Bài tập trắc nghiệm môn thương mại điện tử năm 2024

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 31CCâu 2ACâu 32ACâu 3BCâu 33DCâu 4CCâu 34CCâu 5BCâu 35CCâu 6ACâu 36DCâu 7CCâu 37BCâu 8ACâu 38CCâu 9CCâu 39DCâu 10CCâu 40ACâu 11ACâu 41CCâu 12DCâu 42CCâu 13CCâu 43BCâu 14BCâu 44CCâu 15BCâu 45BCâu 16CCâu 46DCâu 17BCâu 47BCâu 18ACâu 48DCâu 19DCâu 49BCâu 20CCâu 50BCâu 21DCâu 51CCâu 22CCâu 52ACâu 23ACâu 53DCâu 24BCâu 54BCâu 25DCâu 55CCâu 26BCâu 56ACâu 27BCâu 57ACâu 28ACâu 58CCâu 29ACâu 59DCâu 30ACâu 60A

Chu Huyền [Tổng hợp]

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

có đáp án

1. Câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Số 2Câu 1. Vì ……. là chứng từ có thể chuyển nhượng được nên ngân hàng có thểgiữ chứng từ này như một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho ngườinhập khẩu. Khi hàng hoá tới cảng đến, người mua xuất trình ……… gốc chongười chuyên chở để nhận hàng.

  1. Vận đơn đường biểnB. Vận đơn điện tửC. Hợp đồng điện tửD. Bộ chứng từ thanh toán

Câu 2. Đặc điểm nào không phải của mã khó bí mật?

  1. Khó để mã hoá và giải mã giống nhauB. Người gửi và người nhận cùng biết khó nàyC. Chi phí quản lý loại khó này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bênD. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khó bí mật cho từng khách hàng

Câu 3. Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí điện tử?

  1. Thông điệp gốcB. Bản tóm lược của thông điệpC. Khó công cộngD. Chữ kí điện tử

Câu 4. Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?

  1. Thông điệp nhận đượcB. Khó bí mậtC. Bản tóm lược của thông điệpD. Kết quả so sánh hai bản tóm lược

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5. Về cơ bản, trên chứng thực điện tử [hay chứng chỉ số hoá] được cấpcho một tổ chức gồm có, ngoại trừ:

  1. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịchB. Địa chỉ liên lạcC. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thựcD. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức

Câu 6. Trong thương mại quốc tế, các chứng thực cần được một tổ chức cấp,tổ chức này cần có đặc điểm sau, ngoại trừ:

  1. Một tổ chức hàng đầu thế giớiB. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tảiC. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng CNTT trong TMĐTD. Có mạng lưới chi nhánh rộng khắp thế giới

Câu 7. Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ………… để thực hiện việc kí hậu và chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử.

  1. Khó công cộng của vận đơn điện tửB. Khó bí mật của vận đơn điện tửC. Chữ kí điện tửD. Hệ thống Bolero

Câu 8. Người nắm giữ…………. của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng,chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế ngườinhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấycó được.

  1. Khó công cộngB. Khó bí mậtC. Chữ kí điện tử

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

  1. Hệ thống Bolero

Câu 9. Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh TMĐTgồm, ngoại trừ:

  1. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệuB. Yêu cầu về Văn bảnC. Yêu cầu về Chữ kíD. Vận đơn điện tử

Câu 10. Chỉ ra mệnh đề không đúng.

  1. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứngB. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủnhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấyC. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thôngđiệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng củacác thông điệp nàyD. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bảnin từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất

Câu 11. “Bằng văn bản” theo luật của Úc, được hiểu là, ngoại trừ:

  1. Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đóB. Bất kì giấy tờ hoặc chất liêu nào có các kí hiệu, hình ảnh… có ý nghĩa và có thểhiểu đượcC. Bất kì đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạolại đượcD. Các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu tương tự đều không được chấpnhận

Chủ Đề