Cách sử dụng máy ảnh nikon d3200

  • Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần [ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu], mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của NIKON CORPORATION.

  • Tài Liệu Sản Phẩm Tài liệu cho sản phẩm này gồm một Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng [cuốn sách này] và Tài Liệu Tham Khảo [pdf]. Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc. Để xem thông tin sử dụng máy ảnh cơ bản, xem Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dùng [cuốn sách này]. Để xem chi tiết thông tin sản phẩm, xem cuốn Tài Liệu Tham Khảo [có trong CD tham khảo đã cung cấp]. Có thể xem Tài Liệu Tham Khảo bằng Adobe Reader hoặc Adobe Acrobat Reader 5.

  • Nội Dung Gói Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây: Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1 Hốc mắt cao su DK-20 Nắp thân máy BF-1B Máy ảnh D3200 Pin sạc Li-ion EN-EL14 [với nắp phủ đầu cuối] Bộ sạc pin MH-24 [phích bộ nắn dòng được cung cấp ở những nước hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ thuộc vào quốc gia bán lẻ] Dây đeo AN-DC3 Cáp USB UC-E17 Cáp âm thanh/video EG-CP14 Nắp thị kính DK-5 [0 28] ViewNX 2 CD-ROM Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dùng [cuốn này] CD tham khảo [chứa Tài Liệu Tham Khảo] Bảo hành Người mua

  • Mục lục Nội Dung Gói.................................................................................................................................i Vì Sự An Toàn Của Bạn............................................................................................................ iv Chú ý .............................................................................................................................................. v Giới thiệu 1 Tìm Hiểu Máy Ảnh ............................................

  • Các Chế Độ P, S, A, và M 38 Chế Độ P [Tự Động Được Lập Trình]................................................................................38 Chế Độ S [Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập] ............................................................................39 Chế Độ A [Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính] ............................................................39 Chế Độ M [Bằng tay]..............................................................................................................

  • Vì Sự An Toàn Của Bạn Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng. Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây: tượng này đánh dấu cảnh báo.

  • A Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý sạc • Để khô ráo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật. • Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc. • Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy. • Không tới gần sạc trong cơn băo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.

  • Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật. • Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.

  • Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG CÁ NHÂN VÀ PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ [i] GHI MÃ VIDEO THEO CHUẨN AVC [“AVC VIDEO”] VÀ/HOẶC [ii] GIẢI MÃ VIDEO AVC ĐƯỢC GHI MÃ BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN VÀ PHI THƯƠNG MẠI VÀ/HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO CÓ GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C.

  • X Giới thiệu X Tìm Hiểu Máy Ảnh Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn. Thân Máy Ảnh 10 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 24 25 13 14 15 16 17 26 27 18 19 20 11 22 28 29 21 23 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Đĩa lệnh chế độ.............................3 Lỗ đeo giây máy ảnh ..................6 Nút R [thông tin] .....................

  • Thân Máy Ảnh [Tiếp theo] 1 11 13 14 15 16 17 12 2 3 4 X 18 19 20 5 6 7 8 9 23 10 1 Nắp thị kính ...................................9 2 Hốc mắt cao su 3 Bộ nhận hồng ngoại [phía sau].................................. 27 4 Màn hình Xem cài đặt................................5 Xem trực tiếp ......................... 41 Xem ảnh .................................. 19 5 Nút K Phát lại...................................... 19 6 Nút G Menu.........................................

  • Đĩa lệnh chế độ Máy ảnh có lựa chọn về các chế độ chụp và chế độ g sau đây: X Chế độ g [0 21] Chụp và xem ảnh và điều chỉnh các cài đặt với sự trợ giúp của hướng dẫn trên màn hình. Các Chế Độ P, S, A, và M [0 38] Chọn các chế độ này để có toàn quyền kiểm soát cài đặt máy ảnh. • P—Tự động được lập trình • S—Tự động ưu tiên cửa trập • A—Tự động ưu tiên độ mở ống kính • M—Tài liệu hướng dẫn Chế Độ Tự Động Chọn các chế độ này để chụp ảnh ngắm và chụp đơn giản.

  • Kính Ngắm X 1 2 3 4 5 10 6 11 7 12 14 8 9 15 13 1 Điểm lấy nét 2 Chỉ báo lấy nét ........................... 14 3 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng [AE] 4 Tốc độ cửa trập................... 39, 40 5 Độ mở ống kính [số f]..................................... 39, 40 6 Chỉ báo pin .................................. 12 7 Số phơi sáng còn lại .................12 Số lần chụp còn lại trước khi bộ nhớ đệm đầy............................

  • Hiển Thị Thông Tin Có thể xem và điều chỉnh cài đặt máy ảnh trên màn hình hiển thị thông tin. Nhấn nút P một lần để xem cài đặt và một lần nữa để thay đổi các cài đặt. Làm nổi bật mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn J để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật. X Nút P 1 7 8 9 10 11 12 13 14 23 24 25 26 27 28 29 30 15 2 3 4 5 6 16 17 1 Chế độ chụp i tự động/ j tự động [đèn nháy tắt].......................................... 13 Chế độ cảnh ........................... 17 Chế độ hướng dẫn ...

  • Các Bước Đầu Tiên Luôn tắt máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo pin hay thẻ nhớ. 1 Lắp dây đeo. Lắp chặt dây đeo vào hai lỗ dây đeo trên thân máy như hình dưới đây. 2 X Sạc pin. Nếu phích bộ nắn dòng được cung cấp, nâng ổ cắm tường lên và nối phích bộ nắn dòng như được trình bày phía dưới bên trái, đảm bảo rằng phích được cắm vào hoàn toàn. Lắp pin và cắm sạc. Pin hết hoàn toàn sẽ sạc đầy trong khoảng một tiếng ba mươi phút. Sạc pin 3 Sạc xong Lắp pin.

  • 4 Lắp thẻ nhớ [bán riêng]. Kiểm tra chắc chắn thẻ nhớ được lắp đúng chiều và ấn thẻ cho đến khi thẻ khớp vào vị trí. 4GB X 5 Lắp thấu kính Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính hoặc nắp thân máy. Giữ các dấu thẳng hàng, đặt thấu kính vào máy ảnh, sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí. Tính năng lấy nét tự động sẵn có với các thấu kính AF-S.

  • 7 Chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy ảnh. Sử dụng đa bộ chọn và nút J để chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy ảnh.

  • 8 Lấy nét kính ngắm. Sau khi tháo bỏ nắp thấu kính, xoay điều khiển điều chỉnh điốt cho đến khi màn hình hiển thị kính ngắm và điểm lấy nét ở chế độ lấy nét sắc. Khi sử dụng điều khiển với mắt đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không chọc ngón tay hoặc móng tay vào mắt. X Điểm lấy nét D Trong Quá Trình Sạc Không di chuyển bộ sạc hoặc chạm vào pin trong quá trình sạc. Việc không tuân thủ đề phòng này trong một số trường hợp khiến bộ sạc báo là đã sạc xong nhưng pin chỉ được sạc một phần.

  • D Định Dạng Thẻ Nhớ Nếu thẻ nhớ được sử dụng lần đầu trên máy ảnh hoặc nếu thẻ đã được định dạng trên một thiết bị khác, chọn Format memory card [Định dạng thẻ nhớ] trong menu cài đặt và thực hiện theo các chỉ dẫn định dạng thẻ trên màn hình [0 55]. Lưu ý rằng thao tác này sẽ xóa vĩnh viễn toàn bộ dữ liệu mà thẻ nhớ lưu trữ. Hãy chắc chắn sao chép bất kỳ bức ảnh và dữ liệu nào khác mà bạn muốn giữ lại vào máy tính trước khi tiến hành. X D Thẻ Nhớ • Thẻ nhớ có thể nóng sau khi sử dụng.

  • A Tháo Thấu Kính Hãy chắc chắn tắt máy ảnh khi tháo hoặc đổi thấu kính. Để tháo thấu kính, nhấn và giữ nút nhả thấu kính [q] trong khi xoay thấu kính theo chiều kim đồng hồ [w]. Sau khi tháo thấu kính, thay nắp thấu kính và nắp thân máy. X A Rút Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được Để rút thấu kính máy ảnh khi không sử dụng, giữ nút ống thấu kính co rút được [q] và xoay vòng thu phóng đến vị trí "L" [khóa] như hiển thị [w].

  • sCơ Bản về Nhiếp Ảnh Mức Pin và Dung Lượng Thẻ Trước khi chụp, kiếm tra mức pin và số phơi sáng còn lại. 1 2 s Bật máy ảnh. Kiểm tra mức pin. Kiểm tra mức pin trên màn hình hiển thị thông tin [nếu sắp hết pin, cảnh báo cũng sẽ được hiển thị trong kính ngắm]. Nếu màn hình tắt, nhấn nút P để xem màn hình hiển thị thông tin; nếu màn hình không bật, nghĩa là đã hết pin và phải sạc lại. Hiển thị thông tin L K — Mô tả Pin đã được sạc đầy. d Pin đã được xả một phần. Pin yếu.

  • Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” [Chế độ i và j] Mục này mô tả cách chụp ảnh ở các chế độ i và j, chế độ “ngắm và chụp” tự động, trong đó phần đa các cài đặt được máy ảnh điều khiển để đáp ứng các điều kiện chụp. s 1 Bật máy ảnh. Tháo nắp thấu kính và bật máy ảnh. Màn hình hiển thị thông tin sẽ xuất hiện trên màn hình.

  • 5 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Máy ảnh sẽ chọn các điểm lấy nét tự động. Nếu đối tượng được chiếu sáng yếu, đèn nháy có thể lóe lên và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động có thể sáng. 6 Kiểm tra các chỉ báo trong kính ngắm. Khi hoàn thành hoạt động lấy nét, các điểm lấy nét được chọn sẽ được làm nổi bật trong thời gian ngắn, có tiếng bíp [không có tiếng bíp nếu đối tượng di chuyển], và chỉ báo đã được lấy nét [I] sẽ xuất hiện trên kính ngắm.

  • 7 Chụp. Nhấn nhẹ nút nhả cửa trập hết cỡ để nhả cửa trập và ghi ảnh. Đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ phát sáng và ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình trong vài giây [ảnh sẽ tự động phát sáng với màn hình khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng]. Không tháo hoặc di chuyển thẻ nhớ hay ngắt nguồn cho đến khi đèn này tắt và việc lưu hoàn tất. Đèn tiếp cận thẻ nhớ s A Lau Chùi Bộ Cảm Biến Hình Ảnh Máy ảnh làm rung bộ lọc qua chậm bao quanh bộ phận cảm biến hình ảnh để loại bụi bẩn khi mở tắt máy.

  • A Nút Nhả Cửa Trập Máy có một nút nhả cửa trập hai giai đoạn. Máy ảnh sẽ lấy nét khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Để chụp ảnh, tiếp tục nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ. Lấy Nét: nhấn nửa chừng Chụp: nhấn hết cỡ A Hẹn Giờ Chờ Kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin sẽ tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng 8 giây để giảm tiêu hao pin. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để bật hiển thị.

  • Nhiếp Ảnh Sáng Tạo [Chế Độ Cảnh] Máy ảnh có lựa chọn chế độ “cảnh”. Chọn chế độ cảnh sẽ tự động tối ưu cài đặt để phù hợp với cảnh được chọn, nhiếp ảnh sáng tạo cũng đơn giản như việc chọn chế độ, lấy khuôn hình một bức ảnh, và chụp như mô tả ở các trang 13–16. Các cảnh sau đây có thể được chọn bằng đĩa lệnh chế độ: Đĩa lệnh chế độ s k Chân dung Sử dụng tông màu nhẹ nhàng, tự nhiên cho chân dung. Nếu đối tượng ở xa hoặc sử dụng thấu kính chụp ảnh xa, chi tiết sẽ được làm mềm để bố cục ảnh có chiều sâu.

  • m Thể thao Tốc độ cửa trập nhanh sẽ đóng băng chuyển động đối với các bức ảnh thể thao năng động mà đối tượng chính đứng nổi bật rõ ràng. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt. s n Cận cảnh Sử dụng chụp cận cảnh hoa, côn trùng, và các đối tượng nhỏ khác [có thể dùng thấu kính lớn để lấy nét ở góc rất gần]. Nên dùng đế ba chân để tránh bị mờ. o Chân dung ban đêm Dùng cân bằng trắng tự nhiên giữa đối tượng chính và nền trong chân dung dưới ánh sáng yếu.

  • I Phát Lại và Xóa Ảnh sẽ tự động hiển thị trong vài giây sau khi chụp. Nếu không hiển thị ảnh trên màn hình, có thể xem ảnh gần nhất bằng cách nhấn nút K. Xem Ảnh 1 Nhấn nút K. Bức ảnh sẽ hiển thị trên màn hình. I Nút K 2 Xem thêm ảnh. Có thể hiển thị thêm ảnh bằng cách nhấn 4 hoặc 2 hoặc xoay đĩa lệnh. Hiển thị ảnh Để hiển thị ảnh trên các “tờ tiếp xúc” của bốn, chín hay 72 ảnh [phát lại hình thu nhỏ], nhấn nút W [Q].

  • ❚❚ Phát Lại Hình Thu Nhỏ Sử dụng đa bộ chọn hoặc đĩa lệnh chính để làm nổi bật các bức ảnh, và nhấn J để hiển thị khuôn hình đầy bức ảnh được làm nổi bật. Nhấn X để giảm bớt số hình ảnh hiển thị. Nút W [Q] ❚❚ Phát Lại Theo Lịch Nhấn nút W [Q] để hoán đổi giữa danh sách ngày và danh sách thu nhỏ cho ngày đã chọn. Sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật ngày trong danh sách ngày hoặc làm nổi bật ảnh trong danh sách hình thu nhỏ. Nhấn X khi con trỏ ở danh sách ngày để trở về phát lại 72 khuôn hình.

  • ! Chế Độ Hướng Dẫn Chế độ hướng dẫn cho phép truy cập một loạt các chức năng thường được sử dụng và hữu ích khác nhau. Mức cao nhất của hướng dẫn được hiển thị khi xoay đĩa lệnh chế độ sang g. Chỉ báo pin [0 12] ! Số phơi sáng còn lại [0 12] Chế độ chụp: Chỉ báo chế độ hướng dẫn xuất hiện trên biểu tượng chế độ chụp. Chọn từ các mục sau đây: Shoot [Chụp] Chụp ảnh. 21 View/delete [Xem/xóa] Xem và/hoặc xóa ảnh. Set up [Cài đặt] Thay đổi cài đặt máy ảnh.

  • Menu Chế Độ Hướng Dẫn Để truy cập các menu này, làm nổi bật Shoot [Chụp], View/delete [Xem/xóa] hoặc Set up [Cài đặt] và nhấn J.

  • ❚❚ View/Delete [Xem/Xóa] View single photos [Xem ảnh đơn] View a slide show [Xem trình chiếu slide] View multiple photos [Xem nhiều ảnh] Delete photos [Xóa ảnh] Choose a date [Chọn ngày tháng] ❚❚ Set Up [Cài Đặt] ! Image quality [Chất lượng hình ảnh] Image size [Cỡ hình ảnh] Auto off timers [Tự động hẹn giờ tắt] Print date [Ngày in] Display and sound settings [Cài đặt hiển thị và âm thanh] Monitor brightness [Độ sáng màn hình] Info background color [Màu nền thông tin] Auto info display [Hiển thị thôn

  • Sử Dụng Hướng Dẫn Các hoạt động sau có thể thực hiện trong khi hướng dẫn được hiển thị: Để Sử dụng Trở lại mức cao nhất của hướng dẫn Mô tả Nhấn G để bật màn hình hoặc trở lại mức cao nhất của hướng dẫn. Bật màn hình Nút G Nhấn 4 hoặc 2 để làm nổi bật một menu. Làm nổi bật menu Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật các tùy chọn trong menu. Làm nổi bật các tùy chọn ! Nhấn 1, 3, 4, hoặc 2 để làm nổi bật các tùy chọn trên màn hình hiển thị như được trình bày ở bên phải.

  • z Thông tin thêm về Nhiếp Ảnh Chế Độ Nhả Chọn từ các chế độ nhả sau: Chế độ 8 I E " z # J 1 Mô tả Single frame [Khuôn hình đơn]: Máy ảnh chụp một ảnh mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn. Continuous [Liên tục]: Trong khi nút nhả cửa trập được giữ, máy ảnh ghi lên đến 4 khuôn hình trên một giây. Self-timer [Tự hẹn giờ]: Sử dụng tự hẹn giờ để chụp chân dung hoặc để giảm mờ do máy ảnh rung [0 27].

  • A Bộ Nhớ Đệm Máy ảnh được trang bị bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời, cho phép tiếp tục chụp trong khi ảnh được lưu vào thẻ nhớ. Có thể chụp liên tiếp 100 bức ảnh, tuy nhiên lưu ý rằng tốc độ khuôn hình sẽ giảm khi bộ nhớ đệm đầy. Trong khi ghi ảnh vào thẻ nhớ, đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ phát sáng [0 2]. Tùy thuộc vào số lượng ảnh trong bộ nhớ đệm, việc ghi ảnh có thể mất từ vài giây đến vài phút. Không tháo thẻ nhớ hay ngắt kết nối nguồn điện cho đến khi đèn tiếp cận tắt. [0 2].

  • Chế Độ Tự Hẹn Giờ Và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa Tự hẹn giờ và điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn [0 73] cho phép người chụp ở cách xa máy ảnh khi chụp ảnh. 1 Gắn máy ảnh vào giá ba chân. Gắn máy ảnh vào giá ba chân hoặc đặt máy ảnh lên bề mặt ổn định, bằng phẳng. 2 Chọn chế độ nhả.

  • D Trước Khi Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa Trước khi sử dụng điều khiển từ xa lần đầu tiên, tháo tấm phủ pin và nhựa trong. A Đậy Kính Ngắm Khi chụp ảnh mà không để mắt vào kính ngắm, tháo hốc mắt cao su DK-20 [q] ra và lắp nắp thị kính DK-5 vào như minh họa [w]. Điều này sẽ không cho ánh sáng đi qua kính ngắm làm ảnh hưởng đến phơi sáng. Giữ chắc máy ảnh khi tháo hốc mắt cao su.

  • Lấy Nét Phần này mô tả các tùy chọn lấy nét khi các bức ảnh được tạo khuôn hình trong kính ngắm. Việc lấy nét có thể được điều chỉnh tự động hoặc bằng tay [xem “Chế Độ Lấy Nét” bên dưới], và có thể chọn điểm lấy nét cho lấy nét tự động hoặc bằng tay bằng cách sử dụng đa bộ chọn Chế độ lấy nét Chọn từ các chế độ lấy nét tự động sau. Lưu ý rằng AF-S và AF-C chỉ có ở các chế độ P, S, A và M.

  • A Theo Dõi Lấy Nét Đoán Trước Trong chế độ AF-C hoặc khi lấy nét tự động phần phụ liên tục trong chế độ AF-A, máy ảnh sẽ bắt đầu theo dõi lấy nét đoán trước nếu đối tượng di chuyển đến gần hay xa khỏi máy ảnh trong khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. Cơ chế này cho phép máy ảnh theo dõi lấy nét trong khi cố gắng đoán vị trí của đối tượng khi cửa trập nhả ra.

  • Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động Lựa cách chọn điểm lấy nét cho lấy nét tự động. Lưu ý rằng d [Dynamic-area AF [AF vùng động]] và f [3D-tracking [11 points] [Theo dõi 3D [11 điểm]]] không sẵn có khi chọn AF-S cho chế độ lấy nét. Tùy chọn Single-point AF c [Lấy nét tự động điểm đơn] Dynamic-area AF d [Lấy nét tự động vùng động] 3D-tracking [11 f points] [Theo dõi 3D [11 điểm]] z Mô tả Người sử dụng chọn điểm lấy nét bằng cách sử dụng đa bộ chọn; máy ảnh chỉ lấy nét đối tượng trong điểm lấy nét được chọn.

  • Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh Chất lượng hình ảnh và cỡ hình ảnh xác định ảnh sẽ chiếm dụng bao nhiêu không gian trên thẻ nhớ. Ảnh lớn hơn, chất lượng cao hơn có thể được in ở kích cỡ lớn hơn nhưng cũng đòi hỏi nhiều bộ nhớ hơn, có nghĩa sẽ lưu được ít ảnh hơn trên thẻ nhớ. Chất Lượng Hình Ảnh Chọn một định dạng tập tin và tỉ lệ nén [chất lượng hình ảnh].

  • Cỡ hình ảnh Cỡ hình ảnh được đo bằng điểm ảnh. Chọn từ các tùy chọn sau đây: Cỡ hình ảnh Kích cỡ [điểm ảnh] Cỡ in [cm] * # Large [Lớn] 6.016 × 4.000 50,9 × 33,9 $ Medium [Vừa] 4.512 × 3.000 38,2 × 25,4 % Small [Nhỏ] 3.008 × 2.000 25,5 × 16,9 * Kích cỡ gần đúng khi in ở 300 dpi. Cỡ in theo đơn vị inch bằng cỡ hình ảnh theo đơn vị điểm ảnh chia cho độ phân giải máy in bằng điểm mỗi inch [dpi; 1 inch=khoảng 2,54 cm]. 1 Đặt con trỏ trên màn hình hiển thị thông tin.

  • Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn Máy ảnh hỗ trợ một loạt các chế độ đèn nháy khi chụp các đối tượng được chiếu sáng kém hoặc bị ngược sáng. ❚❚ Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn: Chế độ i, k, p, n và o 1 2 Chọn chế độ đèn nháy [0 35]. Chụp ảnh. Đèn nháy sẽ bật lên theo yêu cầu khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, và bật khi chụp một bức ảnh. Nếu đèn nháy không tự động bật lên, ĐỪNG cố nâng nó lên bằng tay. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hỏng đèn nháy.

  • Chế Độ Đèn Nháy Các chế độ đèn nháy có sẵn thay đổi theo chế độ chụp: o i, k, p, n No NYo Tự động Tự động+giảm mắt đỏ j Đèn nháy tắt N Đèn nháy làm đầy NYr Nr Tự động đồng bộ chậm+mắt đỏ Tự động đồng bộ chậm j Đèn nháy tắt N Đèn nháy làm đầy S, M P, A NY NYp Giảm mắt đỏ Đồng bộ chậm+mắt đỏ Np Đồng bộ chậm Nq * Đồng bộ màn phía sau+chậm NY Nq Giảm mắt đỏ Đồng bộ màn phía sau * p xuất hiện trên màn hình hiển thị thông tin khi hoàn thành cài đặt.

  • A Chế Độ Đèn Nháy Các chế độ đèn nháy liệt kê ở trang trước có thể kết hợp với một hoặc nhiều kiểu cài đặt sau, như được hiển thị bằng biểu tượng chế độ đèn nháy: • AUTO [TỰ ĐỘNG] [đèn nháy tự động]: Khi ánh sáng yếu hay đối tượng chụp bị ngược sáng, đèn nháy tự động bật lên khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng và bật sáng theo yêu cầu. • Y [giảm mắt đỏ]: Sử dụng để chụp chân dung. Đèn giảm mắt đỏ bật sáng trước khi đèn nháy bật, giảm “mắt đỏ.

  • Độ nhạy ISO “Độ nhạy ISO” tương đương về mặt kỹ thuật số với tốc độ phim. Độ nhạy ISO càng cao, càng cần ít ánh sáng để phơi sáng, cho phép tốc độ cửa trập cao hơn hoặc độ mở ống kính nhỏ hơn, nhưng có nhiều khả năng hình ảnh sẽ bị ảnh hưởng bởi nhiễu [các điểm ảnh sáng ngăn cách ngẫu nhiên, sương mù hoặc đường thẳng; nhiễu đặc biệt có thể xảy ra ở cài đặt Hi 1, tương đương với ISO 12800] nhiều hơn. Việc chọn Tự Động cho phép máy ảnh tự động đặt độ nhạy ISO để đáp ứng các điều kiện chiếu sáng.

  • tCác Chế Độ P, S, A, và M Các chế độ P, S, A, và M đưa ra mức độ kiểm soát khác nhau đối với tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Xem Tài Liệu Tham Khảo để biết thêm thông tin về mỗi chế độ. Chế Độ P [Tự Động Được Lập Trình] Ở chế độ này, máy ảnh sẽ tự động điều chỉnh tốc độ cửa trập và độ mở ống kính cho phơi sáng tối ưu trong hầu hết các trường hợp. Chế độ này được khuyến nghị dùng cho ảnh chụp nhanh và các tình huống khác mà bạn muốn để máy ảnh sạc ở tốc độ cửa trập và độ mở ống kính.

  • Chế Độ S [Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập] Trong chế độ tự động ưu tiên cửa trập, bạn chọn tốc độ cửa trập và máy ảnh sẽ tự động chọn độ mở ống kính để tạo ra phơi sáng tối ưu. Sử dụng tốc độ cửa trập chậm để gợi chuyển động bằng cách làm mờ các đối tượng chuyển động, tốc độ cửa trập nhanh để “đóng băng” chuyển động. Để chọn tốc độ cửa trập, xoay đĩa lệnh.

  • Chế Độ M [Bằng tay] Trong chế độ phơi sáng bằng tay, bạn điều khiển cả tốc độ cửa trập và độ mở ống kính. Tốc độ cửa trập của “Bulb” [Bóng đèn] và “Time” [Thời gian] có sẵn cho phơi sáng thời gian dài của pháo hoa hoặc bầu trời đêm. Tốc độ cửa trập được thiết lập bằng cách xoay đĩa lệnh, độ mở ống kính bằng cách nhấn E [N] và xoay đĩa lệnh [giá trị tối đa và tối thiểu cho độ mở ống kính thay đổi theo thấu kính đã sử dụng].

  • x Xem Trực Tiếp Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình Thực hiện theo các bước dưới đây để chụp ảnh trong xem trực tiếp. 1 Nhấn nút a. Gương sẽ được nâng lên và xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trong màn hình máy ảnh. Không còn nhìn thấy đối tượng trong kính ngắm. Nút a 2 Định vị điểm lấy nét. Định vị điểm lấy nét trên đối tượng như được mô tả ở trang 44. x Điểm lấy nét 3 Lấy nét. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. Điểm lấy nét sẽ nhấp nháy màu xanh lá cây trong khi máy ảnh lấy nét.

  • Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp Thực hiện theo các bước dưới đây để chọn chế độ lấy nét và vùng lấy nét tự động và định vị điểm lấy nét. ❚❚ Chọn Chế Độ Lấy Nét Chế độ lấy nét sau đây sẵn có trong xem trực tiếp: Tùy chọn Single-servo AF [Lấy AF-S nét tự động phần phụ đơn] Full-time-servo AF [Lấy nét tự động AF-F phần phụ toàn thời gian] Manual focus [Lấy MF nét bằng tay] 1 Mô tả Với các đối tượng cố định. Lấy nét được khóa khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Với các đối tượng di động.

  • ❚❚ Chọn chế độ vùng lấy nét tự động Ở các chế độ khác i và j, có thể chọn chế độ vùng lấy nét tự động sau đây trong xem trực tiếp: 8 9 ! " 1 Chế độ Face-priority AF [Lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt] Wide-area AF [Lấy nét tự động vùng rộng] Normal-area AF [Lấy nét tự động vùng bình thường] Subject-tracking AF [Tự động lấy nét dò tìm đối tượng] Mô tả Máy ảnh tự động phát hiện và lấy nét các đối tượng chân dung. Sử dụng để chụp chân dung.

  • ❚❚ Chọn Điểm Lấy Nét Phương pháp chọn điểm lấy nét cho lấy nét tự động khác nhau theo tùy chọn được chọn cho chế độ vùng lấy nét tự động [0 43]. 8 [face-priority AF] [lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt]: Viền kép màu vàng sẽ hiển thị khi máy ảnh phát hiện đối tượng chân dung [nếu có nhiều khuôn mặt [tối đa là 35] được phát hiện, máy ảnh sẽ lấy nét vào các đối tượng gần nhất; để chọn đối tượng khác, sử dụng đa bộ chọn].

  • ❚❚ Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp y u q w e r i o !0 t !1 !2 x 45 Mục Mô tả 0 Chế độ hiện được chọn với đĩa lệnh chế độ. 13, 17, 38 q Chế độ chụp Biểu tượng “Không Cho biết không thể quay phim. 49 w thể quay phim” Số lượng thời gian còn lại trước khi xem trực tiếp kết thúc tự động. Hiển 47, 52 e Thời gian còn lại thị nếu quay sẽ kết thúc trong 30 giây hoặc ít hơn. Độ nhạy micrô để ghi phim. 51 r Độ nhạy micrô Mức âm thanh để ghi âm.

  • A Tùy Chọn Hiển Thị Quay Phim/Xem Trực Tiếp Nhấn nút R để xoay vòng qua các tùy chọn hiển thị như minh họa bên dưới.

  • D Chụp ở Chế Độ Xem Trực Tiếp Để ngăn ánh sáng vào qua kính ngắm gây nhiễu phơi sáng, tháo hốc mắt cao su và đạy nắp kính ngắm bằng nắp thị kính DK-5 được cung cấp trước khi chụp [0 28]. Mặc dù chúng không xuất hiện trong hình ảnh cuối cùng, biến dạng có thể hiển thị trong màn hình nếu máy ảnh được lia theo chiều ngang hoặc đối tượng di chuyển ở tốc độ cao qua khung. Các nguồn sáng có thể để lại hình ảnh sau trong màn hình khi máy ảnh được lia. Điểm sáng cũng có thể xuất hiện.

  • D Sử dụng Lấy nét tự động trong Xem Trực Tiếp Trong xem trực tiếp, tự động lấy nét chậm hơn và màn hình có thể sáng hoặc tối trong khi máy ảnh lấy nét.

  • y Ghi Phim và Xem Phim Ghi Phim Có thể quay phim trong chế độ xem trực tiếp. 1 Nhấn nút a. Gương được nâng lên và xem trong thấu kính được hiển thị trong màn hình thay vì kính ngắm. D Biểu tượng 0 Biểu tượng 0 [0 45] cho biết không thể quay phim. A Trước Khi Ghi Cài đặt độ mở ống kính trước khi ghi ở chế độ A hoặc M. 2 Nút a Lấy nét.

  • 4 Kết thúc ghi. Nhấn nút ghi phim lần nữa để kết thúc việc ghi. Việc ghi kết thúc tự động khi đạt đến độ dài tối đa, đầy thẻ nhớ, chọn chế độ khác, hoặc tháo thấu kính. A Chụp Ảnh Trong Quá Trình Ghi Phim Để kết thúc việc ghi phim, chụp ảnh và thoát xem trực tiếp, nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ và giữ nguyên ở vị trí đó cho đến khi cửa trập nhả ra.

  • Cài Đặt Phim Sử dụng tùy chọn Movie settings [Cài đặt phim] trong menu chụp để điều chỉnh các cài đặt sau. • Frame size/frame rate [Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hình], Movie quality [Chất lượng phim]: Chọn từ các tùy chọn sau đây.

  • 1 Chọn Movie settings [Cài đặt phim]. Nhấn nút G để hiển thị menu. Làm nổi bật Movie settings [Cài đặt phim] trong menu chụp và nhấn 2. Nút G 2 Chọn tùy chọn phim. Làm nổi bật mục mong muốn và nhấn 2, sau đó làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J. y D Sử dụng micrô bên ngoài Micrô stereo ME-1 tùy chọn [0 64] có thể được sử dụng để ghi âm ở stereo hoặc giảm nhiễu do rung thấu kính gây ra được khi trong quá trình lấy nét tự động.

  • Xem Phim Phim được chỉ định bởi một biểu tượng 1 trong phát lại khuôn hình đầy [0 19]. Nhấn J để bắt đầu phát lại. Biểu tượng 1 Độ dài Vị trí hiện tại/tổng độ dài Âm lượng Thanh tiến độ phim Chỉ dẫn Các thao tác sau đây có thể được thực hiện: Để Sử dụng Tạm dừng y Mô tả Tạm dừng phát lại. Phát Tiếp tục phát lại khi phim bị tạm dừng hoặc trong quá trình tua lại/tua đi.

  • UHướng Dẫn Menu Hầu hết các tùy chọn chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. Để xem các menu, bấm nút G. Nút G Tab Chọn từ các menu sau đây: • D: Phát lại • C: Chụp • B: Cài đặt • • N: Sửa lại m: Cài đặt gần đây Thanh trượt cho thấy vị trí trong menu hiện tại. Cài đặt hiện tại được hiển thị bằng các biểu tượng. Tùy chọn Menu Tùy chọn trong menu hiện tại.

  • Hướng Dẫn Menu ❚❚ D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh Delete [Xóa] Playback folder [Thư mục phát lại] Playback display options [Tùy chọn hiển thị phát lại] Image review [Xem lại hình ảnh] Rotate tall [Xoay dọc] Slide show [Trình chiếu slide] DPOF print order [Thứ tự in DPOF] ❚❚ C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp Reset shooting menu [Đặt lại menu chụp] Set Picture Control [Đặt Picture Control] Image quality [Chất lượng hình ảnh] Image size [Cỡ hình ảnh] White balance [Cân bằng trắng] ISO sensitivity settings [

  • Sử Dụng Menu Máy Ảnh Đa bộ chọn và nút J được sử dụng để điều hướng các menu máy ảnh. Di chuyển con trỏ lên Nút J: chọn mục được làm nổi bật Hủy bỏ và quay trở lại menu trước Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ Di chuyển con trỏ xuống Thực hiện theo các bước dưới đây để điều hướng các menu. 1 Hiển thị các menu. Nhấn nút G để hiển thị menu. Nút G 2 Làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại. Bấm 4 để làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại. 3 Chọn một menu.

  • 4 Đặt con trỏ vào menu được chọn. Bấm 2 đến vị trí con trỏ trong menu được chọn. 5 Làm nổi bật mục menu. Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật mục menu. 6 Hiển thị các tùy chọn. Bấm 2 để hiển thị các tùy chọn cho mục menu được chọn. 7 Làm nổi bật một tùy chọn. Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn. 8 U 57 Chọn mục đã được làm nổi bật. Nhấn J để chọn mục đã được làm nổi bật. Để thoát ra mà không chọn, nhấn nút G. Lưu ý những điều sau: • Các mục menu được hiển thị màu xám là không sẵn có.

  • Q ViewNX 2 Cài đặt ViewNX 2 Cài đặt phần mềm kèm theo để hiển thị và chỉnh sửa hình ảnh và phim đã được sao chép vào máy tính của bạn. Trước khi cài đặt ViewNX 2, xác nhận rằng máy tính của bạn đáp ứng các yêu cầu hệ thống ở trang 59. ViewNX 2TM Hộp Công Cụ Hình Ảnh Của 1 Khởi động máy tính và lắp đĩa CD cài đặt. Windows Mac OS Kích đúp vào biểu tượng trên màn hình Kích đúp vào biểu tượng Welcome [Chào mừng] 2 Chọn ngôn ngữ.

  • 4 Thoát trình cài đặt. Windows Mac OS Nhấp vào Yes [Có] Nhấp vào OK Phần mềm sau được cài đặt: • ViewNX 2 5 A • Apple QuickTime [chỉ dành cho Windows] Lấy đĩa CD cài đặt khỏi ổ đĩa CD-ROM. Yêu cầu hệ thống Windows Q Mac OS CPU • Ảnh/Phim JPEG: PowerPC G4 [1 GHz hoặc cao hơn], G5, dòng Intel Core, hoặc dòng Xeon • Ảnh/Phim JPEG: Intel Celeron, Pentium 4, hoặc • Phim H.264 [phát lại]: PowerPC G5 Dual hoặc dòng Core, 1,6 GHz hoặc cao hơn Core Duo, 2 GHz hoặc cao hơn; Intel Core i5 • Phim H.

  • Sử dụng ViewNX 2 Sao Chép Ảnh vào Máy Tính 1 Chọn cách thức hình ảnh sẽ được sao chép vào máy tính. Chọn một trong những phương pháp sau: • Kết nối USB trực tiếp: Tắt máy ảnh và đảm bảo rằng thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh. Kết nối máy ảnh vào máy tính bằng cách sử dụng cáp USB UC-E17 kèm theo và sau đó bật máy ảnh. • Khe thẻ SD: Nếu máy tính của bạn được trang bị khe thẻ SD, có thể lắp thẻ trực tiếp vào khe.

  • 4 Chấm dứt kết nối. Nếu máy ảnh được kết nối với máy tính, tắt máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB. Nếu bạn đang sử dụng đầu đọc thẻ hoặc khe thẻ, chọn tùy chọn thích hợp trong hệ điều hành máy tính để đẩy ổ đĩa di động tương ứng với thẻ nhớ và sau đó tháo các thẻ khỏi bộ đọc thẻ hoặc khe cắm thẻ nhớ. Xem Ảnh Hình ảnh được hiển thị trong ViewNX 2 khi chuyển xong. A Khởi chạy ViewNX 2 bằng tay • Windows: Nhấp đúp lối tắt ViewNX 2 trên màn hình. • Mac OS: Nhấp vào biểu tượng ViewNX 2 trong Dock.

  • n Chú Ý Kỹ Thuật Các Thấu Kính Tương Thích Máy ảnh này chỉ hỗ trợ lấy nét tự động với thấu kính CPU AF-S và AF-I CPU. Thấu kính AF-S có tên bắt đầu với AF-S, tên thấu kính AF-I bắt đầu với AF-I. Lấy nét tự động không được hỗ trợ với các thấu kính lấy nét tự động [AF] khác.

  • Các Phụ Kiện Khác Tại thời điểm viết bài, những phụ kiện sau đã có sẵn cho D3200. • Pin Sạc Li-ion EN-EL14 [0 6]: Pin EN-EL14 bổ sung có sẵn tại các nhà bán lẻ và đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền ở địa phương. Cũng có thể sử dụng pin EN-EL14a. • Bộ Sạc Pin MH-24 [0 6]: Bộ sạc pin EN-EL14a và EN-EL14. Các nguồn • Đầu Nối Nguồn EP-5A, Bộ Đổi Điện AC EH-5b: Những phụ kiện này có thể được sử dụng để cấp điện nguồn cho máy ảnh để kéo dài thời gian sử dụng [bộ đổi điện EH-5a và EH-5 AC cũng có thể được sử dụng].

  • Nắp thân máy Nắp Thân Máy BF-1B/Nắp Thân Máy BF-1A: Nắp thân máy giữ gương, màn hình kính ngắm, và bộ lọc qua chậm không bị dính bụi khi không gắn thấu kính. Điều khiển từ xa không dây ML-L3 [0 27]: ML-L3 sử dụng pin 3 V CR2025. Các bộ điều khiển từ xa Micrô Các loại phụ kiện đầu cuối phụ kiện Đẩy chốt nắp khoang pin sang phải [q], luồn móng tay vào khe trống và mở nắp khoang pin [w]. Hãy chắc chắn rằng pin được lắp đúng hướng [r].

  • Chăm Sóc Máy Ảnh Bảo Quản Khi không sử dụng máy ảnh trong thời gian dài, hãy tháo pin ra và cất giữ pin ở nơi mát mẻ, khô ráo với nắp phủ đầu cuối ở đúng vị trí. Để tránh bị ẩm mốc, cất giữ máy ảnh tại nơi khô ráo và thông thoáng.

  • Chăm sóc máy ảnh và pin: Cảnh báo Chăm Sóc Máy Ảnh Không được làm rơi: Sản phẩm có thể gặp trục trặc nếu bị rung hoặc va đập mạnh. Giữ khô ráo: Sản phẩm này không có khả năng chống nước, và có thể gặp trục trặc nếu bị ngâm nước hoặc tiếp xúc với độ ẩm cao. Máy móc bên trong bị han rỉ có thể dẫn đến tổn hại không thể khắc phục được.

  • Bảo Quản: Để tránh bị ẩm mốc, cất giữ máy ảnh tại nơi khô ráo và thông thoáng. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, ngắt bộ đổi điện nhằm tránh cháy nổ. Nếu không sử dụng sản phẩm trong thời gian dài, tháo pin nhằm tránh rò rỉ và cất giữ máy ảnh trong một túi nhựa có chứa chất chống ẩm. Tuy nhiên, không bao giờ được cất giữ hộp máy ảnh trong một túi nhựa, bởi vì việc này có thể làm hư hỏng các chất liệu. Lưu ý rằng chất chổng ẩm đó sẽ dần dần mất khả năng hút ẩm và nên được thay thế đều đặn.

  • • Nhiệt độ bên trong pin có thể tăng lên khi pin được sử dụng. Có gắng sạc pin khi nhiệt độ bên trong tăng cao sẽ làm suy yếu hiệu suất pin, và pin có thể không được sạc hoặc chỉ sạc một phần. Đợi pin nguội trước khi sạc. • Tiếp tục sạc pin sau khi nó được sạc đầy có thể làm giảm hiệu suất pin. • Sự suy giảm đáng kể trong thời gian sử dụng của một viên pin đã được sạc đầy đến khi cần sạc trong nhiệt độ phòng là dấu hiệu rằng nó cần được thay thế. Mua pin EN-EL14 mới. • Sạc pin trước khi sử dụng.

  • Thông Báo Lỗi Mục này là danh sách các chỉ báo và thông báo lỗi xuất hiện trên kính ngắm và màn hình. A Các Biểu Tượng Cảnh Báo Nhấp nháy d trên màn hình hoặc s trên kính ngắm cho biết cảnh báo hoặc thông báo lỗi có thể được hiển thị trên màn hình bằng cách nhấn nút W [Q]. n Chỉ báo Màn hình Kính ngắm Lock lens aperture ring at minimum aperture [largest f/B number]. [Khóa vòng độ mở ống [nháy] kính thấu kính ở độ mở ống kính tối thiểu [số f/ lớn nhất].

  • Chỉ báo Màn hình Kính ngắm Giải pháp Not available if Eye-Fi card is [/k Thẻ Eye-Fi bị khóa [được bảo vệ khỏi ghi dữ liệu]. Trượt công tắc locked. [Không có sẵn nếu thẻ [nháy] bảo vệ-ghi sang vị trí “write” [“ghi”]. Eye-Fi bị khóa.] This card is not formatted. T Format card? [Thẻ nhớ này chưa Định dạng thẻ hoặc tắt máy ảnh và lắp thẻ nhớ mới vào. [nháy] được định dạng. Định dạng thẻ?] • Giảm chất lượng hoặc kích cỡ. j/A/s Card is full [Thẻ đầy] • Xóa bớt ảnh. [nháy] • Lắp thẻ nhớ mới.

  • Chỉ báo Màn hình Kính ngắm Error. Press shutter release button again. [Lỗi. Nhấn nút nhả cửa trập một lần nữa.] Start-up error. Contact a NikonO authorized service [nháy] representative. [Lỗi khởi động. Liên hệ với đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.] Metering error [Lỗi đo sáng] Unable to start live view. Please wait for camera to cool. [Không thể khởi động chế độ xem trực — tiếp. Vui lòng đợi máy ảnh nguội.] Folder contains no images. [Không có ảnh nào trong thư — mục.] Cannot display this file.

  • Chi tiết kỹ thuật ❚❚ Máy Ảnh Kỹ Thuật Số Nikon D3200 Loại Loại Gắn thấu kính Góc xem hiệu quả Điểm ảnh hiệu quả Điểm ảnh hiệu quả Cảm biến hình ảnh Cảm biến hình ảnh Tổng điểm ảnh Hệ Thống Giảm Bụi Lưu trữ Cỡ ảnh [điểm ảnh] Máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn Móc gắn F Nikon [với các tiếp xúc AF] Tiêu cự thấu kính khoảng 1,5 × [tương đương định dạng 35 mm]; định dạng Nikon DX 24,2 triệu Bộ cảm biến CMOS 23,2 × 15,4 mm 24,7 triệu Làm sạch cảm biến hình ảnh, dữ liệu tham chiếu Ảnh Bỏ Bụi [cần phần mềm Captur

  • Thấu kính Các thấu kính tương thích Lấy nét tự động sẵn có với các thấu kính AF-S và AF-I. Lấy nét tự động không sẵn có với các loại thấu kính G và D khác, thấu kính AF [IX NIKKOR và thấu kính cho F3AF không được hỗ trợ] và thấu kính AI-P. Có thể sử dụng thấu kính không CPU trong chế độ M, nhưng đo phơi sáng máy ảnh sẽ không hoạt động. Máy ngắm điện tử có thể được sử dụng với các thấu kính có độ mở ống kính tối đa f/5.6 hoặc nhanh hơn.

  • Lấy nét Lấy nét tự động Phạm vi dò tìm Mô tơ của thấu kính Điểm lấy nét Chế độ vùng lấy nét tự động Khoá lấy nét Mô-đun cảm biến lấy nét tự động Nikon Multi-CAM 1000 với chức năng dò tìm trạng thái TTL, 11 điểm lấy nét [bao gồm một cảm biến loại chữ thập] và đèn chiếu trợ giúp AF [phạm vi xấp xỉ 0,5 – 3 m] –1 – +19 EV [ISO 100, 20 °C] • Lấy nét tự động [AF]: Lấy nét tự động mô tơ của thấu kính [AF-S]; Lấy nét tự động phần phụ liên tục [AF-C]; tự động chọn AF-S/AF-C [AF-A]; Chức năng theo dõi lấy nét đoán

  • Xem trực tiếp Mô tơ của thấu kính Chế độ vùng lấy nét tự động Lấy nét tự động Chọn cảnh tự động Phim Đo sáng Phương pháp đo sáng Cỡ khuôn hình [điểm ảnh] và tốc độ khuôn hình Định dạng tập tin Nén video Định dạng ghi âm thanh Thiết bị ghi âm thanh Độ nhạy ISO Màn hình Màn hình Phát lại Phát lại Giao diện USB Đầu ra video Đầu ra HDMI Đầu cuối phụ kiện n 75 Đầu vào âm thanh • Lấy nét tự động [AF]: Lấy nét tự động phần phụ đơn [AF-S]; Lấy nét tự động phần phụ toàn thời gian [AF-F] • Lấy nét bằng tay [M

  • Các ngôn ngữ được hỗ trợ Các ngôn ngữ được hỗ trợ Tiếng Ả Rập, tiếng Trung Quốc [Giản thể và Phồn thể], tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng In-đô-nê-si-a, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha [ở Bồ Đào Nha và Bra-xin], tiếng Ru-ma-ni tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái Lan, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina Nguồn điện Pin Bộ đổi điện AC Một viên p

  • ❚❚ Bộ sạc pin MH-24 Chuẩn đầu vào Chuẩn đầu ra Các loại pin được hỗ trợ Thời gian sạc Nhiệt độ hoạt động Kích thước [Chiều rộng × Chiều cao × Độ dày] Cân nặng Tối đa AC 100–240 V, 50/60 Hz, 0,2 A DC 8,4 V/0,9 A Pin sạc Li-ion của Nikon EN-EL14 Xấp xỉ 1 tiếng 30 phút với nhiệt độ xung quanh ở 25 °C khi pin đa cạn 0–40 °C Xấp xỉ 70 × 26 × 97 mm, không kể phích bộ nắn dòng Xấp xỉ 96 g, không kể phích bộ nắn dòng ❚❚ Pin sạc Li-ion EN-EL14 Loại Chuẩn dung lượng pin Nhiệt độ hoạt động Kích thước [Chiều rộng × C

  • A Thấu kính AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục đích minh họa là AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II. Dấu tiêu cự Dấu gắn [0 7] Tỉ lệ tiêu cự Nút ống thấu kính co rút được [0 8] Tiếp xúc CPU Nắp thấu kính phía sau Công tắc chế độ A-M Nắp thấu kính Vòng lấy nét Công tắc BẬT/TẮT chống rung Vòng thu phóng AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II có ống thấu kính co rút được.

  • A Tuổi Thọ Pin Số lần chụp có thể thực hiện với pin đã sạc đầy thay đổi tùy theo tình trạng pin, nhiệt độ, và cách sử dụng máy ảnh. Các chỉ số mẫu cho pin EN-EL14 [1030 mAh] được nêu phía dưới. • Chế độ nhả khuôn hình đơn [tiêu chuẩn CIPA 1]: Xấp xỉ 540 bức ảnh • Chế độ nhả liên tục [tiêu chuẩn Nikon 2]: Xấp xỉ 1800 bức ảnh 1 Được đo ở 23 °C [±2 °C] với thấu kính AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.

  • 80

  • 81

  • Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần [ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu], mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của NIKON CORPORATION.

Page 2

i

Nội Dung Gói

Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:

Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này bao gồm cả thấu

kính.

Thẻ nhớ được bán riêng.

Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và tin nhắn chỉ

bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác.

Chúng tôi rất tiếc vì

bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.

❚❚ Biểu Tượng và Quy Ước

Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây

được sử dụng:

Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in

đậm.

Máy ảnh D3200

Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1

Hốc mắt cao su DK-20

Nắp thân máy BF-1B

Pin sạc Li-ion EN-EL14 [với

nắp phủ đầu cuối]

Bộ sạc pin MH-24 [phích bộ nắn

dòng được cung cấp ở những nước

hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ

thuộc vào quốc gia bán lẻ]

Dây đeo AN-DC3

Cáp USB UC-E17 Cáp âm thanh/video

EG-CP14

Nắp thị kính DK-5 [0 28]

ViewNX 2 CD-ROM

Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dùng [cuốn này]

CD tham khảo [chứa Tài Liệu Tham Khảo]

Bảo hành

D

Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng

để tránh làm hỏng máy ảnh.

A

Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng

máy ảnh.

0

Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn

này.

Page 3

Tài Liệu Sản Phẩm

Tài liệu cho sản phẩm này gồm một Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng [cuốn sách này] và

Tài Liệu Tham Khảo [pdf].

Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các

hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.

Có thể xem Tài Liệu Tham Khảo bằng Adobe Reader hoặc Adobe Acrobat Reader 5.0

hoặc mới hơn, có thể tải miễn phí từ trang web của Adobe.

1 Khởi động máy tính và lắp đĩa CD tham khảo.

2 Nháy đúp chuột vào biểu tượng CD [Nikon D3200] trên Computer hoặc My

Computer [Windows] hoặc trên màn hình desktop [Macintosh].

3 Nháy đúp chuột vào biểu tượng INDEX.pdf để hiển thị màn hình lựa chọn ngôn

ngữ và chọn một ngôn ngữ để hiển thị Tài Liệu Tham Khảo.

Cài Đặt Máy Ảnh

Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.

A Vì Sự An Toàn Của Bạn

Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của

Bạn” [0 iv–vii].

Để xem thông tin sử dụng

máy ảnh cơ bản, xem Tài

Liệu Hướng Dẫn Sử Dùng

[cuốn sách này].

Để xem chi tiết thông tin sản

phẩm, xem cuốn Tài Liệu

Tham Khảo [có trong CD

tham khảo đã cung

cấp].

Page 4

ii

Nội Dung Gói.................................................................................................................................i

Vì Sự An Toàn Của Bạn............................................................................................................ iv

Chú ý .............................................................................................................................................. v

Giới thiệu 1

Tìm Hiểu Máy Ảnh..................................................................................................................... 1

Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................1

Đĩa lệnh chế độ ..........................................................................................................................3

Kính Ngắm ...................................................................................................................................4

Hiển Thị Thông Tin....................................................................................................................5

Các Bước Đầu Tiên ....................................................................................................................6

Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 12

Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................12

Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” [Chế độ i j]..............................................................13

Nhiếp Ảnh Sáng Tạo [Chế Độ Cảnh].................................................................................17

Phát Lại và Xóa 19

Xem Ảnh .................................................................................................................................... 19

Hiển thị ảnh .............................................................................................................................. 19

Xóa Ảnh...................................................................................................................................... 20

Chế Độ Hướng Dẫn 21

Menu Chế Độ Hướng Dẫn...................................................................................................22

Sử Dụng Hướng Dẫn ............................................................................................................. 24

Thông tin thêm về Nhiếp Ảnh 25

Chế Độ Nhả................................................................................................................................25

Chế Độ Tự Hẹn Giờ Và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa........................................................27

Lấy Nét.........................................................................................................................................29

Chế độ lấy nét..........................................................................................................................29

Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động.......................................................................................... 31

Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh ............................................................................32

Chất Lượng Hình Ảnh ........................................................................................................... 32

Cỡ hình ảnh ..............................................................................................................................33

Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn................................................................................................34

Chế Độ Đèn Nháy................................................................................................................... 35

Độ nhạy ISO...............................................................................................................................37

Mục lục

Page 5

iv

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy

đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn

này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.

Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được

chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:

❚❚ CẢNH BÁO

AĐể khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời

Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi

chụp các đối tượng bị ngược sáng.

Ánh sáng mặt trời

tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần

khuôn hình có thể gây cháy hình.

AKhông nhìn vào mặt trời qua kính ngắm

Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua

kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.

ASử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm

Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với

mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô

tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.

ATắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố

Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong

thiết bị hoặc bộ đổi điện AC [có riêng], rút phích cắm

bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để

không bị bỏng.

Việc tiếp tục sử dụng có thể gây

thương tích.

Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung

tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.

AKhông sử dụng ở nơi có khí dễ cháy

Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì

điều này có thể gây nổ hoặc cháy.

AĐể xa tầm tay của trẻ nhỏ

Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể

gây thương tích.

Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận

nhỏ gây nguy cơ chẹn họng.

Nếu một đứa trẻ nuốt

phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham

khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.

AKhông tháo rời

Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể

gây thương tích.

Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa

phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện.

Trong

trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo

pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm

dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.

AKhông đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em

Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em

có thể dẫn đến nghẹt thở.

AKhông duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ sạc trong thời gian

dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử

dụng

Các bộ phận của thiết bị nóng lên.

Việc tiếp xúc da trực

tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở

nhiệt độ thấp.

AKhông chiếu đèn nháy vào người lái xe

Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể

gây tai nạn.

AQuan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy

Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối

tượng khác có thể gây ra bỏng.

Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có

thể gây suy giảm thị lực tạm thời.

Cần đặc biệt cẩn

thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn

nháy gần hơn một mét với đối tượng này.

ATránh tiếp xúc với tinh thể lỏng

Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn

thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn

hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.

ACần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý pin

Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù

hợp.

Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi

xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:

Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong

thiết bị này.

Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.

Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin.

Nếu

bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải

rút bỏ.

Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.

Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt

quá nóng.

Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.

Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin.

Không

mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như

vòng cổ hoặc kẹp tóc.

Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.

Để tránh làm hỏng máy,

hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.

Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất

giữ ở nơi khô, mát.

Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy

dùng nguồn pin trong một thời gian dài.

Trước khi

tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.

Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay

đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến

dạng.

Vì Sự An Toàn Của Bạn

A

Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh

báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.

Page 6

iii

Các Chế Độ P, S, A, và M 38

Chế Độ P [Tự Động Được Lập Trình]................................................................................38

Chế Độ S [Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập]............................................................................39

Chế Độ A [Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính]............................................................39

Chế Độ M [Bằng tay]..............................................................................................................40

Xem Trực Tiếp 41

Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình......................................................................................41

Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp..............................................................................................42

Ghi Phim và Xem Phim 49

Ghi Phim......................................................................................................................................49

Cài Đặt Phim .............................................................................................................................51

Xem Phim ...................................................................................................................................53

Hướng Dẫn Menu 54

Hướng Dẫn Menu ....................................................................................................................55

Sử Dụng Menu Máy Ảnh ......................................................................................................56

ViewNX 2 58

Cài đặt ViewNX 2......................................................................................................................58

Sử dụng ViewNX 2...................................................................................................................60

Sao Chép Ảnh vào Máy Tính...............................................................................................60

Xem Ảnh.....................................................................................................................................61

Chú Ý Kỹ Thuật 62

Các Thấu Kính Tương Thích .................................................................................................62

Các Phụ Kiện Khác...................................................................................................................63

Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt..............................................................................................64

Chăm Sóc Máy Ảnh.................................................................................................................65

Bảo Quản....................................................................................................................................65

Lau chùi ......................................................................................................................................65

Chăm sóc máy ảnh và pin: Cảnh báo ...............................................................................66

Chăm Sóc Máy Ảnh ................................................................................................................66

Chăm sóc Pin ............................................................................................................................67

Thông Báo Lỗi ...........................................................................................................................69

Chi tiết kỹ thuật ........................................................................................................................72

Page 7

v

ACần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý sạc

Để khô ráo.

Việc không tuân thủ đề phòng này có thể

gây hỏa hoạn hoặc điện giật.

Không làm chập các đầu cuối sạc.

Không tuân thủ đề

phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.

Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của

phích cắm bằng miếng vải khô.

Việc tiếp tục sử dụng

có thể gây cháy.

Không tới gần sạc trong cơn băo.

Việc không tuân thủ

đề phòng này có thể bị điện giật.

Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt.

Việc

không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.

Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều

hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này

sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC.

Việc

không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản

phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.

ASử dụng cáp phù hợp

Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử

dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với

mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.

ACD-ROM

Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu

hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh.

Việc phát đĩa CD-

ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất

thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.

Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái

tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi,

hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức

nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho

phép trước bằng văn bản của Nikon.

Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần

cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử

dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.

Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ

việc sử dụng sản phẩm này.

Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu

hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao

việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại

diện Nikon trong khu vực của bạn [địa chỉ cung cấp riêng].

Chú ý

Video liên quan

Chủ Đề