Cách đọc TÊN các chất hóa học bằng tiếng Anh

Bạn đang xem bài viết VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH – THẦY CAO CỰ GIÁC .

Ngành hóa học đang ngày càng chứng minh được tầm quan trọng của mình. Vì thế ngày càng nhiều các chuyên gia hóa học được tạo cơ hội làm việc ở các tập đoàn nước ngoài hoặc trực tiếp ra nước ngoài làm việc. Và để nắm bắt được những cơ hội đó thì bạn phải chuẩn bị cho mình một bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học đồ sộ với nhiều lĩnh vực khác nhau của chuyên ngành này, đặc biệt là nắm rõ tên các hợp chất hoá học bằng Tiếng Anh.

Để giúp đỡ các bạn học tập tốt hơn, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ bài viết về từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học với những mục: hóa học tiếng Anh là gì, phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì, kim loại tiếng Anh là gì. hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì, hóa chất tiếng Anh là gì, dung môi tiếng Anh là gì, bảng tuần hoàn tiếng Anh,… Bắt đầu học thôi nào

Nếu thấy hay với bài viết VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH – THẦY CAO CỰ GIÁC hãy like và share để giúp team có thêm động lực bạn nha !!

Nếu thấy VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH – THẦY CAO CỰ GIÁC chưa được hay. hãy comment để team mình hoàn hiện và phát triển các bài bổ ích hơn nha !!

88 từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học

  • Atmosphere: Khí quyển
  • Atom: Nguyên tử
  • Atomic energy: Năng lượng nguyên tử
  • Alloy: Hợp kim

B

  • Base: Bazơ
  • Biochemical: Hóa sinh

C

  • Catalyst: Chất xúc tác
  • Chemical: hóa chất
  • Chmical action: tác dụng hóa học
  • Coincide: Trùng hợp
  • Compose: Cấu tạo
  • Compound: Hợp chất

D

  • Degree of heat: Nhiệt độ
  • Desalinize: khử mặn
  • Desiccant: chất hút ẩm
  • Design: cấu tạo
  • Destroy: phá huỷ
  • Detonating gas: khí gây nổ
  • Diamagnetic substance: chất nghịch từ
  • Diffuse: khuyếch tán

E

  • Elementary particle: hạt cơ bản
  • Enamel: men
  • Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt
  • Energetics: năng lượng học
  • Energy: năng lượng
  • Engender: cấu tạo
  • Engineering branch: ngành cơ khí
  • Environmetal pollution: ô nhiễm môi trường

F

  • Fine: nguyên chất
  • Fine glass: tinh thể
  • Firing: nhiên liệu
  • Flavouring: chất thơm
  • Fuel: nhiên liệu
  • Fundamentals: nguyên lý
  • Fusion power: năng lượng nhiệt hạch

G

  • Gasoline: xăng
  • General chemistry: hoá học đại cương

I

  • Inflammable: chất dễ cháy
  • Inorganic chemistry: hoá học vô cơ
  • Inorganic substance: chất vô cơ
  • Insulator: điện môi
  • Interact: tác dụng lẫn nhau
  • Interaction or interactive: tương tác
  • Istope: đồng vị
  • Laboratory: phòng thí nghiệm

L

  • Leaven: men
  • Length: độ dài
  • Lipid: chất béo
  • Liquid: chất lỏng

M

  • Matter: chất
  • Maximum: cực đại
  • Mechanism: cơ chế
  • Meft: nóng chảy
  • Merchandise: hoá phẩm
  • Metal: kim loại
  • Metalize: kim loại hoá
  • Metallography: kim loại học
  • Metalloid: á kim

N

  • Neat: nguyên chất
  • Negative charge: điện tích âm
  • Negative electric pole: âm điện

O

  • Organic chemistry: hoá học hữu cơ
  • Organic fertilize: phân hữu cơ
  • Organic substance: chất hữu cơ
  • Oxide: oxit

P

  • Practical chemistry: hoá học ứng dụng
  • Precious metals: kim loại quí
  • Pecipitating agent: chất gây kết tủa
  • Prepare: điều chế
  • Pressure: áp suất

Q

R

  • Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
  • Radioactive substance: chất phóng xạ
  • Radio activity: phóng xạ
  • Rare gas: khí hiếm
  • Rate: tốc độ
  • Raw material/ stuff: nguyên liệu
  • Reactant: chất phản ứng

S

  • Salt/ salted/ salty: muối
  • Scientist: nhà khoa học
  • Secondary effect: tác dụng phụ
  • Segment: phân đoạn
  • Semiconductor: chất bán dẫn

T

  • The atomic theory: thuyết nguyên tử
  • Thermochemical: hoá nhiệt
  • To imbibe / to receive: hấp thụ
  • Touch: tiếp xúc
  • Trinitrotoluene [TNT]: chất nổ

Tổng hợp các chất hóa học bằng Tiếng Anh

Dưới đây là danh sách các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh bạn cần biết

STTNguyên tố Tên tiếng anh
1HeHelium
2LiLithium
3BeBeryllium
4BBoron
5CCarbon
6NNitrogen
7OOxygen
8FFluorine
9NeNeon
10NaSodium
11MgMagnesium
12AlAluminium
13SiSilicon
14PPhosphorus
15SSulfur
16ClChlorine
17ArArgon
18KPotassium
19CaCalcium
20ScScandium
21TiTitanium
22VVanadium
23CrChromium
24MnManganese
25FeIron
26CoCobalt
27NiNickel
28CuCopper
29ZnZinc
30GaGallium
31GeGermanium
32AsArsenic
33SeSelenium
34BrBromine
35KrKrypton
36RbRubidium
37SrStrontium
38YYttrium
39ZrZirconium
40NbNiobium
41MoMolybdenum
42TcTechnetium
43RuRuthenium
44RhRhodium
45PdPalladium
46AgSilver
47CdCadmium
48InIndium
49SnTin
50SbAntimony
51TeTellurium
52IIodine
53XeXenon
54CsCaesium
55BaBarium
56LaLanthanum
57CeCerium
58PrPraseodymium
59NdNeodymium
60PmPromethium
61SmSamarium
62EuEuropium
63GdGadolinium
64TbTerbium
65DyDysprosium
66HoHolmium
67ErErbium
68TmThulium
69YbYtterbium
70LuLutetium
71HfHafnium
72TaTantalum
73WTungsten
74ReRhenium
75OsOsmium
76IrIridium
77PtPlatinum
78AuGold
79HgMercury
80TlThallium
81PbLead
82BiBismuth
83PoPolonium
84AtAstatine
85RnRadon
86FrFrancium
87RaRadium
88AcActinium
89ThThorium
90PaProtactinium
91UUranium
92NpNeptunium
93PuPlutonium
94AmAmericium
95CmCurium
96BkBerkelium
97CfCalifornium
98EsEinsteinium
99FmFermium
100MdMendelevium
101NoNobelium
102LrLawrencium
103RfRutherfordium
104DbDubnium
105SgSeaborgium
106BhBohrium
107HsHassium
108MtMeitnerium
109DsDarmstadtium
110RgRoentgenium
111CnCopernicium
112NhNihonium
113FlFlerovium
114McMoscovium
115LvLivermorium
116TsTennessine
117OgOganesson

Bảng danh sách các nguyên tố hóa học bằng Tiếng Anh

Hãy nhấn nút ĐĂNG KÝ màu đỏ bên phải để nhận được nhiều bài giảng miễn phí của thầy Cao Cự Giác trên kênh YouTube: 1. Hệ thống 35 bài giảng ôn thi THPT Quốc gia môn Hoá học. 2. Hệ thống 25 bài giảng dạy và học Hoá học bằng tiếng Anh. 3. Hệ thống 20 bài giảng Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học quốc gia, quốc tế [I.Ch.O] và học sinh chuyên hoá học. 4. Bài giảng hướng dẫn dạy học các chủ đề của môn Khoa học một cách tự nhiên THCS. 5. Hệ thống video Hỏi – Đáp dạy học môn Khoa học một cách tự nhiên 6. Tư liệu dạy học môn Khoa học một cách tự nhiên 7. Nhiều bài giảng hỗ trợ giáo viên về phương pháp và kĩ thuật dạy học Khoa học một cách tự nhiên [THCS] và Hoá học [THPT] kết quả. LH thầy Cao Cự Giác để được tham gia các lớp học online trên internet hằng tuần với hàng loạt bài giảng hấp dẫn và thú vị.

ĐT: 0913.504.617 E-mail: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề