Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 68

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D [là đáp số, kết quả tính,... ]. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:

A. $\frac{4}{5}$

B. $\frac{5}{4}$C. $\frac{4}{9}$D. $\frac{5}{9}$

2. Phân số nào dưới đây bằng $\frac{4}{5}$:

A. $\frac{12}{20}$B. $\frac{9}{15}$C. $\frac{12}{15}$D. $\frac{20}{16}$

3. Trong các phân số $\frac{8}{7}$; $\frac{8}{8}$; $\frac{7}{8}$; $\frac{8}{9}$ phân số nào lớn hơn 1?

A. $\frac{8}{7}$B. $\frac{8}{8}$C. $\frac{7}{8}$D. $\frac{8}{9}$

4. Cho 4 $km^{2}$ = ...... $m^{2}$

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 4000B. 40 000C. 400 000D. 4 000 000

5. Diện tích hình bình hành ABCD là:

A. 135 $cm^{2}$B. 24 $cm^{2}$C. 95 $cm^{2}$D. 153 $cm^{2}$

6. Phân số nào dưới đây lớn nhất?

A. $\frac{3}{5}$B. $\frac{6}{7}$C. $\frac{5}{6}$D. $\frac{4}{5}$

Phần 2

1. Tính:

a] $\frac{3}{4}$ + $\frac{4}{5}$ = ........................................

b] $\frac{4}{3}$ : $\frac{8}{9}$ = ........................................

c] $\frac{5}{6}$ x $\frac{9}{10}$ - $\frac{1}{3}$ = ........................................

2. Hà có 1200 đồng, Hà mua sách hết $\frac{3}{4}$ số tiền đó. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu tiền?

Bài giải

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

3.  Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích của mảnh đất đó.

Bài giải

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Từ khóa tìm kiếm: bài tập thực hành toán lớp 4, giải toán lớp 4, bài tập toán 4, bài tập toán 4 học kì 2

Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số Trang 68,69 toán 4 tập 2, để học tốt toán 4 tập 2. Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng

Bài tập 1: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2

Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

Hướng dẫn giải

a]

Hiệu của hai số bằng 12.

Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là 2 phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là 5 : 2 hay \[{5 \over 2}\]

Hiếu số phần bằng nhau là 3 phần.

b]

Hiệu của hai số bằng 8.

Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay \[{3 \over 4}\]

Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.

 Bài tập 2: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2

Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \[{5 \over 3}\]. Tìm hai số đó.

Hướng dẫn giải

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau:

5 – 3 = 2 [phần]

Tìm được số lớn là :

\[34:2 \times 5 = 85\]

Tìm được số bé là:

85 – 34 = 51

Đáp số :

Số lớn : 85

Số bé : 5

Bà tập 3: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2

 Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết ràng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \[{3 \over 4}\] chiều dài đoạn thẳng CD.

 

Hướng dẫn giải

Ta thấy theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

4 – 3 = 1 [phần]

Đoạn đường AB dài số ki-lô-mét  là:

\[2:1 \times 3 = 6\] [km]

Đoạn đường CD dài số ki-lô-mét  là:

6 + 2 = 8 [km]

Đáp số:

AB: 6km

CD: 8km

Câu 1, 2, 3 trang 68, 69 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 68, 69 bài 142 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

1. Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:

a]

Hiệu của hai số bằng ….

Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là …. phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là ……….

Hiệu số phần bằng nhau là … phần.

b]

Hiệu của hai số bằng …

Số bé được biểu thị là … phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị là …. phần như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là …

Hiệu số phần bằng nhau là … phần.

2. Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \[{5 \over 3}\]. Tìm hai số đó.

Ta có sơ đồ:

3. Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết ràng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \[{3 \over 4}\] chiều dài đoạn thẳng CD.

Bài làm:

1. 

a] Tóm tắt:

Hiệu của hai số bằng 12.

Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau.

Số bé được biểu thị là 2 phần như thế.

Tỉ số của số lớn và số bé là 5 : 2 hay \[{5 \over 2}\]

Hiếu số phần bằng nhau là 3 phần.

b] Tóm tắt:

Quảng cáo

Hiệu của hai số bằng 8.

Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.

Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế.

Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay \[{3 \over 4}\]

Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.

2. 

Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

5 – 3 = 2 [phần]

Số lớn là :

\[34:2 \times 5 = 85\]

Số bé là:

85 – 34 = 51

Đáp số : Số lớn : 85

             Số bé : 5

3. 

Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

4 – 3 = 1 [phần]

Đoạn đường AB là:

\[2:1 \times 3 = 6\] [km]

Đoạn đường CD là:

6 + 2 = 8 [km]

Đáp số: Đoạn đường AB 6km

            Đoạn đường CD 8km

Video liên quan

Chủ Đề