Bảng giá đất tại huyện thạnh hóa long an năm 2024

MụcTên đường, đoạn đườngGiá đất ở AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:1Tuyến Quốc lộ 1A1.1Từ đường sắt đến cầu Hạc [Đông Thọ]22.0001.2Từ cầu Hạc đến đường Tô Vĩnh Diện [Trường Thi - Đông Thọ]26.0001.3Từ đường Tô Vĩnh Diện đến ngã tư Phan Chu Trinh [Điện Biên]30.0001.4Từ ngã tư PC.Trinh đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi [Điện Biên]33.0001.5Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Tống Duy Tân [Lam Sơn]33.0001.6Từ ngã ba Tống Duy Tân đến ngã tư Lê Quý Đôn [Ba Đình]32.0001.7Từ ngã tư Lê Quý Đôn đến ngã ba Tịch Điền [Ba Đình]28.0001.8Từ ngã ba Tịch Điền đến đường Mật Sơn; phía Tây đến ngõ Ngọc Lan [Ngọc Trạo]22.0001.9Từ giáp phường Ngọc Trạo đến Bắc Cầu Bố [Đông Vệ]20.0001.10Từ Cầu Bố đến Bệnh viện nhi [Đông Vệ]14.0001.11Từ Bệnh viện nhi đến cầu Quán Nam [Đông Vệ]11.0001.12Đoạn từ Nam cầu Quán Nam đến ngã ba đường tránh QL 1A [Quảng Thịnh]8.0001.13Từ ngã ba đường tránh QL1A đến đường vào thôn Quyết Thắng [Quảng Thịnh]8.0001.14Từ đường vào thôn Quyết Thắng đến hết địa phận thành phố Thanh Hóa [Quảng Thịnh]8.0002Đường Nguyễn Chí Thanh2.1Từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh [Đông Thọ]13.0002.2Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh đến cây xăng Hàm Rồng [Đông Thọ]11.0002.3Từ cây xăng đến Tượng đài TNXP [Hàm Rồng]11.0002.4Từ Tượng đài TNXP đến đầu cầu Hoàng Long [Hàm Rồng]10.0002.5Từ cầu Hoàng Long đến cầu vượt Hoàng Long [Hoằng Long, nay là xã Long Anh]6.6002.6Từ cầu Hoàng Long đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên [Tào Xuyên]6.6002.7Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên đến Cầu Tào Xuyên [Tào Xuyên]4.7002.8Từ Bắc cầu Tào Xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý [nay là phườngTào Xuyên]5.5002.9Từ giáp P. Tào Xuyên đến hết địa phận xã Hoằng Lý [nay là phườngTào Xuyên]4.0002.10Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến tiếp giáp phường Tào Xuyên3.6003Quốc lộ 45 [tuyến từ Nhồi đi Nông Cống]3.1Từ giáp xã Quảng Trạch đến giáp Đường vành đai phía Tây [Quảng Thịnh]3.0003.2Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây đến ngã ba QL 45 đi cầu Đồng Sâm [Quảng Thịnh]3.5003.3Từ ngã ba Quốc lộ 45 [đi Đông Vinh] đến cầu Voi [Quảng Thịnh]4.0003.4Từ ngã ba Quốc lộ 45 đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh [Quảng Thịnh]3.5003.5Từ ngã ba Quốc lộ 45 từ hộ bà Tiện đến cầu Đồng Sâm [thuộc xã Đông Vinh]3.5003.6Từ giáp phường An Hoạch [nay là phường An Hưng] đến giáp Đông Vinh [Đông Hưng, nay là phường An Hưng]3.5003.7Từ ngã tư lệch hộ ông Lê Đình Công đến kênh B20 [An Hoạch, nay là phường An Hưng]2.8003.8Từ ngã ba Nhồi đến ngã tư lệch hộ bà Lê Thị Quyết [An Hoạch, nay là phường An Hưng]4.8003.9Từ Ngã ba Nhồi đi Công ty Tân Thành [Đông Tân]4.5004Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 454.1Đường QL45 từ giáp TT Rừng Thông đến xã Đông Tân [Đông Lĩnh]7.5004.2Đường QL45 từ giáp xã Đông Lĩnh đến giáp phường Phú Sơn [Đông Tân]11.0004.3Từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào Trường lái [Phú Sơn]13.0004.4Từ ngã tư vào Trường lái đến ngã tư Phú Thọ [Phú Sơn]15.0004.5Từ ngã tư Phú Thọ đến đường sắt [Phú Sơn]23.0004.6Từ đường sắt đến số nhà 307 Nguyễn Trãi [Tân Sơn]34.0004.7Từ số nhà 305 Nguyễn Trãi đến ngã tư Hạc Thành [Tân Sơn]38.0004.8Từ ngã tư Hạc Thành đến đường Đào Duy Từ [Ba Đình]42.0005Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai [QL 47]5.1Từ Trần Phú đến Cao Thắng [Ba Đình]40.0005.2Từ Cao Thắng đến Đào Duy Từ [Lam Sơn]40.0005.3Từ Đào Duy Từ đến Lê Thị Hoa [Lam Sơn]35.0005.4Từ Lê Thị Hoa đến cầu Cốc [Lam Sơn]30.0005.5Từ Cầu Cốc đến cầu Lai Thành [Đông Sơn, Đông Hương]16.0005.6Từ cầu Lai Thành đến đường Phạm Ngũ Lão [Đông Sơn]13.0005.7Từ đường Phạm Ngũ Lão đến cầu vượt Quốc lộ 47 [Quảng Hưng]10.0005.8Từ cầu vượt Quốc lộ 47 đến hết Nhà máy sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành7.5005.9Tiếp theo đến Cống tưới phía Tây Môi - xã Quảng Tâm [cách ngã ba Môi 250m] [đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú]5.0005.10Từ cống tưới phía Tây Môi, xã Quảng Tâm [cách ngã ba Môi 250m] đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường [xã Quảng Tâm]6.0005.11Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường [xã Quảng Tâm] đến hết địa phận thành phố6.0006Đường Quốc lộ 47 [tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân]6.1Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu Cao [Phú Sơn]16.0006.2Từ Cầu Cao đến cây xăng Minh Hương [An Hoạch, nay là phường An Hưng]13.0006.3Từ cây xăng Minh Hương đến ngã ba Nhồi [An Hoạch, nay là phường An Hưng]12.0006.4Từ ngã ba Nhồi-cống Chéo [cống B20] [Đông Tân]10.0006.5Từ cống Chéo đến thị trấn Rừng Thông [QL47 cũ] [Đông Tân]7.5006.6Đoạn nắn: Từ công ty Cầu đến Trạm xá sư đoàn 341 [Đông Tân]4.5007Đường tránh Quốc lộ 1A [Đường gom 2 bên]7.1Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến ĐL Lê Lợi - Vòng xuyến BigC [Đông Thọ]7.6007.2Từ ĐL. Lê Lợi đến Quốc lộ 47 [Quảng Hưng]9.2007.3Từ Quốc lộ 47 đến giáp xã Quảng Thịnh [Quảng Hưng]7.0007.4Từ giáp phường Quảng Thành đến đầu Đường tránh [QL1A]5.0008Đường phát triển toàn diện, KT-XH [CSEDP]8.1Từ đường Nguyễn Trãi đến giáp phường Đông Vệ [KĐT Núi Long] [Tân Sơn]13.5008.2Từ giáp phường Tân Sơn đến sông nhà Lê [Đông Vệ]7.0008.3Từ sông nhà Lê đến đường Vệ Yên [Quảng Thắng]5.5008.4Từ đường Vệ Yên đến Ngã 3 Nhà tang lễ tỉnh [Quảng Thắng]8.6008.5Từ Nhà tang lễ tỉnh đến giáp phường Quảng Thành [Đông Vệ]8.0008.6Từ giáp phường Đông Vệ đến hết phường Quảng Thành [Quảng Thành]6.5008.7Từ giáp phường Quảng Thành đến đường Lê Lai [Quảng Hưng]7.00010Đường Đại lộ Nam Sông Mã10.1Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp phường Đông Hải-cầu vượt kênh Bến Thủy [Nam Ngạn]6.00010.2Từ cầu vượt kênh Bến Thủy đến giáp phường Quảng Hưng [Đông Hải]8.00010.3Từ phường Đông Hải đến giáp xã Quảng Phú [Quảng Hưng]4.00010.4Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm [giáp thành phố Sầm Sơn] [Quảng Phú-Quảng Tâm]3.00011Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn [Đại lộ Võ Nguyên Giáp]11.1Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận phường Đông Vệ [Đông Vệ]9.00011.2Từ phường Đông Vệ đến Đường tránh phía Đông [Quảng Thành]7.80011.3Từ Đường tránh phía Đông đến hết phường hết phường Quảng Thành [Quảng Thành]7.60011.4Đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng Đông [Quảng Đông]3.80012Tuyến Đường Vành đai phía Tây12.1Từ phường Hàm Rồng đến hết phường Đông Thọ6.00012.2Từ giáp phường Đông Thọ đến hết phường Đông Cương5.00012.3Từ xã Đông Lĩnh đến hết xã Đông Tân4.50012.4Từ xã Đông Vinh đến tiếp giáp hộ ông Hào xã Quảng Thịnh3.00012.5Từ hộ ông Hào xã Quảng Thịnh đến tiếp giáp QL1A4.500BGIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ:IPHƯỜNG NGỌC TRẠO:1Đường Hoàng Văn Thụ:1.1Từ Chi Giang 23 đến hết Trường TDTT13.0001.2Từ Trường TDTT đến hết đường9.0002Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú30.0003Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ18.0004Đường Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá9.0005Đường Phạm Bành: Từ Chi Giang 23 đến hết đường7.5006Đường Nguyễn Huy Tự:6.1Từ SN 01A [giáp CTMT] đến SN 02 Tân An10.0006.2Từ cống Tân An đến đường Trịnh Khả [phía Bắc đến hết phường Ba Đình]7.0007Đường Mật Sơn: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo10.0008Ngõ 100 Quang Trung 2: Từ SN 02/1007.0009Ngõ 79 Quang Trung 2: Từ SN 04/706.50010Ngõ 477 Lê Hoàn: Từ SN 02/477 đến SN 09/4778.00011Đường Lê Ngọc Hân: Từ đường Tịch Điền đến hết đường8.00012Đường Bùi Thị Xuân: Từ đường Tịch Điền đến đường Trần Quang Diệu9.00013Ngõ 33 Hoàng văn Thụ: Từ SN 31C đến hết ngõ5.50014Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ: Từ SN 01/47 đến hết ngõ5.00015Đường Trần Quang Diệu: Từ trường TDTT đến đường Bùi Thị Xuân8.00016Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu7.00017Ngõ 25 Phạm Bành: Từ SN 01/25 đến SN 25/256.50018Ngõ 38 Phạm Bành: Từ SN 01/38 đến SN 09/385.50019Đường Đăng Thai Mai: Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phạm Bành7.00020Đường Nguyễn Thiếp: Từ Kho 661 đến KTT Công ty Bia8.00021Ngõ 02 Nguyễn Thiếp: Từ SN 09/2 đến SN 29/24.50022Ngõ 23 Nguyễn Thiếp: Từ SN .../23 đến NVH phố6.50023Đường Ngô Văn Sở: Từ đường Lê Hoàn đến đường Thôi Hữu9.00024Đường Ngô Thì Nhậm: Từ Tân An đến giáp phường Đông Vệ9.00025Từ Ngô Văn Sở đến KTT Công ty Môi trường9.00026Đường Thôi Hữu: Từ đường Ngô Văn Sở đến cánh đồng Đông Vệ9.00027Ngõ 42 Thôi Hữu: Từ SN 02/42 đến SN 22/427.00028Ngõ 70 Thôi Hữu: Từ SN 02/70 đến SN 22/707.00029Ngõ 76 Thôi Hữu: Từ SN 01/76 đến SN 25/767.00030Ngõ 03 Thôi Hữu: Từ SN 01/03 đến SN 05/037.00031Đường Nguyễn Văn Trỗi:31.1Từ Quốc lộ 1A đến Tân An12.00031.2Từ Tân An đến cánh đồng Đồng Vệ10.00032Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi6.00033Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi6.00034Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi6.00035Đường Trần Mai Ninh: Từ đường Tân An đến hết đường7.00036Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2: Từ đường Trần Mai Ninh đến hết đường7.00037Đường Bà Huyện Thanh Quan: Từ Ngô Thì Nhậm đến hết đường7.00038Đường Trần Cao Vân 1-2: Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Sơn9.00039Ngõ Ngọc Lan: Từ Quốc lộ 1A đến hết ngõ6.00040Đường Tân An:40.1Từ Chi Giang 23 đến đường Nguyễn Văn Trỗi12.00040.2Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Doanh trại Quân đội9.00041Phố Tuệ Tĩnh:41.1Từ Quốc lộ 1A đến SN 199.00041.2Từ Số nhà 02 đến SN 518.00042Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 32 đến SN 607.00043Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 53 đến SN 956.50044Ngõ 21 Tuệ Tĩnh: Từ SN 02/21 đến SN 50/216.50045Ngõ 19 Quang Trung6.50046Ngõ 11 Tân An5.00047Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự5.00048Ngõ 35 Tân An5.00049Ngõ 55 Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 33/556.50050Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 14/755.50051Ngõ 32 Mật Sơn4.00052Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự5.00053Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ cây xăng Quân đội đến QL 1A [Đại lộ Đông Tây - đoạn từ Km2 + 0.80 - Km2 + 214 ]18.000IIPHƯỜNG BA ĐÌNH1Đường Lê Hoàn:1.1Từ đường Tống Duy Tân đến đường Lê Phụng Hiểu50.0001.2Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Hàn Thuyên45.0001.3Từ Hàn Thuyên đến QL 1A40.0002Đường Đinh Công Tráng:2.1Từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu40.0002.2Từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Quý Đôn35.0002.3Từ Lê Quý Đôn đến Lê Hoàn30.0003Đường Hà Văn Mao: Từ đường Hàn Thuyên đến đường Nguyễn Trãi25.0004Đường Minh Khai: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả25.0005Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả25.0006Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Đào Tấn8.0007Đường Lê Phụng Hiểu25.0008Đường Tịch Điền:8.1Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Bội Châu10.0008.2Đoạn từ Trần Phú đến đường Hoàng Văn Thụ18.0009Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 2320.00010Đường Phạm Bành: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 2315.00011Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong22.00012Đường Phan Bội Châu:12.1Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn30.00012.2Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 2315.00013Đường Nguyễn Huy Tự: Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả [phía Bắc đến hết phường Ba Đình]10.00014Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt26.00015Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu6.00016Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành6.00017Đường Lê Quý Đôn28.00018Đường Hàn Thuyên:18.1Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu25.00018.2Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ28.00018.3Đoạn từ đường Đào Duy Từ đến lô LK2-13 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân25.00019Ngõ Đồng Lực: Từ đường Hàn Thuyên đến hết ngõ10.00020Đường Cửa Tiền: Từ Hạc Thành đến Lê Hồng Phong10.00021Ngõ 07 Cửa Tiền8.00022Đường Phó Đức Chính15.00023Ngõ 1 Phó Đức Chính10.00024Các đường ngang dọc MB 234610.00025Ngõ 23 Hà Văn Mao15.00026Đường Đinh Chương Dương:26.1Từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Trinh Tiếp15.00026.2Đoạn từ đường Đinh Chương Dương đến ngõ nhà Bảng12.00027Đường Lý tự Trọng: Từ Lê Quý Đôn đến hết đường ngang, dọc12.00028Ngõ Đoan Hùng8.00029Đường Đào Tấn: Từ đường Cầm Bá Thước đến lô LK4-7 MBQH Nhà hát nhân dân15.00030Đường Lương Thế Vinh: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn18.00031Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn20.00032Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm12.00033Đường Đào Duy Từ:33.1Từ Tống Duy Tân đến Hàn Thuyên32.00033.2Từ Hàn Thuyên đến Nguyễn Huy Tự28.00034Đường Nguyễn Trinh Tiếp20.00035Đường Lê Thế Long: Từ đường Nguyễn Trãi đến Hàn Thuyên15.00036Ngõ Lê Đình Chinh: Từ Đào Duy Từ đến hết ngõ8.00037Ngõ Lê Thế Bùi: Từ đường Đào Duy Từ đến hết ngõ8.00038Ngõ Nhà Bảng: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ12.00039Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Lê Hoàn đến đường Đào Duy Từ20.00040Ngõ Hợp Tiến: Từ Tống Duy Tân đến hết ngõ9.00041Đường Trương Định: Từ đường Phạm Bành đến Phan Bội Châu10.00042Ngõ 47 Lê Hồng Phong12.00043Ngõ 55 Lê Hồng Phong9.00044Ngõ 117 Lê Hồng Phong8.00045Ngõ 87 Hàn Thuyên9.00046Ngõ Nhà xuất bản: Từ đường Trần Phú đến hết ngõ8.00047Ngõ 137 Minh Khai12.00048Ngõ 216 Nguyễn Trãi8.00049MBQH Nhà hát nhân dân49.1Đường ngang từ lô LK2-7 đến LK5-9 MBQH Nhà hát nhân dân, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến Đào Tấn20.00049.2Đường ngang từ lô LK1-7 đến lô LK3-18 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân: đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Đào Duy Từ25.00049.3Từ lô LK4-7 đến Nhà văn hóa phố 1: từ Đào Tấn cũ đến NVH20.00050Đường ngang MBQH 1018, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến hết18.000IIIPHƯỜNG LAM SƠN:1Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong22.0002Đường Lê Hoàn: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân60.0003Đường Cao Thắng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân45.0004Đại Lộ Lê Lợi:4.1Từ đường Trần Phú đến đường Lê Hữu Lập40.0004.2Từ đường Lê Hữu Lập đến cầu Đông Hương35.0005Đường Minh Khai: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi25.0006Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi25.0007Đường Cửa Tả: Từ Trần Phú đến Lê Hồng Phong22.0008Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan9.0009Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Hàng Nan đến hết địa phận phường Lam Sơn7.00010Đường Lê Phụng Hiểu: Từ giáp phường Ba Đình đến Cầm Bá Thước23.00011Đường Mai An Tiêm: Từ Cầu Cốc đến cầu Hội An15.00012Đường Nguyễn Huy Tự: Giáp Ba Đình [phía Bắc], Đông Vệ [phía Nam] đến KTT Trường ĐH Hồng Đức6.00013Đường Lê Hữu Lập: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân40.00014Đường Lý Thường Kiệt:14.1Từ Trần Phú đến Lê Hoàn30.00014.2Từ Lê Hoàn đến Lê Hữu Lập28.00015Ngõ121 Tống Duy Tân11.00016Ngõ 61,44,112, 24,01,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân6.00017Đường Hàng Than:17.1Từ Trần Phú đến Lê Hữu Lập30.00017.2Từ Lê Hữu Lập đến Lê Thị Hoa25.00018Đường Ngô Từ:18.1Từ Tống Duy Tân đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền8.00018.2Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền đến Nguyễn Huy Tự7.00019Ngõ 30[42], 41,53,28,61, 12 Ngô Từ5.50019.1Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ4.50020Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự4.50021Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên: Từ KTT đến sông Cốc3.50022Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ8.00023Ngõ 05 Hàng Nan5.50024Đường Lê Vãn: Từ Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan9.00025Ngõ 12 Lê Vãn [MBQH XN thiết bị trường học]7.00026Ngõ 11, 19 Lê Vãn5.50027Đường Đinh Lễ: Từ Tống Duy Tân đến Lê Hữu Lập10.00028Ngõ14,80,02,07,17,27,53,05,89 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99: bắt đầu từ đường Đinh Lễ6.50029Đường QH sau 16 lô, MB 99: từ đường Đinh Lễ đến Lê Thị Hoa17.00030Đường Lê Thị Hoa:30.1Từ Tống Duy Tân đến Đinh Lễ10.00030.2Quanh chợ Vườn Hoa mới22.00031Ngõ 46,32,24,12,03,04 Lê Thị Hoa5.50032Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước4.50033Ngõ 38 Hàng Than11.00034Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi14.00035Đường MBQH 04: đường Lê Vãn kéo dài12.00036Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại10.00037Ngõ chợ rau quả: Từ đường Đinh Liệt đến Mai An Tiêm9.00038Ngõ 145 Tống Duy Tân7.50039Ngõ 27,56,58 Đinh Liệt [cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân]6.50040Ngõ 27 Mai An Tiêm5.50041Ngõ 20; 25 Ngô Từ5.50042Đường Đinh Liệt kéo dài: Từ đường Tống Duy Tân đến Khách sạn Noriko12.00043Đường trong MB 2160: Từ Đại lộ Lê Lợi đến Trịnh Thị Ngọc Lữ12.00044Ngõ Lê Thị Hoa: Từ đường Đinh Lễ đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa7.50045Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân4.50046Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm4.50047Ngõ 109 Ngô Từ:47.1Từ đường Ngô Từ đến SN 32/1094.50047.2Từ SN 32/109 đến hết ngõ3.50048Ngách 15/71 Ngô Từ3.50049Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan4.50050Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất3.50051Ngõ 27 Đinh Liệt52Ngõ 47 Mai An Tiêm5.00053Đường Lê Khôi từ Nhà văn hóa 7 đến ngách 03 Hợp Nhất6.00054Đường QH mặt bằng 8861 [khu dân cư 72 Hàng Than]20.00055Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ55.1- Mặt cắt đường 13,5m8.00055.2- Mặt cắt đường 11,5m7.00056Đường quy hoạch xung quanh CL2;CL8;CL18;CL19 thuộc MBQH số 141310.000IVPHƯỜNG ĐIỆN BIÊN1Đường Lê Hoàn:1.1Đường Lê Hoàn: Từ đường Bến Ngự đến đường Triệu Quốc Đạt45.0001.2Đường Lê Hoàn: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi55.0002Ngõ 43 Lê Hoàn9.0003Đường Cao Thắng: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Lê Lợi40.0004Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Hạc Thành đến đường Lê Hoàn40.0005Đường Hạc Thành:5.1Từ đường Đại Lộ Lê Lợi đến khách sạn Lan Anh26.0005.2Từ khách sạn Lan Anh đến trường MN Điện Biên18.0006Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Ga Thanh Hóa28.0007Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp phường Đông Thọ12.0008Đường Triệu Quốc Đạt:8.1Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú40.0008.2Từ đường Trần Phú đến đường Hạc Thành35.0008.3Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ30.0009Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt6.00010Đường Trường Thi: Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự28.00011Ngõ 207 Trường Thi4.50012Ngõ 223 Trường Thi4.50013Đường Hàng Đồng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Triệu Quốc Đạt27.00014Phan Chu Trinh:14.1Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành35.00014.2Từ Hac Thành đến đường Dương Đình Nghệ30.00015Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt11.00016Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt11.00017Đường Ngô Quyền: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt25.00018Ngõ 23 Ngô Quyền5.50019Đường Nguyễn Du:19.1Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú40.00019.2Từ đường Trần Phú đến đường Hàng Đồng25.00020Tô Vĩnh Diện: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành18.00021Trần Oanh: Từ đường Lê Hoàn đến đường Võ Thị Sáu22.00022Đường Xuân Diệu: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt22.00023Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt20.00024Ngõ 1 Xuân Diệu13.00025Ngõ 1 Hồ Xuân Hương13.00026Đường Trần Quốc Toản: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt13.00027Ngõ 3 Trần Quốc Toản, từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền11.00028Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản9.50029Đường Đông Lân: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện10.00030Ngõ 61 Đông Lân4.50031Ngõ 79 Đông Lân4.50032Ngõ 02 Đông Lân5.50033Đường Phạm Văn Hinh: Từ đường Hàng Đồng đến Hạc Thành11.00034Đường Tô Hiến Thành:34.1Mặt đường Hồ Thành: Từ Hạc Thành đến Đại Lộ Lê Lợi10.00034.23 đường còn lại bao quanh khu dân cư Viện thiết kế kéo về phía Bắc cắt đường Phạm Văn Hinh9.00035Ngõ 66 Tô Hiến Thành4.50036Cửa Hậu10.00037Phan Đình Giót: Đường QH khu dân cư hồ Thành Công11.00038Đường Dụ Tượng: Từ đường Lý Nhân Tông dến Trường MN Điện Biên9.00039Đường Nguyễn Quỳnh: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh DIện9.00040Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh3.50041Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh3.50042Đường Đào Đức Thông: Từ đường Lê Hoàn đến Võ Thị Sáu13.00043Ngõ 44 Lê Hoàn từ đường Lê Hoàn đến hết khu dân cư Sở TM16.00044Ngõ 51 Đào Đức Thông: Từ đường Đào Đức Thông đến đường Trần Oanh11.00045Ngõ 189 Trường Thi11.00046Đường Bến Ngự: Từ đường Trường Thi đến đường Lê Hoàn24.00047Đường QHMB 1334: Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Triệu Quốc Đạt16.00048Đường QH nội bộ MB 133414.00049Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp phường Đông Thọ11.00050Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn16.00051Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện8.00052Ngõ 35 Nguyễn Du9.00053Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện: Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đông Lân9.00054Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện5.50055Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện5.50056Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện4.50057Ngõ 30 Đông Lân [< 2m]2.50058Ngõ 32 Đông Lân [< 2m]2.50059Ngõ 22 Đông Lân [< 2m]2.50060Ngõ 16 Đông Lân [< 2m]2.50061Ngõ 16 Đông Lân [< 2m]2.50062Ngõ 40 Lê Hoàn [từ 2m đến 3m] [tiếp giáp với đường nội bộ MBQH 195 Lê Hoàn]9.00063Các đường ngang, dọc khu Vincom [đường còn lại]35.000VPHƯỜNG ĐÔNG THỌ1Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A đến đường Đào Duy Anh18.0002Đường Cao Bá Quát:2.1Từ đường Đội Cung đến giáp Trường MN Trường Thi B13.0002.2Từ giáp Trường MN Trường Thi B đến đường Lê Thước6.0002.3Từ đường Hàn Mặc Tử đến nhà ông Năm [cắt ngang đường Lê Thước]6.0003Đường Lê Thước:3.1Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát8.0003.2Từ đường Cao Bá Quát đến đường Đào Duy Anh6.0003.3Từ đường Cao Bá Quát đến giáp Trường MN Trường Thi5.0004Đường Thành Thái:4.1Đường Thành Thái: Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đông Tác11.0004.2Đường Thành Thái: Từ Ngã ba Đông Tác đến giáp khu TĐC lô B-C10.0004.3Đường Thành Thái: Từ khu TĐC lô B-C đến đường tránh Q.Lộ 1A10.0005Đường Dương Đình Nghệ:5.1Từ Ga đến hết khu nhà liên kế HUD 425.0005.2Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 đến Lý Nhân Tông18.0005.3Từ Lý Nhân Tông đến QL 1A [đường Dương Đình Nghệ kéo dài]18.0006Khu Đông Bắc Ga:6.1Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ [ hết nhà khu liên kế HUD 4]15.0006.2Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế [trừ đường dọc ven đường sắt]14.0006.3Đường dọc ven đường sắt8.0006.4Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại12.0006.5Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại12.0007Đường Ỷ Lan:7.1Đường Triệu Quang Phục; Lý Đạo Thành9.0007.2Từ Quốc lộ 1A đến đường sắt9.0007.3Từ đường sắt đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga4.5007.4Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga [phố Tân Lập] đến giáp phường Phú Sơn4.5008Ngõ 09 - Ỷ Lan [ngõ sâu < 100m]4.5009Ngõ 28 - Ỷ Lan [ngõ sâu đến 100m]3.50010Ngõ 62 - Ỷ Lan [ngõ sâu đến 100m]3.00011Ngõ 58 - Ỷ Lan11.1Sâu dưới 100m3.00011.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.50012Ngõ 48 - Ỷ Lan [KCN - phường Phú Sơn]12.1Sâu dưới 100m3.00012.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.50013Ngõ 66 - Ỷ Lan: [KCN - phường Phú Sơn]13.1Từ đường Ỷ Lan [địa bàn phố Tân Lập] sâu đến 100m3.00013.2Từ hơn 100m đến 150m2.80013.3Từ hơn 150m đến hết ngõ2.500-Ngõ 11 Ỷ Lan 38.000-Ngõ 80 Ỷ Lan3.00014Đường Lý Nhân Tông:14.1Từ giáp phường Điện Biên đến đường Trần Xuân Soạn12.00014.2Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường sắt Bắc- Nam10.00014.3Từ đường sắt Bắc-Nam đến KCN Tây Bắc Ga8.00015Ngõ 32 Lý Nhân Tông4.50016Ngõ 364 Lý Nhân Tông3.50017Ngõ 350 Lý Nhân Tông3.50018Ngõ 332 Lý Nhân Tông3.50019Ngõ 347 Lý Nhân Tông5.00020Ngõ 3711ý Nhân Tông4.50021Ngõ 3411ý Nhân Tông3.50022Ngõ 237 Lý Nhân Tông3.50023Ngõ 95 - Lý Nhân Tông [ngõ sâu < 100m]3.50023.1Ngõ 97 Lý Nhân Tông4.00024Ngõ 2411ý Nhân Tông3.50025Ngõ 141 - Lý Nhân Tông [Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I]5.00026Ngõ 141 - Lý Nhân Tông [khu TT công ty 480]4.00027Ngõ 141 - Lý Nhân Tông [các ngách còn lại]3.50028Ngõ 107 Lý Nhân Tông3.50029Ngõ 100 Lý Nhân Tông2.80030Ngõ 106 Lý Nhân Tông3.50031Ngõ 116 Lý Nhân Tông4.00032Ngõ 143 Lý Nhân Tông4.00033Ngõ 358 Lý Nhân Tông5.00034Ngõ 39A - Lý Nhân Tông: Sâu = 10,5 m6.0004MBQH 203: [MB 5B sau trường Đông Hải 1]4.1Đường có lòng đường rộng 7.0 m6.5004.2Đường có lòng đường rộng 10.5 m [đường trung tâm phường]7.5005MBQH 1171- các lô liền kề5.5005.1Khu nhà vườn MBQH 11715.5005.2Các đường ngang dọc mặt bằng5.0006MBQH 2122:6.1Đường có lòng đường rộng >=7,5 m6.5006.2Các đường khác5.5007MBQH 2107 các đường Ngang dọc[ MB 33 cũ]8.0008MBQH 4074 các đường Ngang dọc8.0009MBQH 2589 các đường Ngang dọc4.00010MBQH 1784 các đường Ngang dọc5.00011Đường phố Đồng Lễ:11.1Đường Trung tâm phường: Từ Chùa Đồng Lễ đến số nhà 17 phố Đồng Lễ.6.00011.2Từ Đại lộ Hùng Vương đến NVH phố Đồng Lễ6.00011.3Từ nhà ông Thuân đến nhà bà Hiếu3.50011.4Từ nhà ông ái đến nhà ông Thắm3.50011.5Từ nhà ông Bình đến nhà ông Khâm3.50011.6Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên3.60012Đường phố Lai Thành:12.1Từ NVH thôn đến nhà ông Nhởn4.00012.2Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Anh5.00012.3Từ nhà ông Quyên đến nhà ông Xuyến4.00012.4Từ Nhà ông Xuân đến nhà ông Nhiễm4.00012.5Từ Nhà ông Tú đến nhà ông Vị4.00012.6Từ nhà ông Đại đến nhà ông Dung [ kênh B27]4.00012.7Các ngõ, ngách, hẻm còn lại của phố Lai Thành3.50013Phố Tân Thành13.1Đường Dã Tượng: Từ cầu Đông Hải đến cầu Lai Thành6.00014Đường phố Lễ Môn:14.1Đường Lễ Môn:Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH Lễ Môn3.50014.2Đường Đỗ Huy Cư: Từ NVH Lễ Môn đến cầu Đông Hải3.50014.3Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên3.00015Phố Ái Sơn 1:15.1Từ Nhà anh Thuần đến cống [ông Giơc]3.50015.2Từ NVH thôn [ông Tạo] đến ĐL. Nam Sông Mã3.50015.3Từ Nhà bà An đến nhà ông Thủy3.50015.4Các đường, ngõ khác3.00015.5Từ Nhà ông Ét đến nhà ông Hải3.00015.6Từ Nhà ông Hạnh đến nhà ông Hùng3.00015.7Từ Nhà bà Dần đến nhà ông Tiến3.00016Đường phố Ái Sơn 2:16.1Từ Nhà ông Lực đến dốc đê Sông Mã3.50016.2Từ Nhà ông Hùng đến nhà ông Thuần3.50016.3Từ đường Sơn Vạn đến nhà bà An3.50016.4Từ nhà bà Chữ đến nhà ông Thuật3.50016.5Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên3.00017Đường phố Sơn Vạn:17.1Từ nhà ông Ta đến nhà ông Lại3.00017.2Các đường, ngõ khác3.00017.3Đường Sơn Vạn từ nhà ông Hải đến bãi bóng Xuân Lộc2.50017.4Các ngách, hẻm còn lại của phố Sơn Vạn1.80018Phố Xuân Minh:18.1đường Ái Sơn từ nhà bà Thuận đến nhà ông Hùng3.50018.2Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh2.50019Từ vòng xuyến BigC đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên [QL 1A Tiểu dự án 2] - Đường Đại Lộ Nguyễn Hoàng11.00020MBQH 2590 các đường ngang dọc4.00021MBQH 2072 các đường ngang dọc21.1Đường có lòng đường rộng 5.5m9.00021.2Đường có lòng đường rộng 7.5m9.50021.3Đường có lòng đường > 10.5m10.00022Đường ngang dọc MB TTTM Đại siêu thị BigC8.50023Các đường nội bộ MBQH 324123.1Đường có lòng đường rộng 7,5 m9.00023.2Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m11.000XVIPHƯỜNG QUẢNG HƯNG1Đường đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hải đến Quốc lộ 4710.0002Đường Bạch Đằng2.1Từ đường QL47 đến Đại lộ Nam Sông Mã5.5002.2Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến Cảng5.0003Đường Hàm Tử [Trần Bình Trọng]: Từ đường Lê Lợi đến giáp phường Đông Sơn5.5004Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 33.5005Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 63.0006Đường Trần Nhân Tông: Từ phố 4 đến phố 73.0007Đường đê nhà Lê cũ: Từ đường Lê Lợi đến hết MBQH 1235.0008Đường đê nhà Lê cũ: Từ MBQH 123 đến cầu dân dụng3.5009Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất3.00010Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất3.00011Đường Nguyễn Thị Định: Từ đường Hàm Tử đến hết MBQH 2045.00012Đường Nguyễn Thị Định: Từ MBQH 204 đến hết đường4.00013Đường Thủ Phác: Từ đường Lê Lai đến đường Hàm Tử [MB 1226]3.00014Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 11854.00015Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47[MB 1586]3.50016Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279[MB1329]3.50017Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1234.00018Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 6914.00019Các đường trục chính trong các phố2.50020Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 076.00021Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 6854.00022Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 18654.00023Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 16693.50024Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 23483.20025Các đường ngang, dọc thuộc MB 12654.00026Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố1.80027Đường Chương Dương[từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần]3.00028Đương Phạm Ngũ Lão [từ Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận Quảng Hưng]5.50029Đường Lê Công Khai: Từ đường Thủ Phác đến nhà bà Phường2.70030Đường Đức Hậu: Từ nhà ông Giao đến nhà ông Nguyền2.50031Các đường ngang dọc MBQH 2645.50032Khu Công nghiệp Lễ Môn3.00033Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải2.50034Đường Dã Tượng: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú2.50035Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải2.50036Đường Yết Kiêu: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú2.500XVIIPHƯỜNG QUẢNG THÀNH1Đường Thanh Chương:1.1Từ Quốc lô 47 đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp5.0001.2Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Chi Lăng5.0001.3Từ đường Chi Lăng đến giáp Quảng Định3.0002Đường Chi Lăng:2.1Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp xã Quảng Đông3.0002.2Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp phố Minh Trại3.5002.3Từ Cầu Chui đường tránh đến QL 1A5.5003Đường Ngọc Mai:3.1Từ Trần Văn Ơn [Đông Vệ] đến Đại lộ Võ Nguyễn Giáp5.5003.2Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường vào chùa Thành Yên [nhà ông Kết]5.0003.3Từ đường vào chùa Thành Yên [nhà ông Kết] đến đường CSDEP5.0004Đường Đồng Cuốn:4.1Từ Quốc lô 47 đến nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long4.0004.2Từ nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long đến đường Đồng Khoai3.5005Đường Đồng Khoai: Từ đường Ngọc Mai đến Thanh Chương4.5006Các trục đường Thành Mai3.5007Các trục đường Thành Tráng3.5008Các trục đường Thành Công3.0009Các trục đường Thành Long3.00010Các trục đường Tân Trọng: Phía Bắc Đại lộ Võ Nguyên Giáp3.00011Các trục đường Tân Trọng: Phía Nam Đại lộ Võ Nguyên Giáp2.50012Các trục đường chính Minh Trại12.1Đoạn từ đường Chi Lăng đến đường đi Nghĩa Trang Chợ Nhàng3.00012.2Đường Chi Lăng đến Đại lô Võ Nguyên Giáp3.00012.3Đoạn từ đường Chi Lăng đến hộ ông Huy2.50012.4Đoạn từ Đại lộ Bắc Nam đến Nghĩa trang Chợ Nhàng3.00012.5Đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thành, ông Học3.00013Ngõ còn lại phố Tân Trọng [Nam Võ Nguyên Giáp], phố Minh Trại1.80014Đường nội MBQH 1227; 1501; 364 [MB20 cũ]3.50015Các trục đường phố Thành Yên3.50016Đường nội bộ MBQH 589 [điều chỉnh thành MBQH 1151]4.50017Đường MBQH 1855 [các đường nội bộ]5.00018Ngõ còn lại các phố Thành Mai2.50019Đường trục phía Tây phốThành Mai3.50020Đường trục phía Đông thôn Thành Mai3.50021Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên3.50022Ngõ còn lại các phố Tân Trọng [Bắc Võ Nguyên Giáp], Thành Công, Thành Long, Thành Tráng2.3 0023Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu3.50024Đường ngang, dọc MBQH 1151; 18544.50025Ngõ còn lại phố Thành Yên2.80026Các đường nội MBQH 9933,99663.00027Các đường nội bộ MBQH 59427.1Lòng đường 7.5m4.00027.2Lòng đường 12m4.50027.3Lòng đường 12m [đường đôi]5.00028Đường phố Thành Tráng: Đoạn từ Thanh Chương [nhà Thông Hạnh] đến nhà Tiến Thanh3.50029Đường phố Tân Trọng, Thành Long: Đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Đồng Khoai [ông Xảo-Hạnh]3.00030Đường phố Thành Mai: Đoạn từ đường Chi Lăng đến nhà ông Khu4.00031Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 18204.500XVIIIPHƯỜNG QUẢNG THẮNG:1Đường Hải Thượng Lãn Ông1.1Từ ngõ 262 HTLÔ đến ngõ 44215.0001.2Từ ngõ 442 đến cầu Voi9.0002Đường Vệ Đà: Ngã ba nhà ông Chi đến Cây đa Bến nước4.5003Đường Nguyễn Phục3.1Từ nhà ông Quế [Chính] đến Ngõ 86 Nguyễn Phục6.5003.2Từ ngõ 86 Nguyễn Phục đến ngã tư đường Vệ Yên5.5003.3Từ ngã tư đường Vệ Yên đến Đường vành đai5.0003.4Từ Đường vành đai đến nhà Hải Hoa4.0003.5Từ nhà Hải Hoa đến cầu Nấp3.5004Đường Vệ Yên4.1Từ Cây đa Bến nước đến Đường vành đai4.5004.2Từ đường vành đai đến sông kênh Bắc4.0005Đường Đỗ Đại5.1Từ NVH phố Vệ Yên 1 đến đường Nguyễn Phục4.5005.2Từ NVH Vệ Yên đến nhà thờ họ Đỗ5.0005.3Từ nhà thờ họ Đỗ đến đường Hà Huy Tập5.5006Đường Lê Hưng6.1Từ đường Nguyễn Phục đến Đường vành đai4.5006.2Từ đường vành đai đến hết2.5007Đường Phù Lưu7.1Từ nhà ông Hải phố Phù Lưu 2 đến nhà ông Hoa phố Phù Lưu 12.5007.2Từ ông Hoa đến bà Thuật và mặt đường MB TĐC số 892.5008Ngõ thuộc đường vành đai đoạn từ Vệ Yên đến sông nhà Lê3.0009Đường từ HTLÔ đến Đỗ Đại8.00010Đường từ Đỗ Đại đến UBND phường6.00011Đường Hà Huy Tập: Từ nhà ông Hồng đến ông Toàn8.00012Đường nội bộ MB 76; 1929 và tuyến giáp Trường nghề6.00013Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m5.00014Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại5.00015Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ6.00016Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại5.00017Mặt bằng quy hoạch 185817.1Đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m6.00017.2Đoạn từ Trường Chính trị đến HTLÔ7.00018Mặt bằng quy hoạch 801818.1Đường nội bộ MBQH 8018 [lòng đường >=9,0 m]6.00018.2Đường nội bộ còn lại của MBQH 8018 [lòng đường 10m]3.300XXXÃ ĐÔNG LĨNH1Đường dọc kênh B19:1.1Từ QL45 đến cổng Trường Quân sự [hộ ông Thụy][Lô 1]3.5001.2Lô 23.0001.3Từ cổng Trường Quân Sự đến giáp xóm Lợi2.3001.4Từ xóm Lợi đến hết xóm Quyết2.0002Từ QL 45 đến nhà ông Nam, ông Thiệu3.5003Đường trục chính xóm Đông, xóm Sơn2.8004Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Đông2.3005Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Sơn1.8006Đường từ cổng Trường Quân sự [ông Thành Phượng] đến kênh B19 [hộ ông Sáng]1.8007Đường từ nhà ông Ty đến giáp xóm Lợi [làng Vĩnh Ngọc]1.8008Từ xóm Lợi đến cầu Thôn Phú1.4009Đường từ nhà ông Thu Binh đến kênh B19 [làng Vân Nhưng]1.40010Đường từ Chợ Nhưng [giáp đường dọc kênh B19] đến KCN Tây Bắc Ga [làng Vân Nhưng]1.40011Đường từ hộ ông Binh đến chợ Nhưng [làng Vân Nhưng]1.40012Đường từ hộ ông Sơn đến hộ ông Duyên [làng Vân Nhưng]1.40013Đường từ cống Tây xóm Quyết qua làng Mân Trung đến Ngã ba Cồn Lầm1.40014Đường từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lợi xóm Phú [làng Mân Trung]1.40015Đường từ cầu xóm Phú đến ngã ba đường Thống Nhất - làng Bản Nguyên1.20016Đường từ cầu xóm Phú [trường THCS] đến nhà ông Quân [xóm Phú]90017Đường từ gốc bàng đến Núi Voi [làng Mân Trung]90018Đường Thống Nhất từ giáp xã Thiệu Giao đến hết xóm Tiến1.40019Từ thôn Tiến hết làng Tân Lương1.00020Đường từ Hồ Thôn đi xóm Phú1.00021Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vĩnh Ngọc90022Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vân Nhưng90023Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Mân Trung60024Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Bản Nguyên60025Các đường ngõ xóm còn lại của Làng Tân Lương và Làng Hồ40026Đất SXKD khu làng nghề, đường phân lô từ QL45 - khu nghĩa địa3.28527Mặt bằng quy hoạch 6145:27.1Đường nội bộ MBQH 6145 [lòng đường >= 7,5 m]3.10027.2Đường nội bộ MBQH 6145 [lòng đường

Chủ Đề