Các phương trình tác dụng với H2SO4 loãng

Chất nào sau đây phản ứng được với H2SO4 loãng

  • Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
  • Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
    • 1. Axit H2SO4 loãng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
    • 2.Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại
    • 3.Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ
    • 4. Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ
    • 5.Axit sunfuric loãng tác dụng với muối
  • Câu hỏi vận dụng liên quan

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc dựa vào tính chất hóa học của H2SO4 loãng để có thể hoàn thành câu hỏi một cách tốt nhất.

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A. Al2O3, Ba[OH]2, Cu.

B .CuO, NaCl, CuS.

C. FeCl3, MgO, Ag.

D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

A. Sai vì Cu không phản ứng.

B. Sai vì CuS không phản ứng.

C Sai vì FeCl3 và Ag không phản ứng.

D Đúng. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Phương trình phản ứng xảy ra

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S↑

Đáp án D

Tính chất hóa học của H2SO4 loãng

1. Axit H2SO4 loãng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

2.Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại

Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Tác dụng với kim loại [Al, Fe, Zn, Mg,…] → muối sunfat + khí hidro

Thí dụ:

Zn+ H2SO4 [loãng] → ZnSO4 + H2

2Al + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + H2

3.Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ

Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước

Thí dụ:

H2SO4 + Cu[OH]2 → CuSO4 + 2H2O

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

4. Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ

Tác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + nước

Thí dụ

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2[SO4]3 + 4H2O

5.Axit sunfuric loãng tác dụng với muối

Tác dụng với muối → muối [mới] + axit [mới]

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

H2SO4 + K2CO3 → K2SO4 + CO2 + H2O

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là [trong điều kiện thích hợp]

A. 2H2SO4 + C → 2SO2 +CO2 + 2H2O.

B. H2SO4 + Fe[OH]2→ FeSO4 + 2H2O.

C. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3+ SO2 + 2CO2 + 4H2O

D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O.

Xem đáp án

Đáp án B

Dung dịch H2SO4 loãng là phản ứng thể hiện tính axit [tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ, muối], kim loại không thể từ số oxi hóa thấp lên số oxi hóa cao nhất.

+ Loại A vì H2SO4 loãng không tác dụng với phi kim

+ Loại C, D vì ta thấy Fe từ số oxi hóa 0 và +2 lên số oxi hóa +3 => Không thể là H2SO4 loãng

Phương trình thể hiện H2SO4 loãng là

H2SO4 + Fe[OH]2 → FeSO4 + 2H2O.

Câu 2. H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu[OH]2.

B. Fe[OH]2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.

C. BaCO3, Cu, Al[OH]3, ZnO, Al.

D. Cu[OH]2, BaCO3, CuS, Al, Fe2O3.

Xem đáp án

Đáp án B

A Sai vì NaCl không phản ứng

C Sai vì có Cu không phản ứng

D. Sai vì có CuS không tan trong axit

Đáp án B: Fe[OH]2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.

Fe[OH]2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

2NH3 + H2SO4 → [NH4]2SO4

Câu 3. Chỉ sử dụng một hóa chất duy nhất để nhận biết các mẫu mất nhãn riêng rẽ sau: K2S, K2CO3, Ba[NO3]2, Na2SO3, NaCl. Hóa chất đó là:

A. dung dịch NaOH

B. Dung dịch AgNO3

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch HCl

Xem đáp án

Đáp án C

Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử

Cho dung dịch H2SO4 lần lượt vào các mẫu thử trên

Mẫu thử tạo kết tủa trắng là BaCl2

Ba[NO3]2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3

Mẫu thử không có hiện tượng gì là NaCl

Mẫu thử tạo khí có mùi trứng ung [trứng thối] là K2S

K2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S↑

Mẫu thử tạo khí mùi hắc là Na2SO3.

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑+ H2O

Mẫu thử tạo khí không màu, không mùi là K2CO3

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2↑+ H2O

Câu 4. Cho các dung dịch sau: NaHSO4, AlCl3, K2SO4, K2S, Ba[NO3]2. Số dung dịch có pH < 7 là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Xem đáp án

Đáp án B

+ NaHSO4 có khả năng phân li H+ ⟹ MT axit ⟹ pH < 7.

+ AlCl3 là muối của bazơ yếu Al[OH]3 và axit mạnh HCl ⟹ MT axit ⟹ pH < 7.

+ K2SO4 là muối của bazơ mạnh KOH và axit mạnh H2SO4 ⟹ MT trung tính ⟹ pH = 7.

+ K2S là muối của bazo mạnh KOH và axit yếu H2S ⟹ MT kiềm ⟹ pH > 7.

+ Ba[NO3]2 là muối của bazo mạnh Ba[OH]2 và axit mạnh HNO3 ⟹ MT trung tính ⟹ pH = 7.

------------------------------------------------

Bên cạnh đó tài liệu cũng đưa ra trong tậm tính chất hóa học của axit sunfuric loãng. Từ đó giúp bạn đọc củng cố nâng cao kiến thức, kĩ năng giải bài tập. Hy vọng tài liệu giúp ích cho các bạn trong quá trình học và làm bài tập.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10,Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lifestyle 1

Đặt số mol NaCl, NaOH lần lượt là: a, b [mol]. Phương trình hóa học: 2N1 + 2HCl → 2NaCl + H2 [1]. a a ← ... Các phản ứng hóa học khi tác... · Kim loại + H2SO4 loãng...

Lifestyle 2

– H2SO4 đặc phản ứng được với hầu hết các kim loại [trừ Au và Pt] → muối [trong đó kim loại có hóa trị cao] + H2O + SO2↑ [S, H2S]. – Sản phẩm khử của S+6 tùy ...

Lifestyle 3

3 thg 1, 2019 · Dẫn ra những phương trình phản ứng để minh họa. * Lời giải bài 5 trang 143 sgk hóa 10: a] Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung ...

Lifestyle 4

Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học. ... Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + ...

Lifestyle 5

Axit sunfuric [ hay acid sulfuric] là một axit vô cơ gồm các nguyên tố hóa học hidro oxi và lưu huỳnh, có công thức phân tử là · Axit sunfuric đặc có đặc tính ... Giới thiệu chung · Tính chất hóa học của axit... · Axit sunfuric loãng [H2SO4...

Lifestyle 6

cac phuong trinh hoa hoc cua H2SO4 loãng ... Ba[OH]2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O ... Đồ thị sau biểu thị sau biểu thị sự phụ thuộc độ tan của các chất X, Y, Z, ...

Lifestyle 7

1.1 Axit Sulfuric là gì? 1.2 Cấu tạo của phân tử H2SO4. 2 Axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc là gì? Tính chất ra sao?

Lifestyle 8

Viết các phương trình hóa học xảy ra, nếu có. Hướng dẫn giải. - Cho dung dịch BaCl2 vào 4 mẫu thử chứa 4 dung dịch trên, dung dịch trong mẫu thửu nào cho ...

Lifestyle 9

Tính chất khử nước của H2SO4 đậm đặc. Mất nước đề cập đến quá trình axit sunfuric đậm đặc loại bỏ các ...

Lifestyle 10

Xếp hạng 5,0 [1] Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: [a] 2Fe + 6H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O [b] 2FeO + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + 4H2O [c] Fe[OH]2 + ...

Lifestyle 11

Phương trình hóa học Cu + H2SO4 [ảnh 2]. 1. Axit sunfuric đặc [H2SO4 đặc]. * Số oxi hóa của mà ...

Lifestyle 12

Tag: Tính Chất Hóa Học Của H2so4 Loãng. Trong bài ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu Vậy axit sunfuric H2SO4 mang những tính chất hoá học và tính chất vật lý ...

Lifestyle 13

Phương trình F2+S➝SF6 hoặc chũng ta có thể thay đổi vị trí của các chất ... H2S ra H2SO4 loãng và H2S ra H2SO4 đặc bằng những phương trình phản ứng hóa học ...

Lifestyle 14

5 ngày trước · Axit sunfuric H2SO4 loãng có khả năng tác dụng cùng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Tác dụng cùng với ...

Lifestyle 15

Cách pha loãng axit H2SO4 đặc: rót từ từ axit đặc vào cốc nước theo đũa thủy tinh và khuấy nhẹ ... Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau:.

Video liên quan

Chủ Đề