Dđáp án toán 7 thi hk i quận3 2023-2023 năm 2024

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

Đề số 1. Trường THCS Phú Hòa Đông – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 2. Trường THCS Bình Hòa – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 3. Trường THCS Tân Tiến – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 4. Trường THCS An Phú – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 5. Trường THCS Tân Thông Hội – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 6. Trường THCS Tân Phú Trung – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 7. Trường THCS Phú Mỹ Hưng – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 8. Trường THCS Tân Thạnh Đông – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 9. Trường THCS Tân Thạnh Tây – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 10. Trường THCS Nhuận Đức – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 11. Trường THCS Thị Trấn 2 – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 12. Trường TH–THCS Tân Trung – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 13. Trường THCS Hòa Phú – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 14. Trường THCS Phạm Văn Cội – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 15. Trường THCS Tân An Hội – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 16. Trường THCS Phước Hiệp – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 17. Trường THCS Thị Trấn – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 18. Trường THCS Trung Lập Hạ – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 19. Trường THCS Phước Vĩnh An – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 20. Trường THCS An Nhơn Tây – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 21. Trường THCS Nguyễn Văn Xơ – huyện Củ Chi – TP HCM. Đề số 22. Trường THCS Trung Lập – huyện Củ Chi – TP HCM.

File WORD [dành cho quý thầy, cô]: TẢI XUỐNG

  • Đề Thi HK1 Toán 7

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi, Quận Tân Phú

  1. UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học: 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI MÔN: TOÁN – LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút [không kể thời gian phát đề] Phần 1. Trắc nghiệm: [3 điểm] Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 9 A. 23 . B. . C. . D. 7 . 2 7 Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 7 7 7 7 7 7 7 A. Số đối của là B. Số đối của là C. Số đối của là D. Số đối của 8 8 8 8 8 8 8 7 là 8 Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số 0 không phải là số hữu tỉ. C. Số 0 là số hữu tỉ âm. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. D. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Câu 4. Quan sát trục số sau. Chọn đáp án sai? 3 1 2 3 A. X = ;Y = B. Y = ;Z = C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều 4 2 4 4 sai Câu 5. Chọn đáp án đúng? Hình hộp chữ nhật có: A. 4 đỉnh. B. 6 đỉnh. C. 12 đỉnh. D. 8 đỉnh. Câu 6. Chọn đáp án đúng? Hình lập phương có: A. 6 mặt. B. 4 mặt C. 8 mặt. D. 12 mặt. Câu 7. Hình hộp chữ nhật sau có CD = 6cm. Chọn đáp án đúng? B C A. B'C' 6 cm . C. AB 6 cm . A D B. CC ' 6 cm . D. AC ' 6 cm . B' C' A' D' Câu 8. Kể tên một đường chéo của hình lập phương sau: A D A. A ' D ' . B. BD ' . B C C. AD ' . D. AA ' . A' D' B' C' Câu 9. Chọn đáp án đúng. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? 1
  2. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. A' 6 C' Câu 10. Chọn đáp án đúng. 3 B' 5 Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B ' C ' có cạnh A ' B ' 3 cm , 7 BC 5 cm , A 'C ' 6 cm , AA ' 7 cm . Độ dài cạnh AB sẽ bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . A C B Câu 11. Chọn đáp án đúng. Làm tròn số 1,235 đến hàng phần trăm: A. 1,235. B. 1,23. C. 1,24. D. 1,25. Câu 12. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau. Biết lớp 7A có 40 học sinh. Số lượng học sinh đạt học lực loại Đạt là: A. 8 Biểu đồ quạt tròn biểu diễn tỉ lệ xếp loại học lực của lớp 7A B. 18 C. 2 Chưa đạt D. 12 Đạt 5% Tốt 20% 30% Khá 45% Tốt Khá Đạt Chưa đạt Phần 2. Tự luận: [7 điểm] Bài 1: [1,5 điểm] Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lí nhất. 2 3 2 5 7 17 7 12 8 7  2 25 11 a] 2 :2 0, 4 b] . c]  1    2  2 2 9 13 9 13 13 9  3 36 9 Bài 2: [1,5 điểm] Tìm x, biết: 12 3 1 1 2 a] x   b] 4  x  50% c] x  1   5 10 3 6 3 Bài 3: [0,75 điểm] A D Một mô hình hộp quà được đúc bằng bê tông có dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có GF = 6m; GH = 8m; BF = 3m. Người ta muốn sơn xung B E C quanh và trên đỉnh khối bê tông đó bằng sơn màu đỏ [không sơn mặt tiếp xúc 3m m H a với đất]. Hỏi cần dùng bao nhiêu lít sơn để sơn khối bê tông đó, biết cứ 1 lít 62° A 1 C 8m sơn thì sơn được 3m .2 F 6m G b 2 1 3 B D 2
  3. Bài 4: [1,25 điểm] Cho hình vẽ bên. Biết a  m tại C ; b  m tại D và A  62 . 0 1 a] Chứng minh: a // b. b] Tính số đo B1 ; B2 ; B3 . Bài 5: [1 điểm] Kết quả điều tra về môn bóng đá của 5 em học sinh Trường H được ghi lại như sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 13 Nam Không thích 2 14 Nữ Thích 3 15 Nam Thích 4 12 Nữ Không thích 5 14 Nam Thích a] Hãy phân loại các dữ liệu Tuổi, Giới tính, Sở thích dựa trên 2 tiêu chí định tính và định lượng. b] Tính tuổi trung bình của các bạn được điều tra trên. Bài 6: [0,5 điểm] Siêu thị đang có đợt giảm giá 25% so với giá niêm yết cho tất cả mặt hàng quần áo. a] Chị Hân mua 2 cái áo với giá niêm yết là 320 000 đồng/cái. Hỏi chị Hân phải trả bao nhiêu tiền? b] Chị Hân mua thêm 1 cái quần nên tổng số tiền chị phải trả là 825 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của một cái quần là bao nhiêu? Bài 7: [0,5 điểm] So sánh 222555 và 555222. -HẾT- UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI Năm học: 2022–2023 MÔN:TOÁN – LỚP: 7 Phần 1. Trắc nghiệm: [3 điểm] 1.C 2.B 3.D 4.D 5.D 6.A 7.C 8.B 9.C 10.A 11.C 12.A 0,25 .12 = 3 [điểm] Phần 2. Tự luận: [7 điểm] Bài 1 Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lí nhất. Điểm a] 2 2 0.25x2 3 5 1 5 2 1 5 2 3 2 11 2 :2 0, 4 2 2 2 4 5 4 4 5 2 5 10 b] 7 17 7 12 8 7 7 17 12 8 7 7 0.25x2 . 1 9 13 9 13 13 9 9 13 13 13 9 9 3
  4. c] 2 2 0.25x2 2 25 11 1 5 11 1 5 11 1 1 2 2 3 36 9 3 6 9 9 3 9 3 Bài 2: Tìm x, biết: a] 12 3 3 12 21 0.25x2 x x x 5 10 10 5 10 b] 1 13 1 13 1 0.25x2 4 x 50% x x 3 3 2 3 2 29 x 6 c] 1 2 2 1 5 0.25x2 x 1 x 1 x 1 6 3 3 6 6 5 5 x 1 hay x 1 6 6 5 5 x 1 x 1 6 6 11 1 x x 6 6 Bài 3: Diện tích xung quanh và một mặt đáy của mô hình hộp quà dạng 0.25x3 hình hộp chữ nhật là: Ssơn=Sxq+Sđáy= [2.[6+8]].3 + 6.8 = 84+48 = 132[m2] Số lít sơn cần dùng để sơn khối bê tông đó là: 132:3=44[lít] Bài 4: a  m [ gt ] Ta có:  a] b  m [ gt ] 0.5  a//b [từ vuông góc đến song song] Tính Bˆ 0.25x3 1 b] a / /b [cmt ] Ta có ˆ ˆ Aso le trong B1 1 m a 1 A C ˆ ˆ => A1 = B1 = 620 62° ˆ Tính B3 b 2 1 ˆ B1 ˆ B3 = 620 [đối đỉnh] 3 B D 4
  5. ˆ Tính B2 ˆ B1 ˆ B2 1800 [kề bù] ˆ 620 B2 1800 ˆ B2 1800 620 ˆ 1180 B 2 Bài 5: a] Dữ liệu định tính là: Giới tính và Sở thích 0.5x2 Dữ liệu định lượng là: Tuổi b] Độ tuổi trung bình của các em học sinh được điều tra là: 13  14  15  12  14 68   13,6 [tuổi] 5 5 Bài 6: a] Số tiền chị Hân phải trả khi mua 2 cái áo: 0.25x2 2.320 000.[1-25%]=480 000 [đồng] b] Giá tiền 1 cái quần khi đã giảm: 825 000-480 000=345 000 [đồng] Giá niêm yết 1 cái quần là: 345 000 : [1-25%]= 460 000 [đồng] Bài 7: 222 = [ 2 . 111]555 = 2555. 111555 555 0.25x2 555222 = [ 5 . 111]222 = 5222 . 111222 Mà 2555 = [25]111 = 32111> 25111 = [52]111 = 5222 Và 111555 > 111222 Vậy 222555 > 555222 -Hết- KHUNG MA TRẬN TOÁN 7-KIỂM TRA HK1- NĂM HỌC 2022-2023 5
  6. Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số hữu tỉ. 2 1 1 Các phép tính với [TN [TL [TL số hữu tỉ. 1,3] 1b] 7] Số 0,5đ 0,5đ 0,5đ hữu tỉ Luỹ thừa của một 3 1 3 [16 số hữu tỉ. [TL tiết] Quy tắc dấu ngoặc 1a, quy tắc chuyển vế 2a,b ] 1,5đ 1 [TL Số vô tỉ , căn bậc 1c] hai số học 0,5 Số đ thực 2 3 [12 Số thực. Giá trị 1 1 [TN 2,25 tiết] tuyệt đối của một [TL [TL 2,4, số thực 2c] 6] 11] Làm tròn số và 0,5 0,5 0,75 ước lượng kết quả đ đ đ Hình hộp chữ 4 1 nhật - hình lập [TN [TL Các phương 5,6, 3] hình Diện tích xung 7,8] 0.75 khối quanh và thể tích 1đ đ trong 3 Hình lăng trụ 2,25 thực 1 đứng tam giác – 1 tiễn [TN hình lăng trụ [TN [12 10] đứng tứ giác 9] tiết] 0.25 Diện tích xung 0,25 đ quanh và thể tích đ Các góc ở vị trí 1 Góc đặc biệt [TL và Tia phân giác 4b] đường 0,75 thẳng 4 đ 1,25 song Hai đường thẳng 1 song song song [TL [14 Định lí và chứng 4a] tiết] minh định lí. 0,5đ Thu thập và phân 1 Một loại dữ liệu. [TL số yếu 5] 5 tố 1,25 1đ thống Mô tả và biểu kê. 1 diễn dữ liệu trên 6
  7. [12 các bảng, biểu đồ [TN tiết] hình quạt tròn, 12] 0,25 đ Tổng: Số câu 11 3 1 5 2 2 Điểm 2,5 1,5 0,25 2,75 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7-NĂM HỌC 22-23 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ TT Mức độ đánh giá Vận đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết 2TN  Tính được phép tính đơn giản [TN1,3 1TL  Nhận biết công thức lũy thừa ] [TL7] số hữu tỉ. Thông hiểu  Áp dụng các phép tính số hữu Các tỉ,quy tắc dấu ngoặc. phép  Giải quyết được một số vấn 4TL tính với đề thực tiễn [đơn giản, quen [TL1a, Số số hữu thuộc] gắn với các phép tính 1b, 1 hữu tỉ. Lũy về số hữu tỉ. [ví dụ: các bài 2a,2b] tỉ thừa toán liên quan đến chuyển của một động trong Vật lí, trong đo số hữu đạc,...]. tỉ Vận dụng:  Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1TL một số hữu tỉ và một số tính [TL1 chất của phép tính đó [tích b] và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa]. Nhận biết: Căn bậc – Nhận biết được khái niệm căn Số 2 hai số bậc hai số học của một số thực học không âm. Thông hiểu: 2TN 1TL 7
  8. - Tính được giá trị [đúng hoặc [TN2,4 [TL1c] gần đúng] căn bậc hai số học ,11] của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay - Làm tròn số và ước lượng kết quả. Vận dụng: Số vô tỉ. 1TL 1TL Số thực – Áp dụng giá trị tuyệt đối của [TL2c] [TL6] số thực vào bài toán tìm x Nhận biết: -Mô tả được hình lăng trụ đứng Hình tam giác, hình lăng trụ đứng tứ hộp chữ 2TN Các giác [ví dụ: hai mặt đáy là song nhật và [TN5,6 hình song; các mặt bên đều là hình hình lập ] khối chữ nhật, ...]. 3 phương trong - Tính diện tích xung quanh và thực thể tích với kích thước cho sẵn. tiễn Thông hiểu 3TN 1TN - Tính diện tích xung quanh và [TN7,8 [TN9] thể tích của hình lăng trụ đứng. ,10] Lăng trụ Vận dụng đứng – Giải quyết được một số vấn tam đề thực tiễn gắn với việc tính giác, thể tích, diện tích xung quanh lăng trụ của hình hộp chữ nhật, hình lập đứng tứ phương [ví dụ: tính thể tích giác hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...]. Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị Các Góc ở vị trí đặc biệt [hai góc kề bù, hai hình trí đặc góc đối đỉnh]. 1TL hình biệt. Tia 4 – Nhận biết được tia phân giác [TL4b] học phân cơ giác của của một góc. bản một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. 8
  9. Hai Nhận biết: đường – Nhận biết được tiên đề Euclid thẳng về đường thẳng song song. song song. Thông hiểu: Tiên đề Euclid – Mô tả được một số tính chất về của hai đường thẳng song song. 1TL đường – Mô tả được dấu hiệu song [TL4a] thẳng song của hai đường thẳng song thông qua cặp góc đồng vị, cặp song góc so le trong. Thu thập, phân Thu loại, Nhận biết: thập biểu và tổ – Nhận biết được những dạng diễn dữ chức biểu diễn khác nhau cho một liệu dữ tập dữ liệu. theo các liệu tiêu chí cho 5 trước Thông hiểu: 1TL Mô tả – Đọc và mô tả được các dữ [TL5a, và biểu liệu ở dạng biểu đồ thống kê: 5b] diễn dữ biểu đồ hình quạt tròn . liệu trên các Vận dụng: bảng, -Lựa chọn và biểu diễn được dữ biểu đồ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn.. 9

Chủ Đề