Câu hỏi rung chuông vàng môn hóa học

[1]

HỘI THI RUNG CHNG VÀNG

MƠN: HĨA HỌC LỚP 8

Câu 1: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hố học?

  1. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
  1. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hố học của chất
  1. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
  2. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

Câu 2: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

  1. Ca
  2. Na
  3. K
  4. Fe

Câu 3: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2

  1. I
  2. II, III
  1. I, III
  2. I, II

Câu 4: Từ hóa trị của Sắt trong hợp chất Fe2O3. Hãy chọn CTHH đúng của hợp chất gồm: Fe liên kết

với nhóm [SO4]

  1. Fe2[SO4]3
  1. FeSO4
  1. Fe3[SO4]2
  1. Fe2SO4

Câu 5: Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong số các cơng thức hóa học sau đây:

  1. CaPO4
  1. Ca2[PO4]2
  1. Ca3[PO4]2
  1. Ca3[PO4]3

Câu 6: Hợp chất Alx[NO3]3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 4

Câu 7: Ngun tử P có hố trị V trong hợp chất nào sau đây?

  1. P2O3
  1. P2O5
  1. P4O4

  1. P4O10

Câu 8: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Cơng thức hố học nào sau đây viết đúng?

  1. CrO
  1. Cr2O3
  1. CrO2
  1. CrO3

Câu 9: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức

[2]

  1. X2Y
  1. XY2
  1. X2Y3

Câu 10 Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:

  1. Sủi bọt khí
  1. Nước vôi trong bị đục
  1. Nước vôi trong vẫn trong suốt
  1. Nước vôi trong chuyển sang màu hồng

Câu 11: CTHH nào sau đây viết đúng:

  1. NaO2
  1. CO3
  1. AgO
  2. Al2O3

Câu 12: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hố học xảy ra?

  1. Có chất kết tủa[ chất khơng tan]
  2. Có chất khí thốt ra[ sủi bọt]
  3. Có sự thay đổi màu sắc
  1. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 13: Đốt photpho[P] trong khí oxi[O2] thu được điphotphopentaoxit [P2O5]. Phương trình phản ứng

nào sau đây đã viết đúng?

  1. 2P + 5O2 -> P2O5
  1. 2P + O2 -> P2O5
  1. 2P + 5O2 -> 2P2O5
  1. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt[FeS2] thu được sắt [III] oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình

phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

  1. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
  1. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
  1. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
  1. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Câu 15: Cho natri[Na] tác dụng với H2O thu được xút[ NaOH] và khí H2. Phương trình phản ứng nào

sau đây đã viết đúng?

  1. Na + H2O -> NaOH + H2
  1. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2
  1. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
  1. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2

Câu 16: Cho nhôm [Al tác dụng với axit sunfuaric[H2SO4] thu được muối nhôm sunfat [ Al2[SO4]3] và

khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

  1. Al + H2SO4 -> Al2[SO4]3 + H2
  1. 2Al + H2SO4 -> Al2[SO4]3 + H2
  1. Al + 3H2SO4 -> Al2[SO4]3 + 3H2

  1. 2Al + 3H2SO4 -> Al2[SO4]3 + 3H2

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây biến đổi hóa học:

  1. Nước đá tan chảy
  1. Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối
  2. Cồn để lâu trong lọ khơng kín bị bay hơi
  3. Sắt bị rỉ sét tạo thành Sắt Oxit

[3]

  1. KO
  2. AlCl
  3. KCl2

Câu 19: Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại:

  1. Fe, Cu, Al
  1. Fe, S, Cu
  2. Fe, C, Al
  3. Fe, Cu, H

Câu 20: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:

  1. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên
  1. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống
  2. Kẹp vi trí ở giữa ống nghiệm
  3. Kẹp ở bất kì vị trí nào

Câu 21: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt [II] clorua FeCl2 và

0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:

  1. 14,2g
  2. 7,3g
  3. 8,4g
  4. 9,2g

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:

FexOy + H2SO4 -> Fex[SO4]y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:

  1. 1 và 2
  1. 2 và 3
  2. 2 và 4
  3. 3 và 4

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng:

Fe[OH]y + H2SO4 -> Fex[SO4]y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

  1. 1 và 2
  1. 2 và 3
  2. 2 và 4
  3. 3 và 4

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:

Al[OH]y + H2SO4 -> Alx[SO4]y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

  1. 1 và 2
  1. 2 và 3
  2. 2 và 4
  3. 3 và 4

Câu 25: Hiện tượng vật lý là

  1. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn nguyên chất ban đầu
  2. Hiên tượng biến đổi có tạo ra chất mới

C Hòa tan nước muối

D Đốt cháy thuốc tím KMnO4

Câu 26: Hiện tượng hố học là

.A Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu B Hiện tượng biến đổi có tạo ra chất khác

[4]

D Cho đường hòa tan vào nước muối

Câu 27: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học A Sự thay đổi về màu sắc của chất

B Sư xuât hiện chất mới

C Sự thay đổi trạng thái của chất D Sự thay đổi về hình dạng của chất

Câu 28: Lập cơng thức hóa học cuả Ca và nhóm [OH] A Ca[OH]2

B Ca2[OH]

  1. Ca[OH] D Ca3OH

Câu 29: Thể tích của hỗn hơp khí X gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 Ở đktc

  1. 15,68
  2. 16,8
  3. 11,2
  4. 4,48

Câu 30: Số mol của 28 gam sắt [Biết Fe = 56, Zn = 32, H = 1]

  1. 0,5 mol
  1. 0,1 mol
  2. 1,5 mol
  3. 2 mol

Câu 31: Tính số mol của 9. x 1023 phân tử nước:

  1. 1,5 mol
  2. 0,5 mol
  1. 2 mol
  2. 3 mol

Câu 32: Thể tích khí của 0,25 mol CO2

  1. 11,2 l
  2. 5,6 l
  3. 4,48 l
  4. 33,6 l

Câu 33: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 Ờ đktc

  1. 15,68
  2. 16,8

C 11,2

  1. 4,48

Câu 34 BaCl2 + H2SO4 -> HCl + BaSO4 tỉ lệ của các chất lần lượt là

  1. 1:1:1:2 B .1:1:2:1
  2. 2:1:1:1 D.1:1:1:1

Câu 35: Số mol của H2 [ở đktc], biết V = 5,6 lít

  1. 0,25 mol
  2. 0,3 mol

  1. 0,224 mol
  2. 0,5 mol

Câu 36: Tính phân tử khối của H2SO4. [Biết H = 1, S = 32, O = 16]

[5]

  1. 48g
  2. 96g

Câu 37:Cho 9g nhơm cháy trong khí oxi thu được 10,2 gam nhơm oxit.Tính khối lượng khí oxi

  1. 1,7g B.1,6 g
  2. 1,5 g
  3. 1,2 g

Câu 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống? Trong một phản ứng hóa học ... khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia

  1. Tổng
  2. Tích
  3. Hiệu
  4. Thương

Câu 39: Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng ,có thể tách riêng hai chất bằng cách nào sau đây

  1. Hòa tan vào nước
  1. Lắng, loc
  1. Dùng nam châm để hút
  2. Tất cả đều đúng

Câu 40: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe

  1. 10.85.1023 nguyên tử
  1. 10,8 1023 nguyên tử
  1. 11.1023 nguyên tử
  1. 1,81023 nguyên tử

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

C

D

B

A

C

C

B

B

D

B

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

D

D

D

D

C

D

D

A

A

B

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

B

B

B

B

A

B

B

A

A

A

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40

[6]

links>

Chủ Đề