Be over nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ it's over là gì:

it's over nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ it's over. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa it's over mình


14

  6


Là một câu trong tiếng Anh, có nghĩa là chuyện đã qua rồi, thế là xong, thế là hết rồi, chuyện kết thúc rồi, thế là chấm dứt
VD: it's over with him[ chuyện với Anh ấy kết thúc rồi]

vuvu - Ngày 23 tháng 7 năm 2013


9

  8


Câu này có nghĩa là "Chuyện đã qua rồi" hay "Tất cả đã kết thúc rồi", để thể hiện khi một chuyện gì đó đã trôi qua, đã kết thúc rồi, không cứu vãn hay quay trở lại được nữa. - It's over! I cannot love you anymore.

Chuyện đã hết rồi. Tôi không thể yêu anh nữa.

lucyta - Ngày 31 tháng 7 năm 2013


1

  0


Nghĩa của cụm từ: hết rồi, kết thúc rồi, qua rồi,... Ví dụ 1: Kết thúc rồi, đó là trận đấu mà mọi người đã cố gắng hết mình, chỉ hơi thiếu may mắn thôi. [It's over, you tried your best but it lacks of luckiness].

Ví dụ 2: Kết thúc rồi, mọi thứ sẽ ổn thôi. [It's over, everything will be alright].

nghĩa là gì - Ngày 21 tháng 1 năm 2019

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 02-03-2022 12:53:15]

  
  
  
  

Bạn không biết cách sử dụng của To be over; to be through; to be past it trong tiếng Anh? Dưới đây là cách sử dụng và ví dụ cụ thể về chúng.

Cách sử dụng to be over, to be through:

1. To be over sb: Dùng để diễn tả sự mong muốn được quay trở về thời điểm hạnh phúc trước khi kết thúc một mối quan hệ nào đó.

Ví dụ: It was hard at first, but I’m over him now.

[Ban đầu tôi với anh ta còn gặp nhiều trở ngại, nhưng cuối cùng chúng tôi cũng trở về với nhau].

2. To be over sth: Diễn tả tình trạng sức khỏe được hồi phục hoàn toàn sau một cơn bệnh.

Ví dụ: He’s over the flu now.

[Anh ta bây giờ đã hết bị cảm rồi].

3. To be past it: Dùng để nói rằng bạn nghĩ ai đó đã quá già để làm một việc nào đó có ích hoặc thú vị.

Ví dụ: The children laughed at him and said he was past it.

[Lũ trẻ cười nhạo ông ta và nói rằng ông ấy đã quá già rồi].

4. To be through [to sb]: Nói về việc liên lạc với một ai đó trên điện thoại.

Ví dụ: You’re through now.

[Tôi có thể nghe được anh rồi].

You’re through to the manager now.

[Bây giờ bạn có thể nói chuyện với người quản lý được rồi].

5. To be through [with sb/sth]: Nói về việc sử dụng xong cái gì đó, hoàn thành xong một việc nào đó, hoặc kết thúc một mối quan hệ với ai đó.

Ví dụ: Aren’t you through yet? You’ve been ages!

[Anh đã làm xong việc chưa? Anh làm lâu quá đấy!].

He promised he was through with drugs.

[Anh ta đã hứa là sẽ uống hết số thuốc đó].

Keith and I are through.

[Keith và tôi đã chia tay rồi].

Để hiểu rõ hơn về To be over, to be through vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề