Bệ hạ có nghĩa là gì

Nghĩa của từ bệ hạ

trong Từ điển Việt - Anh
@bệ hạ
* pronoun
- Your Majesty

Những mẫu câu có liên quan đến "bệ hạ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bệ hạ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bệ hạ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bệ hạ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt.

If you defy God, you will be punished.

2. Kính chào Bệ hạ.

Yοur Majesty.

3. Muôn tâu bệ hạ.

Your majesty?

4. 14 Vậy nên, Am Môn quay lại phía vua và nói rằng: Muôn tâu bệ hạ, bệ hạ muốn thần làm gì cho bệ hạ?

14 Therefore Ammon turned himself unto the king, and said unto him: What wilt thou that I should do for thee, O king?

5. Bệ hạ giá lâm!

Hail to the king!

6. Bệ hạ, Don Salluste đang chờ đợi sự phán xét công minh của Bệ hạ.

Sire, Don Salluste awaits the wise decision of your Majesty.

7. Của thần, thưa bệ hạ.

It's mine, sahib.

8. Dĩ nhiên thưa bệ hạ

Of course, Your Highness.

9. Mời Bệ hạ đứng lên!

Get up, your majesty.

10. Chúc bệ hạ an khang

I wish you health, Your Majesty

11. Bệ hạ sẽ cần thần.

You're gonna need me.

12. Quyền Bệ hạ đang đến!

His Excellency is here!

13. Chúc bệ hạ an khang.

I wish you health, Your Majesty.

14. Bệ hạ cho gọi thần?

You sent for me, Your Grace?

15. Tôi hiểu thưa bệ hạ.

Understood, Your Majesty.

16. 17 Muôn tâu bệ hạ, điều gì đã làm bệ hạ phải kinh ngạc nhiều quá vậy?

17 I say unto you, what is it, that thy marvelings are so great?

17. 3 Và giờ đây, muôn tâu bệ hạ, nếu bệ hạ tha cho chúng tôi được toàn mạng thì chúng tôi nguyện sẽ làm tôi tớ cho bệ hạ.

3 And now, O king, if thou wilt spare our lives, we will be thy servants.

18. Đưa bệ hạ xuống huyệt đạo.

[ Jia Sidao ] Take him to the tunnels.

19. Kính chúc Bệ hạ may mắn.

Gοοd luck, Yοur Majesty.

20. Đến truyền lệnh của bệ hạ.

I'm here to deliver his majesty's order.

21. Thần chắc chắn là bệ hạ hiểu điều đó khi thần thắng cuộc chiến này cho bệ hạ.

I'll make sure you understand that when I've won your war for you.

22. Bệ hạ bắt nhầm người rồi.

You've got the wrong man, sire.

23. Thần xin phép thưa bệ hạ

Allow me to take my Ieave, Your Majesty

24. Thần rất tiếc, thưa bệ hạ.

I'm very sorry, Your Grace.

25. Bệ Hạ đã triệu hồi cậu.

Our king summons you.

26. Tâu Bệ hạ, có hành quyết không?

Permission to execute?

27. 14 Và giờ đây, muôn tâu bệ hạ, này, chúng ta là những kẻ vô tội, và muôn tâu bệ hạ, bệ hạ chưa hề phạm tội; vậy thì, người này đã nói những điều dối trá về bệ hạ, và hắn đã tiên tri một cách vô ích.

14 And now, O king, behold, we are aguiltless, and thou, O king, hast not sinned; therefore, this man has blied concerning you, and he has prophesied in vain.

28. Thứ lỗi cho thần thưa bệ hạ

Forgive me, sire

29. Bầy tôi trung thành của Bệ hạ.

Yοur humble servant.

30. Thưa bệ hạ, thần nghĩ Ngài phải....

Your Highness, I think you must...

31. Chỉ một muỗng thôi thưa bệ hạ

Just one spoon, sire

32. Tha lỗi cho thần thưa bệ hạ

Forgive me, sire.

33. 25 Nhưng Am Môn nói với vua rằng: Không, muôn tâu bệ hạ, thần chỉ muốn làm tôi tớ cho bệ hạ.

25 But Ammon said unto him: Nay, but I will be thy servant.

34. Nhưng bệ hạ, bệ hạ không những kiệt xuất mà còn giàu có và quyền lực... hơn hắn đủ mọi đường.

But you, you're powerful and clever and rich... and better in every way.

35. Là lệnh của bệ hạ, thưa thái hậu.

King's orders, Your Grace.

36. Tạ ơn Bệ hạ đã tin tưởng thần.

Thank you for your trust, Your Majesty.

37. Vụ thảm sát tại Arce, thưa bệ hạ.

The massacre at Acre, Sire.

38. Thưa Bệ Hạ, chúng sẽ hết thuốc súng.

Your Highness, they will run out of powder.

39. Bệ hạ chịu gành nặng đó một mình

And you carry it alone.

40. Tên thần là Jon Snow, thưa bệ hạ.

My name is Jon Snow, Your Grace.

41. Một cuộc yết kiến ngắn, thưa bệ hạ.

A short audience, Your Majesty.

42. Bệ hạ nghe những chuyện này từ đâu?

Where did you hear about this?

43. Một quyết định sáng suốt thưa bệ hạ

A wise decision, Your Majesty.

44. Thưa bệ hạ đây chỉ là một cuốn sách

It is but a book, Your Majesty.

45. Bệ hạ chỉ cần mở 1 buổi dạ vũ.

All your Majesty has to do is throw a ball.

46. Bệ hạ, phía trước là chặng đường gian truân.

It's a tough road ahead, Your Grace.

47. Cha thần là 1 người nghèo, thưa Bệ hạ.

My father is a poor man, your Majesty.

48. Bà ấy là 1 kỹ nữ, thưa bệ hạ.

She was a courtesan, Your Highness.

49. Thần có thể hỏi bệ hạ một câu không?

May I ask a question, sire?

50. Thưa, bệ hạ đã rời khỏi Hồng Lâu rồi.

He has left the Red Keep, Your Grace.

Video liên quan

Chủ Đề