Bài 1 trang 92 VBT Toán 3 Tập 1:
Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức:
a] 655 – 30 + 25 =........................
=........................
b] 876 + 23 – 300 =........................
=........................
c] 112 x 4: 2 =........................
=........................
d] 884: 2: 2 =........................
=........................
Đáp án:a] 655 – 30 + 25 = 625 + 25
= 650
b] 876 + 23 – 300 = 899 – 300
= 599
c] 112 x 4: 2 = 448: 2
= 224
d] 884: 2: 2 = 442: 2
= 221
Bài 2 trang 92:
Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức:
a] 25 + 5 x 5 =................
=................
b] 160 – 48: 4 =................
=................
c] 732 + 46: 2 =................
=................
d] 974 – 52 x 3 =................
=................
Đáp án:a] 25 + 5 x 5 = 25 + 25
= 50
b] 160 – 48: 4 = 160 - 12
= 148
c] 732 + 46: 2 = 732 + 23
= 755
d] 974 – 52 x 3 = 974 – 156
= 818
Bài 3 trang 92:
Câu hỏi: Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó [theo mẫu]:
Đáp án:
Bài 4 trang 92:
Câu hỏi: Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng có 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam? [ Giải bằng hai cách].
Đáp án:Cách 1:
Số hộp cam là:
48: 4 = 12 [hộp]
Số thùng cam là:
12: 2 = 6 [thùng]
Đáp số: 6 thùng
Cách 2:
Số quả mỗi thùng có là:
4 x 2 =8 [quả]
Số thùng cam có là:
48: 8 = 6 [thùng]
Đáp số: 6 thùng
1. Tính giá trị của biểu thức
1. Tính giá trị của biểu thức : a. 655 – 30 + 25 b. 876 + 23 – 300 c. 112 ⨯ 4 : 2 d. 884 : 2 : 2 2. Tính giá trị của biểu thức : a. 25 + 5 ⨯ 5 b. 160 – 48 : 4 c. 732 + 46 : 2 d. 974 – 52 ⨯ 3 3. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó : 4. Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam ? [Giải bằng hai cách] Bài giải 1. a. 655 – 30 + 25 = 625 + 25 = 650 b. 876 + 23 – 300 = 899 – 300 = 599 c. 112 ⨯ 4 : 2 = 448 : 2 = 224 d. 884 : 2 : 2 = 442 : 2 = 221 2. a. 25 + 5 ⨯ 5 = 25 + 25 = 50 b. 160 – 48 : 4 = 160 – 12 = 148 c. 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 755 d. 974 – 52 ⨯ 3 = 974 – 156 = 818 3. 4. Cách 1 : Số hộp cam là : 48 : 4 = 12 [hộp] Số thùng cam là : 12 : 2 = 6 [thùng] Đáp số : 6 thùng Cách 2: Số quả mỗi thùng có là : 4 ⨯ 2 = 8 [quả] Số thùng cam có là : 48 : 8 = 6 [thùng] Đáp số : 6 thùng Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Bài 81. Luyện tập chung |
Tính giá trị của biểu thức: a] 655 - 30 + 25 = 625 + 25 = 650 112 X 4 : 2 = 448 : 2 = 224 Tính giá trị của biểu thức: a] 25 + 5 X 5 = 25 + 25 = 50 c] 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 755 b] 876 + 23 - 300 = 899 - 300 = 599 884 : 2 : 2 = 442 : 2 = 221 b] 160 - 48 : 4 = 160 - 12 = 148 d] 974 - 52 X 3 = 974 - 156 = 818 [Giải bằng hai cách]. Cách 1: Số hộp cam là: 48 : 4 = 12 [hộp] Số thùng cam là: 12 : 2 = 6 [thùng] Đáp số: 6 thùng Cách 2: Số quả mỗi thùng có là: 4x2=8 [quả] Số thùng cam có là : 48 : 8 = 6 [thùng] Đáp số: 6 thùng
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 92 VBT toán 3 bài 81 : Luyện tập chung tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
- Giải sgk Toán lớp 3 Luyện tập chung trang 83
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 92 Bài 81: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 1.
Quảng cáo
Bài 1 trang 92 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a] 655 – 30 + 25 = ........................
= ........................
b] 876 + 23 – 300 = ........................
= ........................
c] 112 x 4 : 2 = ........................
= ........................
d] 884 : 2 : 2 = ........................
= ........................
Lời giải:
a] 655 – 30 + 25 = 625 + 25
= 650
b] 876 + 23 – 300 = 899 – 300
= 599
c] 112 x 4 : 2 = 448 : 2
= 224
d] 884 : 2 : 2 = 442 : 2
= 221
Quảng cáo
Bài 2 trang 92 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a] 25 + 5 x 5 = ................
= ................
b] 160 – 48 : 4 = ................
= ................
c] 732 + 46 : 2 = ................
= ................
d] 974 – 52 x 3 = ................
= ................
Lời giải:
a] 25 + 5 x 5 = 25 + 25
= 50
b] 160 – 48 : 4 = 160 - 12
= 148
c] 732 + 46 : 2 = 732 + 23
= 755
d] 974 – 52 x 3 = 974 – 156
= 818
Quảng cáo
Bài 3 trang 92 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó [theo mẫu]:
Lời giải:
Bài 4 trang 92 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng có 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam?[Giải bằng hai cách].
Lời giải:
Cách 1:
Số hộp cam là:
48 : 4 = 12 [hộp]
Số thùng cam là:
12 : 2 = 6 [thùng]
Đáp số: 6 thùng
Cách 2:
Số quả mỗi thùng có là:
4 x 2 =8 [quả]
Số thùng cam có là:
48 : 8 = 6 [thùng]
Đáp số: 6 thùng
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.