Trắc nghiệm Dược lý 30 câu. Thời gian 20 phút.
1. Kháng sinh gây dị ứng nhiều nhất là?
[A] Quinolon [B] Macrolid [C] Cephalosporin [D] Penicillin
2. Kháng sinh gây độc thận nhất là?
[A] Aminoglycosid [B] Cephalosporin [C] Chloramphenicol [D] Penicillin
3. Penicillin thường có tác dụng đối kháng với:
[A] Quinolon [B] Chloramphenicol [C] Aminoglycosid [D] Macrolid
4. Cơ chế kháng khuẩn của Macrolid là:
[A] Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn [B] Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 30S của vi khuẩn [C] Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 70S của vi khuẩn [D] Làm rối loạn màng tế bào vi khuẩn
5. Cefuroxime là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ mấy?
[A] Thế hệ 1 [B] Thế hệ 2 [C] Thế hệ 3 [D] Thế hệ 4
6. Chọn câu đúng:
[A] Penicillin ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn [B] Tetracyclin dùng được cho PNCT [C] Tetracyclin có tác động diệt khuẩn [D] Minocyclin có tác động diệt khuẩn
7. Chọn câu đúng:
[A] Macrolid dung nạp tốt qua đường tiêu hóa [B] Chloramphenicol là kháng sinh ưu tiên trong điều trị nhiễm khuẩn [C] Tetracyclin nên dùng phối hợp với Penicillin [D] Macrolid có thể phối hợp với Penicillin
8. Chọn câu đúng:
[A] Khi dùng kháng sinh nhóm Sulfamid phải uống với nhiều nước để tránh viêm dạ dày [B] Flouroquinolon dung nạp tốt nên dùng được trên trẻ em [C] Tetracyclin tạo phức chelat với canxi nên không dùng cho PNCT và trẻ em < 8 tuổi [D] Macrolid thải trừ chủ yếu qua thận nên không cần chỉnh liều khi suy gan
9. Kháng sinh nào hay gây phản ứng phụ trên da:
[A] Sulfamid [B] Tetracyclin [C] Lincosamid [D] Tất cả đều đúng
10. Kháng sinh nào gây nên hội chứng xám ở trẻ em:
[A] Tetracyclin [B] Sulfamid [C] Quinolon [D] Chloramphenicol
11. Kháng sinh không hấp thụ qua đường uống là
[A] Benzyl penicillin [B] Phenoxyl penicillin [C] Amino penicillin [D] Amidino penicillin
12. Kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm chung, ngoại trừ:
[A] Phân phối tốt vào dịch não tủy [B] Chỉ dùng đường tiêm [C] Dễ dàng qua nhau thai [D] Không hấp thu qua đường tiêu hóa
13. Macrolid là kháng sinh có tác động:
[A] Kiềm khuẩn [B] Diệt khuẩn [C] Kiềm khuẩn hay diệt khuẩn tùy thuộc vào chủng vi khuẩn và nồng độ [D] Kiềm khuẩn hay diệt khuẩn tùy thuộc vào liều, độ tuổi người sử dụng, giới tính
14. Phối hợp metronidazol và penicillin chủ yếu là để:
[A] Có tác động hiệp đồng trong diệt khuẩn [B] Rút ngắn thời gian điều trị [C] Tăng phổ kháng khuẩn [D] A và C đúng
15. Kháng sinh thường gây tiêu chảy, ngoại trừ
[A] Ampicillin [B] Amoxicillin [C] Streptomycin [D] Clindamycin
16. Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với:
[A] Imidazole [B] Rifampicin [C] Tetracyclin [D] Sulfamid
17. Thực phẩm làm giảm hấp thu tetracyclin, ngoại trừ:
[A] Nước chanh [B] Nước trà [C] Sữa [D] Huyết
18. Cơ chế của Polymicin là:
[A] Làm rối loạn chức năng trao đổi của màng tế bào [B] Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn [C] Ngăn cản sự tháo xoắn của ADN [D] Ngăn cản tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
19. Kháng sinh không chống lại yếu tố gây bệnh:
[A] Ký sinh trùng [B] Nấm [C] Vi khuẩn [D]Vi rút
20. Câu nào dưới đây đúng?
[A] Thuốc kháng sinh tiêu diệt tất cả vi khuẩn gây nhiễm trùng. [B] Thuốc kháng sinh hoạt động như những chất kích thích tăng trưởng, có thể gây béo phì. [C] Thuốc kháng sinh tăng khả năng miễn dịch và tăng cường khả năng chiến đấu mầm bệnh. [D] Thuốc kháng sinh không có tác dụng phụ.
21. Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn:
[A] Quinolon [B] Macrolid [C] Tetracyclin [D] Chloramphenicol
22. Chloramphenicol có tác động:
[A] Kiềm khuẩn là chủ yếu [B] Diệt khuẩn là chủ yếu [C] Là chất diệt khuẩn đối với H. influenzae, S. pneumoniae, Neisseria meningitidis và một số Bacteroides [D] A và C đúng
23. Không phối hợp erythromycin và clindamycin vì:
[A] Một kháng sinh diệt khuẩn sẽ đối kháng với một kháng sinh kiềm khuẩn [B] Erythromycin kích thích Chlostridium difficle đề kháng với clindamycin [C] Có chung đích tác động nên đẩy nhau ra khỏi đích [D] Tất cả đều đúng
24. Kháng sinh nào thuộc nhóm Macrolid không ức chế CYP450:
[A] Erythromycin [B] Telithromycin [C] Clarithromycin [D] Azithromycin
25. Hội chứng Fanconi, rối loạn chức nắng ống thận, suy thận do nhiễm acid ống thận là do:
[A] Sử dụng Chloramphenicol ở PNCT gần ngày sinh [B] Sử dụng tetracyclin quá hạn dùng [C] Độc tính trên thận của aminoglycosid [D] Độc tính trên thận do sự kết hợp của ceftriaxon và furosemid [D] Độc tính trên thận của polymycin B
26. Kháng sinh có tác dụng "sau kháng sinh" PAE [Post Antibiotic Effect], ngoại trừ:
[A] Streptomycin [B] Rifampicin [C] Ciprofloxacin [D] Amoxicillin
27. Bacitracin có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
[A] Là một hỗn hợp của polypeptid vòng [B] Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn do gắn vào chất mang lipid pyrophosphat, chất này vận chuyển các tiền chất để tổng hợp thành tế bào vi khuẩn [C] Có cơ chế giống hệt kháng sinh nhóm Beta-lactam [D] Không có đề kháng chéo giữa Bacitracin với kháng sinh nhóm khác
28. Phối hợp Amoxicillin và acid clavulanic nhằm mục đích:
[A] Mở rộng phổ kháng khuẩn [B] Bất hoạt beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra [C] Bảo vệ amoxicillin khỏi tác dụng của beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra [D] Tất cả đều đúng
29. Kháng sinh nào là thuốc kháng folat nên gây các độc tính của sự thiếu folat:
[A] Sulfamid [B] Quinolon [C] Penicillin [D] Aminoglycosid
30. Phối hợp cilastatin với imipenem vì:
[A] Cilastatin ức chế dihydropeptidase ở ống thận [B] Kéo dài thời gian bán hủy của imipenem [C] Ngăn cản thành lập chất chuyển hóa gây độc cho thận [D] Tất cả đều đúng
Diễn đàn Y Dược Trà Vinh