Cho A 1+2+2+2+2^3 2 20 so sánh a với 5.2 19

Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đưa về cùng cơ số

Trang trước Trang sau

Bài giảng: Cách giải bất phương trình logarit - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên Tôi]

Bài 1: Giải bất phương trình log2[3x-2] > log2[6-5x] được tập nghiệm là [a; b]. Hãy tính tổng S=a+b.

Quảng cáo
Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Ta có: log2[3x-2] > log2[6-5x] 3x-2 > 6-5x x > 1.

Giao với điều kiện ta được

Bài 2: Có bao nhiêu số nguyên a là nghiệm bất phương trình log0,5a log0,5a2 ?

A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: a > 0.

Ta có: log0,5a log0,5a2 a a2 a2-a 0 0 a 1.

Giao với điều kiện ta được: 0 < a 1 Bất phương trình có 1 nghiệm nguyên là a=1.

Bài 3: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2[x+1] > log0,2[3-x]là

A. S=[1;3]. B. S=[1;+]. C. S=[-;1]. D. S=[-1;1].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: -1 < x < 3.

Ta có: log0,2[x+1] > log0,2[3-x] x+1 < 3-x x < 1.

Giao với điều kiện ta được -1 < x < 1.

Bài 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. S=[1;2]. B. S=[-;-1][2;+].

C. S=[-;1][2;+]. D. S=[2;+].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Giao với điều kiện ta được x > 2.

Bài 5: Bất phương trình sau có tập nghiệm là

A. [3; +]. B. [-;3]. C. [1/2; 3]. D. [-2;3].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Quảng cáo

Bài 6: Tập nghiệm của bất phương trình log0,8[x2+x] < log0,8[-2x+4] là

A. [-;-4][1;+]. B. [-4;1]. C. [-;-4][1;2]. D.[1;2].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

So sánh điều kiện ta có nghiệm :[-;-4][1;2]

Bài 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Bài 8: Tập nghiệm của bất phương trình ln[x2-3x+2] ln[5x+2] là

A. [-;0][8;+]. B. [0;1][2;8]. C. [-5/2;0][8;+]. D. [8;+].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Bài 9: Bất phương trình log4[x+7] > log2[x+1] có tập nghiệm là

A. [1;4]. B. [5;+]. C. [-1; 2]. D. [-; 1].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > -1.

Khi đó:

log4[x+7] > log2[x+1] log4[x+7] > 2log4[x+1] log4[x+7] > log4[x+1]2

x+7 > x2+2x+1 x2+x-6 < 0 -3 < x < 2.

Giao với điều kiện ta được: -1 < x < 2.

Bài 10: Tập nghiệm của bất phương trình log3x < log3[12-x] là

A. [0;12]. B. [9;16]. C. [0;9]. D. [0;16].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: 0 < x < 12.

Giao với điều kiện ta được 0 < x < 9.

Quảng cáo

Bài 11: Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình. logm[2x2+x+3] logm[3x2-x]. Biết rằng x=1 là một nghiệm của bất phương trình.

A. S=[-2;0][1/3; 3 ]. B. S=[-1;0][1/3; 2 ] .

C. S=[-1 ,0][1/3; 3 ]. D. S=[-1;0][1; 3 ].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x < 0 x > 1/3.

Do x=1 là một nghiệm của bất phương trình nên ta có logm6 logm2 0 < m < 1.

Khi đó ta có:

logm[2x2+x+3] logm[3x2-x] 2x2+x+3 3x2-x x2-2x-3 0 -1 x 3.

Giao với điều kiện ta được

Bài 12: Xác định tập nghiệm S của bất phương trình lnx2 > ln[4x-4].

A. S=[2;+]. B. S=[1;+]. C. S=R\{2}. D. S=[1;+]\{2}.

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Ta có: lnx2 > ln[4x-4] x2 > 4x-4 x2-4x+4 > 0 x 2.

Giao với điều kiện ta đươc:

Bài 13: Tập xác định của hàm số

A. [1;+]. B. [-;2]. C. . D. [2;+].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện xác định:

Bài 14: Bất phương trình sau tương đương với bất phương trình nào sau đây?

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Điều kiện: 0 < x < 1.

Bài 15: Giải bất phương trình log3[3x-2] 2log9[2x-1], ta được tập nghiệm là

A. [-;1]. B. [1;+]. C. [-;1]. D. [1;+].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 2/3.

Ta có: log3[3x-2] 2log9[2x-1] 3x-2 2x-1 x 1 [Thỏa điều kiện]

Bài 16: Tất cả các giá trị của m để bất phương trình log2[7x2+7] log2[mx2+4x+m] có nghiệm đúng với mọi giá trị của x là

A. m 5. B. 2 < m 5. C. m 7. D. 2 m 5.

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Yêu cầu bài toán

Bài 17: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện log[x-40]+log[60-x] < 2?

A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Điều kiện: 40 < x < 60.

Ta có: log[x-40]+log[60-x] < 2 log[[x-40][60-x]] < 2 [x-40][60-x] < 100

-x2+100x-2500 < 0 x 50.

Giao với điều kiện ta được tập nghiệm S=[40;60]\{50} bất phương trình có 18 nghiệm nguyên.

Bài 18: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log2[x-3]+log2x 2.

A. [3;+]. B. [-;-1][4;+]. C. [4;+]. D. [3;4].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > 3.

Giao với điều kiện ta đươc: x 4.

Bài 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2log2[x-1] log2[5-x]+1 là

A. [1;5]. B. [1;3]. C. [1;3]. D. [3;5].

Hiển thị đáp án

Đáp án :C

Giải thích :

Điều kiện: 1 < x < 5.

Ta có: 2log2[x-1] log2[5-x]+1 log2[x-1]2 log2[10-2x] [x-1]2 10-2x <

x2-9 0 -3 x 3.

Giao với điều kiện ta được: 1 < x 3.

Bài 20: Bất phương trình ssau là

A. [3/4;+]. B. [3/4;+]. C. [3/4;3]. D. [3/4;3].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > 3/4.

Ta có: 2log3[4x-3]+log[1/3][2x+3] 2 log3[4x-3]2 log3[2x+3]+log39

log3[4x-3]2 log3[18x+27] [4x-3]2 18x+27 16x2-42x-18 0 -3/8 x 3.

Giao với điều kiện ta được: 3/4 < x 3.

Bài 21: Bất phương trình log2x+log3x+log4x > log20x có tập nghiệm là

A. [1;+]. B. [0;1]. C. [0;1]. D. [1;+].

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 0.

Bài 22: Tập nghiệm của bất phương trình log2[x+2]-log2[x-2] < 2

A. [10/3;+]. B. [-2;+].

C. [2;+]. D. [-2;2].

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Điều kiện: x > 2.

Ta có: log2[x+2]-log2[x-2] < 2 log2[x+2] < log2[x-2]+log24 [x+2] < 4[x-2] x > 10/3

Giao với điều kiện ta được: x > 10/3.

Bài 23: Tập nghiệm của bất phương trình log[x2+2x-3]+log[x+3]-log[x-1] < 0.

A. [-4;-2][1;+]. B. [-2;1]. C. [1;+]. D. .

Hiển thị đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Giao điều kiện ta thấy bất phương trình vô nghiệm.

Bài 24: Bất phương trình sau có tập nghiệm là

A. [2,+]. B. [2,3]. C. [2,5/2]. D. [5/2,3].

Hiển thị đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Điều kiện: x > 2.

log2[2x-1]-log[1/2] [x-2] 1 log2[2x-1]+log2[x-2] 1

log2[[2x-1][x-2]] 1

[2x-1][x-2] 2 0 x 5/2.

Giao với điều kiện ta được: 2 < x 5/2.

Bài 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình sau

A. S=[2;+]. B. S=[1;2]. C. S=[0;2]. D. S=[1;2].

Hiển thị đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Điều kiện: x > 1.

Ta có:

Giao với điều kiện ta được: 1 < x < 2.

Bài 26: Cho bất phương trình log0,2x-log5[x-2] < log0,23. Nghiệm của bất phương trình đã cho là

A. x > 3. B. 2 x < 3. C. x 2. D. 2 < x < 3.

Hiển thị đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Điều kiện: x > 2.

Ta có: log0,2x-log5[x-2] < log0,23 -log5x-log5[x-2]< -log53

log5x+log5[x-2] > log53 log5[x[x-2]] > log53 x[x-2] > 3 x2-2x-3 > 0

x < -1 x > 3.

Kết hợp điều kiện ta được: x > 3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau

Video liên quan

Chủ Đề