Burnt out land nghĩa là gì

burned-out

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: burned-out

+ Adjective

  • bị phá hủy hoặc hư hỏng nặng do lửa thiêu
  • không hoạt động do sức nóng, hay ma sát
  • bị kiệt sức do căng thẳng lâu
Từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:
    burned burnt burned-over burnt-out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "burned-out"
  • Những từ có chứa "burned-out" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    sém bỏng hình nhân phào cháy phụt
Lượt xem: 1079

Video liên quan

Chủ Đề