ_sung]; [trọng_số_bổ_sung]]

Phần Mô tả Lưu ý
giá_trị Giá trị cần tính trung bình.
  • Có thể tham chiếu một dải ô hoặc có thể chứa chính các giá trị đó.
trọng_số Danh sách trọng số tương ứng để áp dụng.
  • Có thể tham chiếu một dải ô hoặc có thể chứa chính các trọng số đó.
  • Trọng số không được âm nhưng có thể là số 0.
  • Phải có ít nhất một trọng số là số dương.
  • Nếu dùng dải ô thì dải ô đó phải có cùng số hàng và cột giống với phạm vi của các giá trị.
[giá_trị_bổ_sung] Các giá trị bổ sung cần tính trung bình.
  • Không bắt buộc phải có các giá trị bổ sung.
[trọng_số_bổ sung] Các trọng số bổ sung để áp dụng.
  • Không bắt buộc phải có các trọng số bổ sung, nhưng mỗi giá_trị_bổ_sung phải đi kèm với đúng một trọng_số_bổ_sung.

Công thức mẫu

AVERAGE.WEIGHTED[10; 1; 20; 3]

AVERAGE.WEIGHTED[A1:A2; B1:B2]

AVERAGE.WEIGHTED[A1:A2; B1:B2; C1; C2]

Ví dụ

Ví dụ này cho biết giá trị trung bình cộng gia quyền của các số và trọng số khác nhau:

  A B C D
1 2 1 Công thức Kết quả
2 4 3 =AVERAGE.WEIGHTED[A1:A2; B1:B2] 3,5
3 8 6 =AVERAGE.WEIGHTED[2; 10; 4; 15] 3,2
4     =AVERAGE.WEIGHTED[A1:A2; B1:B2; C1; C2] 6,2

Ví dụ này tính trung bình cộng gia quyền cho điểm học tập tại trường của một học sinh:

  A B C
1 Mục Điểm Phần trăm điểm tổng
2 Bài tập về nhà 95 25%
3 Điểm danh 90 10%
4 Thi giữa kỳ 85 15%
5 Dự án 88 20%
6 Thi cuối kỳ 82 30%
7   Công thức Kết quả
8 Điểm tổng =AVERAGE.WEIGHTED[B2:B6; C2:C6] 87,7

Hàm liên quan

  • SUMPRODUCT: Hàm SUMPRODUCT tính tổng tích của các phần tử tương ứng trong 2 dải ô hoặc mảng có kích thước như nhau.
  • AVERAGE: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tin học 7 lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tin học 7 

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Câu 1: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6] Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6]= 3 + 4 + 5 =12

Đáp án: B

Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.

Đáp án: C

Câu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM[A1:A3], trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96

B. 89

C. 95

D. d.Không thực hiện được

Hàm SUM là hàm tính tổng. Kết quả của hàm: =SUM[A1:A3]= SUM [A1, A2, A3] = 5 + 39 + 52 =96

Đáp án: A

Câu 4: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE[A1:A4], trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23

B. 21

C. 20

D. Không thực hiện được

Kết quả của hàm: =AVERAGE[A1:A4]= AVERAGE[A1, A2, A3, A4]= [ 16 + 29 +24 + 15] /4 = 21

Đáp án: B

Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX[A1,A5], trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX[A1,A5]= MAX [ 5, 2] =5

Đáp án: C

Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX[A1,B5,15] cho kết quả là 15

B. =MAX[A1:B5, 15] cho kết quả là 27

C. =MAX[A1:B5] cho kết quả là 27

D. Tất cả đều đúng.

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX[A1,B5,15] chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX[A1:B5, 15] là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 [B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua]. MAX[A1:B5] cho kết quả là 27.

Đáp án: D

Câu 7: Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là [3 + 8 + 10] / 3= 7.

Đáp án: B

Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum [ A1+B1+C1]

B. =Average[A1,B1,C1]

C. =Average [A1,B1,C1]

D. Cả A, B, C đều đúng

hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average[A1,B1,C1].

Đáp án: B

Câu 9: Cho hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10.

Đáp án: C

Câu 10: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Đáp án: C

Với giá trị của các ô B1=2, B2=10, B3=3. Kết quả công thức = MIN[[B1:B3,50] *

C]2

Cho ô A3="TPHCM", công thức nào sau đây cho ra kết quả là: "HCM": *

C]=MID[A3,2,3]

Dữ liệu nào là dữ liệu số trong các trường hợp sau:

B]-20

Để chỉnh sửa dữ liệu ô A2 bị sai, em thực hiện thao tác:

C] Nháy đúp chuột vào ô A2 và thực hiện sửa dữ liệu.

Cho công thức =IF[5

Chủ Đề