My lovely wife nghĩa là gì

1. He wasnt my beloved brother.

Ông ta không phải là hoàng huynh thân yêu của ta .

2. Luke A Beloved Fellow Worker

Lu-caNgười cộng sự yêu dấu

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ beloved trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. Mūnes-e Jān [The Beloved].

Ông có biệt danh là Le Bien-aimé [ đáng yêu ] .

4. Fear them not, O my beloved,

Chớ sợ hãi, hỡi bầy chiên dấu yêu ,

5. A Dirge Over the Beloved City

Bài ca than vãn về thành yêu dấu

6. God bless you, my beloved brethren.

Cầu xin Thượng Đế ban phước cho những bạn bè, những đồng đội thân mến của tôi .

7. You are beloved by the gods.

Ông được thần linh phù hộ

8. I will send my son, the beloved.

Ta sẽ sai con trai yêu dấu của mình đến .

9. O beloved girl, above all exquisite delights!

Hơn mọi nguồn mừng thầm, hỡi cô gái yêu dấu !

10. Was my beloved game of chess over?

Trò chơi cờ thân thương của tôi đã kết thúc rồi sao ?

11. How pleasant you are, O beloved girl [6]

Nàng duyên dáng làm thế nào, hỡi cô gái yêu dấu ! [ 6 ]

12. O be wise, my beloved brothers and sisters.

Ôi, hãy khôn ngoan, hỡi những anh chị em thân mến của tôi .

13. My beloved sisters in Christ, God is real.

Thưa những chị em phụ nữ yêu dấu của tôi trong Đấng Ky Tô, Thượng Đế là có thật .

14. Nothing can heal the loss of a beloved.

Không có gì bù đắp được nỗi đau đớn khi mất đi người ta yêu .

15. Abraham mourned the loss of his beloved Sarah

Áp-ra-ham than khóc Sa-ra yêu dấu của ông

16. I shall fulfill your wish, my beloved adoptive Father

Nữ nhi nhất định sẽ hoàn thành xong tâm nguyện bấy lâu nay của nghĩa phụ

17. Marmite is a breakfast spread beloved of the British.

Thực ra nó là một loại bơ thương mến cho bữa sáng của người Anh .

18. He was a great oratorbeloved across the Church.

Ông là một nhà hùng biện đại tài được những tín hữu trong Giáo Hội yêu quý .

19. My beloved wife, Jeanene, loved doing family history research.

Người vợ yêu quý của tôi là Jeanene thích làm việc làm sưu tầm lịch sử vẻ vang mái ấm gia đình .

20. I didnt mention the skin of my beloved fish,

Tôi chưa nhắc đến da của em cá yêu của tôi ,

21. 4 You are as beautiful as Tirʹzah,*+ my beloved,+

4 Hỡi người yêu dấu, + nàng kiều diễm sánh bằng Tiệt-xa, * +

22. Good afternoon to you, dear neighbors this beloved city.

Xin chào những người bạn hàng xóm đáng yêu của thành phố này .

23. 19 Love moved Jehovah to send forth his beloved Son.

19 Tình yêu thương thôi thúc Đức Giê-hô-va sai Con yêu dấu Ngài xuống trần gian .

24. Abraham wept over the death of his beloved wife, Sarah.

Áp-ra-ham đã thút thít khi người vợ yêu dấu là Sa-ra từ trần .

25. Jesus, of course, is the beloved servant whom God approves.

Dĩ nhiên, Chúa Giê-su chính là tôi tớ được yêu quý, người mà Đức Chúa Trời hài lòng .

26. It was the only physical remembrance of her beloved husband.

Chiếc nhẫn này là kỷ vật duy nhất về người chồng yêu dấu của bà .

27. She felt aged by the loss of my beloved child.

Bà cảm thấy già đi khi mất đi đứa con thân yêu .

28. Gather my beloved near, and our chanting will be dancing.

Rồi cùng với những người yêu quý của mình, cùng nhau chúng tôi cất lên những giai điệu thanh thản .

29. In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.

Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành với chủ của tôi qua đời .

30. Jesus Christ is the Only Begotten and Beloved Son of God.

Chúa Giê Su Ky Tô là Con Độc Sinh và Yêu Dấu của Thượng Đế .

31. The third, Amata, is distraught after being left by her beloved.

Cô thứ ba, Amata, quẫn trí sau khi bị người cô yêu nhất ruồng rẫy .

32. A restored remnant returned to their beloved homeland in 537 B.C.E.

Số người còn sót lại được hồi sinh để trở lại quê nhà yêu dấu của họ vào năm 537 TCN .

33. I see proud people ready to fight for their beloved town.

Tôi thấy những con người đáng tự hào chuẩn bị sẵn sàng chiến đầu vì quê nhà .

34. My beloved young sisters, you have the precious gift of agency.

Các em thiếu nữ thân mến, những em có được ân tứ quý báu về quyền tự quyết .

35. Just before Christmas I determined to visit my beloved Primary president.

Ngay trước khi lễ Giáng Sinh, tôi quyết tâm đi thăm người quản trị Hội Thiếu Nhi yêu dấu của tôi .

36. I would like to close with the words from a beloved hymn:

Tôi xin được kết thúc với những lời từ một bài thánh ca yêu dấu :

37. Rudd, an emeritus General Authority and beloved associate, comes this treasured testimonial:

Rudd, một Vị Thẩm Quyền danh dự và người bạn thân quý :

38. Some time after that miracle, her beloved son fell ill and died.

Ít lâu sau phép lạ trên, đứa con trai yêu dấu của bà lâm bệnh và chết .

39. The memory of my beloved parents still brings tears to my eyes.

Ký ức về cha mẹ yêu dấu của tôi vẫn còn làm cho tôi rơi lệ .

40. Undoubtedly the olive was beloved by the Israelites for its precious oil.

Chắc chắn nhờ dầu quý giá, cây ô-li-ve rất được người Do Thái quý chuộng .

41. Shortly after the outbreak of World War II, my beloved mother died.

Xem thêm: Clingme là gì? Hướng dẫn sử dụng App Clingme hoàn tiền [2021]

Không lâu sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ yêu quý của chúng tôi qua đời .

42. But fear thee not, beloved youth, for we shall surmount all things uncouth.

Nhưng đừng sợ, thanh xuân nàng hỡi, cùng bước qua tục trần hoang sơ .

43. I have given my dearly beloved one* into the hand of her enemies.

Ta đã phó dân rất yêu dấu của ta trong tay quân địch nó .

44. Greet Perʹsis, our beloved one, for she has worked hard in the Lord.

Chào Bẹt-si-đơ yêu quý của tất cả chúng ta, vì chị đã thao tác cần mẫn trong Chúa .

45. God the Father and His Beloved Son appeared in a grove of trees.

Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử yêu dấu của Ngài đã hiện đến trong một khu rừng cây .

46. And in the fall, Im going to exchange marriage vows with my beloved.

Và mùa thu tới, tôi sẽ Tôi sẽ làm đám cưới với người tôi yêu .

47. As for our beloved Samuel all I can send home is his heart.

Còn với Samuel thân yêu con chỉ hoàn toàn có thể gửi về trái tim .

48. The only thing I couldnt bring myself to destroy was my beloved automaton.

Thứ duy nhất ta không hề đành lòng tàn phá là người máy thân yêu của ta .

49. [Isaiah 6:3] The Bible urges us to imitate him as beloved children.

[ Ê-sai 6 : 3 ] Kinh Thánh thúc giục tất cả chúng ta noi gương Ngài như con-cái rất yêu-dấu của Ngài .

50. Who is the man that my beloved mentor trusted even more than me?

Ai là người mà người thầy đáng kính của tôi tin cậy hơn cả tôi ?

51. 14 Luke,+ the beloved physician, sends you his greetings, and so does Deʹmas.

14 Lu-ca, + người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma + gửi lời chào bạn bè .

52. This is my Son, the beloved, whom I have approved. Matthew 3:17.

Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta . Ma-thi-ơ 3 : 17 .

53. Well, imagine that a vicious enemy is slandering our beloved friend or family member.

Hãy tưởng tượng, có một quân địch nham hiểm đã vu oan giáng họa người thân trong gia đình hay bạn thân của tất cả chúng ta .

54. Mathayus, the once mighty Scorpion King, has lost his empire and his beloved queen.

vua bò cạp hùng mạnh đã mất vương quốc và hoàng hậu yêu quý

55. TVs most beloved zoologist and veterinarian, and the new face of the Mirando Corporation,

Nhà động vật học và bác sĩ thú y được yêu quý nhất trên truyền hình, và khuôn mặt mới của Tổng công ty Mirando ,

56. When her husband died, at least she still had her beloved son with her.

Khi mất chồng, tối thiểu bà vẫn còn người con yêu dấu bên cạnh .

57. My beloved brethren, we are grateful that the Lord has called Elder Ronald A.

Thưa những đồng đội, tất cả chúng ta biết ơn Chúa đã lôi kéo Anh Cả Ronald A .

58. Your own cistern and your own well are poetic expressions for a beloved wife.

Nước hồ con và giếng con là những thành ngữ hoa mỹ dùng để chỉ người vợ yêu quý .

59. And I declare upon the honor of my house that my beloved brother Robert

Và ta trên danh dự của gia tộc, công bố rằng vị hoàng huynh thân yêu của ta, Robert

60. Nothing remained of my six beloved brothers save for their severed heads on stakes.

Không còn lại thứ gì của sáu người đồng đội, ngoài những chiếc đầu treo trên cột .

61. Oh beloved dentist: Your rubber fingers in my mouth your voice so soft and muffled

Ôi nha sĩ yêu quý : Ngón tay cao su đặc của anh trong miệng em giọng nói đầy êm ái và dịu dàng êm ả

62. This is what makes him beloved in the eyes of the sheep. Mark 10:43.

Vì vậy chiên thương mến anh. Mác 10 : 43 .

63. There was a vineyard that my beloved one came to have on a fruitful hillside.

Bạn rất yêu-dấu ta có một vườn nho ở trên gò đất tốt .

64. Of course, your beloved marriage mate or your precious children would not escape your mention.

Dĩ nhiên, bạn cũng sẽ nhắc đến người hôn phối yêu dấu hoặc con cháu quý báu của mình .

65. To the Jews living in Babylon, their beloved homeland must have seemed far away indeed.

Quả thật so với người Do Thái sống ở Ba-by-lôn, quê nhà yêu dấu của họ có vẻ như xa vời vợi .

66. They will indeed exult, thrilled beyond words that they have been restored to their beloved homeland.

Quả thật họ sẽ mừng cuống, phấn khởi không lời nào tả xiết khi được trở về quê nhà yêu dấu .

67. There is panic throughout the globe as countries and citizens try to protect their beloved landmarks.

Các vương quốc và người dân của họ đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình .

68. It is unfortunate for my beloved country that the United Nations peacekeepers have now become aggressors.

Thật không may cho quốc gia yêu dấu của tôi khi lực lượng gìn giữ độc lập của Liên Hiệp Quốc giờ đã trở thành kẻ xâm lược .

69. My beloved brother, who banished me here for eternity to look after our father, now seeks reconciliation.

kẻ đã đày ta tới đây mãi mãi giờ đây lại tìm kiếm một sự hòa giải à .

70. Likely Naomi had praised her beloved Ruth among the women of Bethlehem, and word had reached Boaz.

Có lẽ Na-ô-mi đã khen con dâu yêu dấu của bà trước mặt những phụ nữ ở Bết-lê-hem, và những lời ấy đến tai Bô-ô .

71. In a short time, Job lost his servants, his means of livelihood, and his ten beloved children.

Trong một thời hạn ngắn, Gióp mất những tôi tớ, kế sinh nhai và mười người con yêu dấu .

72. [John 1:29] Let us see how Jehovah used his beloved Son to pay the ransom price.

[ Giăng 1 : 29 ] Chúng ta hãy xem làm thế nào Đức Giê-hô-va dùng Con yêu dấu Ngài để trả giá chuộc .

73. [Acts 2:29-31] God did not allow the physical body of his beloved Son to decay.

Đức Chúa Trời không để cho thi thể của người Con yêu dấu bị rữa .

74. On recovering, she stated, England, that great country, has lost everything in losing my ever beloved daughter.

Sau khi gồi phục, bà nói Anh quốc, cái quốc gia tuyệt vời kia, đã lấy mất mọi thứ của tôi, đến cả đứa con gái yêu quý của tôi.

75. The Church had been a beloved and popular institution that brought comfort and charity to the masses.

Giáo hội là một tổ chức triển khai của nhân dân và đầy tình thương mang sự ủi an và nhân ái đến cho mọi người .

76. And what, dearly beloved, can we do about the weakness of lusting men and soft women? Corrupting

Và, thưa những bạn ở dưới, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể làm được gì để ngăn cản những người đàn ông hư hỏng và những người phụ nữ yếu ớt này ?

77. He rolled up his sleeve, so to speak, to work at bringing them back to their beloved homeland.

Ngài xắn tay áo lên nói theo nghĩa bóng, để mang họ trở về quê nhà thân yêu .

78. At the same time, we should endeavor to respect the consciences of our beloved spiritual brothers and sisters.

Đồng thời, tất cả chúng ta nên cố gắng nỗ lực tôn trọng lương tâm của anh chị đồng đạo thân yêu .

79. She is also a minor character in Nan Hawthornes novel of the Crusade of 1101, Beloved Pilgrim [2011].

Xem thêm: Thuốc Berberin: Những điều cần biết

Bà còn là nhân vật phụ trong cuốn tiểu thuyết về cuộc Thập tự chinh năm 1101 của Nan Hawthorne với nhan đề Beloved Pilgrim [ Người hành hương dấu yêu ] xuất bản năm 2011 .

80. How did the Father feel as his beloved Son cried out to him in the throes of agony?

Lòng Cha đã cảm thấy thế nào khi Con yêu dấu cất tiếng lớn kêu cầu Cha trong cơn đau đớn cực độ ?

Source: //mindovermetal.org
Category: Wiki công nghệ

Rate this post

Video liên quan

Chủ Đề