Can là gì trong tiếng Anh

Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
can
[kæn]
|
danh từ|ngoại động từ|động từ khiếm khuyết|Tất cả
danh từ
dụng cụ bằng kim loại hoặc chất dẻo để đựng hoặc chuyên chở chất lỏng
oilcan
bình dầu
a petrol can /can of petrol
bình xăng
watering-can
bình tưới
[cũng] tin hộp thiếc hoặc sắt tây gắn kín đựng thức ăn hoặc đồ uống để bán; đồ hộp
beer can
lon bia
can opener
dụng cụ khui hộp; đồ khui
cái được chưa đựng hoặc khối lượng đựng trong một lon đồ hộp
a can of peaches
một hộp đào
he drank four cans of beer
anh ta uống bốn lon bia
[ the can ] nhà tù, trại tù
[ the can ] nhà xí
to be in the can
[về phim, băng ghi hình...] đã được ghi và xuất bản; đã hoàn thành và sẵn sàng cho sử dụng
to carry the can
[từ lóng] chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm
ngoại động từ
đóng hộp [thịt, cá, quả...]
canned fruit
quả đóng hộp
canning factory
nhà máy làm đồ hộp
ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa [bản nhạc]
[từ lóng] đuổi ra khỏi trường [học sinh]; đuổi ra, thải ra
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] chấm dứt, chặn lại, ngăn lại
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] bỏ tù, bắt giam
động từ khiếm khuyết, thể phủ định là cannot , rút gọn thành can't ; thời quá khứ là could [thể phủ định là could not , rút gọn thành couldn't ]
chỉ khả năng
I can run fast
tôi có thể chạy nhanh
can you call back tomorrow ?
ngày mai anh gọi lại được không?
he couldn't answer the third question
nó không trả lời được câu hỏi thứ ba
chỉ kỹ năng hoặc kiến thức có được
they can speak Vietnamese
họ nói được tiếng Việt
can he cook ?
anh ta biết nấu ăn hay không?
I could drive a car before I left school
tôi biết lái xe ô tô trước khi ra trường
chỉ sự cho phép
can I read your newspaper ?
tôi có thể đọc nhờ báo của ông được không?
can I take you home ?
tôi đưa cô về nhà được chứ?
you can take the car , if you want
nếu muốn, anh có thể lấy xe hơi mà đi
we can't wear jeans at work
chúng ta không thể mặc quần bò khi làm việc
the boys could play football but the girls had to go to the library
con trai có thể chơi đá bóng, nhưng con gái thì phải đến thư viện
chỉ lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
can you help me with this box ?
anh giúp tôi mở [nhấc, mang...] cái hộp này được không?
can you feed the cat ?
anh cho con mèo ăn được chứ?
chỉ sự có thể
That can't be Mary - she's in hospital
Không thể là Mary được - cô ấy đang ở bệnh viện mà
he can't have slept through all that noise
ồn đến thế thì nó không thể ngủ được
There's someone outside - who can it be ?
Có ai đó ở bên ngoài - ai thế nhỉ?
chỉ sự hoang mang hoặc không tin
what can they be doing ?
chúng nó đang làm gì thế nhỉ?
can he be serious ?
nó có nghiêm chỉnh thật hay không?
mô tả cách cư xử hoặc trạng thái điển hình
he can be very tactless sometimes
có thể đôi khi nó không lịch thiệp
she can be very forgetful
có thể cô ấy rất hay quên
it can be quite windy on the hills
trên các ngọn đồi có thể rất gió
diễn tả lời gợi ý
we can eat in a restaurant , if you like
chúng ta có thể ăn nhà hàng nếu anh muốn
I can take the car if necessary
tôi có thể lấy xe hơi đi nếu cần
Chuyên ngành Anh - Việt
can
[kæn]
|
Hoá học
hộp, bình, biđông, can
Kỹ thuật
can; biđông; hộp, thùng [sắt tây]; bình dầu, ve dầu
Sinh học
bình
Tin học
Thùng chứa
Toán học
hộp [kín]
Vật lý
hộp [kín]
Xây dựng, Kiến trúc
cái, can; biđông; hộp, thùng [sắt tây]; bình dầu, ve dầu
Từ điển Việt - Anh
can
[can]
|
[từ gốc tiếng Pháp là Canne] walking-stick; cane
[từ gốc tiếng Pháp là Cale] xem hầm tàu
[từ gốc tiếng Pháp là Calquer] to make a tracing; to trace
jerrycan; can
Can đựng dầu
An oil-can
[đông y] liver
celestial stem
Cặp can chi
Pairs of celestial stems and terrestrial branches
to lengthen; to broaden [cloth, paper] with bits of same material
Can thêm một gấu áo
To lengthen a dress by a hemfold breadth; to lower the hemline by a hemfold breadth
to advise [someone] against doing something; to dissuade [someone] from doing something; to restrain; to dissuade
Thấy có đám xô xát , nhảy vào can cả đôi bên
To jump into a scuffle and restrain both sides
Anh đừng đánh nó , tôi can anh
I advise you against beating him; Don't beat him, please!
Can ai đừng làm điều gì
To dissuade someone from doing something
to intervene; to interfere; to intercede
[dùng trước , chỉ trong câu nghi vấn hoặc phủ định] To have something to do with ...; to concern
Việc đó chẳng can gì đến anh
That has nothing to do with you; That is no business of yours
Nhà cháy , nhưng người không can gì
The house was burned down, but no one was harmed
Can chi mà sợ
No need to be afraid
to be guilty of ...
Can tội tham ô bị xử tù
To be sentenced to imprisonment, being guilty of embezzlement
to be implicated/involved in something
Can vào chuyện ăn hối lộ
To be implicated in a bribery scandal
to join; to sew together
Từ điển Việt - Việt
can
|
danh từ|động từ|Tất cả
danh từ
gậy ngắn, dùng để chống khi đi
bình đựng bằng nhựa hoặc kim loại, đựng chất lỏng
can nước uống; can đựng rượu
thiên can, xếp theo thứ tự: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, kết hợp với mười hai chi để xác định thời gian âm lịch
cách gọi gan trong đông y
động từ
nối vải hay giấy cho dài, rộng ra
can thêm một gấu quần
sao lại từng nét của bản vẽ mẫu
can bản đồ
khuyên ngăn ai đó đừng làm việc gì
can hai người đánh nhau; anh đừng đánh nó, tôi can đấy
có quan hệ đến, tác động đến
việc ấy chẳng can gì đến tôi
phạm vào; phạm phải
can tội trộm cắp; can tội tham ô bị xử tù
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
can
|
can
can [n]
  • jerry can, container, canister
  • tin, tin can, canister, container, cylinder
  • can [v]
    dismiss, fire [informal], sack [informal], discharge [formal], give notice, let go, lay off, terminate
    antonym: hire

    Video liên quan

    Chủ Đề