Bài tập tính toán cầu thang

Ngày đăng: 02/07/2015, 17:30

Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 51 CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG I./ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: 1./ Sơ đồ tính cầu thang: 5400 14603300640 +7.450 C1 C2 V1 V2 CN1 DCN2 DCN1 DCT 3600 108 K H 15001500 600 +11.05 +9.20 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG 3 2./ Vật liệu sử dụng: + Bêtông: Cấp độ bền B25, Ximăng PC30, đá dăm 1x2cm - Cường độ chịu nén dọc trục R b = 14,5 MPa - Cường độ chịu kéo dọc trục R bt = 1,05 MPa + Cốt Thép: - 2 Tính toán theo bản loại dầm. Cắt một dải bản có bề rộng b = 1m chịu tải trọng phân bố M max = 8 5,1.6,9 8 . 22 lq = 2,7 kN.m Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 54 qb =9,6 kN/m 1500 M max + Vế V2: Có kích thước l 1 = 1,5m, l 2 = 7,3 56,26cos 3,3 o m Tỉ số 5,1 7,3 1 2 l l = 2,47 > 2 tính toán theo bản loại dầm. M max = 8 5,1.6,9 8 . 22 lq = 2,7 kN.m b./ Chiếu nghỉ CN1: Tính toán gần đúng cho ô sàn hình chữ nhật có kích thước [l 1 xl 2 ] = [1,46 x 3,6] m Tỉ số 247,2 46,1 6,3 1 2 l l Tính theo bản loại dầm. Kết quả tính toán nội lực và cốt thép đƣợc lập theo bảng sau. Ghi chú: Cốt thép giá dùng 6a250. Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 55 4 R n = 14.5 8 1 R s =R sc = 225 ξ R = 0.618 α R = 0.427 min = 8 2 R s =R sc = 280 ξ R = 0.595 α R = 0.418 l 1 l 2 g p h a h 0 A s TT H.lượng Ø a TT a BT A s CH H.lượng [m] [m] [N/m 2 ] [N/m 2 ] [mm] [mm] [mm] [cm 2 /m] TT [%] [mm] [mm] [mm] [cm 2 /m] BT [%] 15.0 85.0 M nh = 1/8 .q.L = 2,849 0.027 0.986 1.51 0.18% 6 187 150 1.88 0.22% 15.0 85.0 M g = 0 0.000 1.000 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17% 15.0 85.0 M nh = 1/8 .q.L = 2,849 0.027 0.986 1.51 0.18% 6 187 150 1.88 0.22% 15.0 85.0 M g = 0 0.000 1.000 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17% 4 R n = 14.5 8 1 R s =R sc = 225 ξ R = 0.618 α R = 0.427 min = 8 2 R s =R sc = 280 ξ R = 0.595 α R = 0.418 l 1 l 2 g p h a h 0 A s TT H.lượng Ø a TT a BT A s CH H.lượng [m] [m] [N/m 2 ] [N/m 2 ] [mm] [mm] [mm] [cm 2 /m] TT [%] [mm] [mm] [mm] [cm 2 /m] BT [%] 15.0 85.0 M nh = 1/24 .q.L = 1,187 0.011 0.994 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17% 15.0 85.0 M g = -1/12 .q.L = -1,522 0.015 0.993 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17% Moment Tính thép Chọn thép α m ζ [N.m/m] 5,330 4,800 100 Tính thép Cấp bền BT : Sơ đồ sàn 0.10% [N.m/m] α m ζ Kích thước Chiều dày Tải trọng a 1.50 3.70 BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN VẾ THANG V1&V2 Tỷ số l 2 /l 1 Chọn thép Moment Cốt thép Ø ≤ Cốt thép Ø > STT 2.47 V1 V2 a 1.50 3.70 5,330 4,800 100 2.47 BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN CHIẾU NGHỈ Cấp bền BT : Cốt thép Ø ≤ 0.10% CN1 c 1.46 3.60 3,770 4,800 100 2.47 STT Sơ đồ sàn Kích thước Cốt thép Ø > Tải trọng Chiều dày Tỷ số l 2 /l 1 B25 CI, A-I CII, A-II B25 CI, A-I CII, A-II Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 56 III./ TÍNH TOÁN CỐN THANG C1&C2: Sơ bộ chọn tiết diện cốn thang C1& C2: [bxh] = [10x30]cm a./ Tính toán tải trọng tác dụng: - Trọng lượng bêtông: g b = n. .b[h-h b ] = 1,1.25.0,1.[0,3-0,1] = 0,55 kN/m - Trọng lượng vữa trát: g v = n. . .[b+2.[h-h b ]] = 1,3.16.0,01.[0,1+2.[0,3-0,1]] = 0,156 kN/m - Trọng lượng lan can tay vịn: g lc = 0,2 kN/m [Tạm tính] - Tải trọng tính toán do vế thang truyền vào: q = q v . 2,7 2 5,1 .6,9 2 1 l kN/m Tải trọng tính toán tổng cộng tác dụng lên cốn thang: q c = g b + g v + g lc + q = 0,55 + 0,156 + 0,2 + 7,2= 8,1 kN/m b./ Tính toán nội lực và cốt thép: Xem cốn thang làm việc như dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố q c = 8,1 kN/m. Chiều dài tính toán l c = 3,7/0,89 = 4,157m. Sơ đồ tính như hình vẽ: 3700 q c =8,1kN/m 8 . 2 cc lq 2 . cc lq 2 . cc lq l c =4157 + - M Q * Nội lực: M max = 5,17 8 157,4.1,8 8 . 2 2 cc lq kN.m Q max = 83,16 2 157,4.1,8 2 . cc lq kN * Tính toán cốt thép chịu lực: + Chọn a = 4cm h o = h- a = 30 - 4 = 26 cm Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 57 + Xác định và kiểm tra điều kiện hạn chế: m = 178,0 26,0.1,0.10.5,14 5,17 232 max ob hbR M R Đối với bêtông cấp độ bền B25, cốt thép chịu lực A II tra bảng có: R = 0,595 R = 0,418 + = 82,0 2 178,0.211 2 .211 m + Diện tích cốt thép cần thiết: 93,2 26.280.822,0 10.5,17 3 2 max os TT s hR M A [cm 2 ] + Chọn 1 18 có A s = 2,545cm 2 TT s A + Hàm lượng cốt thép: = %98,0100. 26.10 545,2 100. . o s hb A 0,8% =0,98% 1,5% Hợp lý + Cốt dọc cấu tạo chọn 1 14 * Tính toán cốt đai: Vì Q max bé nên không tính toán cốt đai chịu cắt mà chỉ đặt theo cấu tạo. Mặt khác, cốt đai n=1 nên ta chọn phương án phối hợp cốt thép chịu lực của vế thang lên làm cốt đai. Vậy chọn 6a150 cho suốt chiều dài cốn thang. IV./ TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ: 1./ Tính toán DCN1: + Vị trí dầm DCN1 xem mặt bằng cầu thang. + Kích thước sơ bộ dầm DCN1: - Nhịp tính toán: l = 3,6m - Tiết diện [20x30]cm a./ Tải trọng tính toán: + Trọng lượng bêtông: g b = n. .b[h-h b ] = 1,1.25.0,2.[0,3-0,1] = 1,1 kN/m + Trọng lượng vữa trát: g v1 = n. . .[b+2.[h-h b ]] = 1,3.16.0,015.[0,2+2.[0,3-0,1]] = 0,187 kN/m + Trọng lượng tường và cửa kính xây trên dầm: - Tường dày 200 [ = 3,3 kN/m 2 ] có diện tích tổng cọng: Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 58 [2,35 . 2,1] + [4.1,95] = 12,73 m 2 g t = 1,3.12,73.3,3 = 5,46 kN - Tải trọng vữa trát tường: = 15mm g v2 = 1,3.16.2.[12,73.0,015] = 7,94 kN - Tải trọng kính có diện tích S k = 2,35 .1,9 = 4,46 m 2 : g k = 1,1.0,4.4,46 = 1,97 kN Xem tải trọng của tường và kính phân bố đều trên dầm DCN1, vậy tĩnh tải do tường và kính xây trên dầm: g = 13,16 4 97,194,76,54 2 l ggg kvt kN/m + Tải trọng tính toán do sàn chiếu nghỉ CN1 truyền vào theo dạng hình thang. l2=3600 q=8,57kN/m2 l1=730 Dùng công thức qui đổi về tải trọng phân bố đều hình chữ nhật: q tđ = [1-2. 2 + 3 ].0,5.q.l 1 với = 2,0 6,3.2 46,1 .2 2 1 l l q tđ = [1-2.0,2 2 + 0,2 3 ].0,5.8,57.1,46= 5,8 kN/m Vậy tổng tải trọng tác dụng lên dầm DCN1: q DCN1 = g b + g V + q tđ + g = 1,1 + 0,187 +5,8 + 16,13 = 23,21 kN/m b./ Tính toán nội lực: Xem dầm làm việc như dầm đơn giản, sơ đồ tính như hình vẽ: M max = 6,37 8 6,3.21,23 8 . 2 2 1 lq DCN kN.m 2 . 1 lq DCN 2 . 1 lq DCN 8 . 2 1 lq DCN M Q + _ 23,21kN/m 3600 Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 59 Q max = 77,41 2 6,3.21,23 2 . 1 lq DCN kN c./ Tính toán cốt thép: Bỏ qua sự làm việc của cánh, tính toán theo tiết diện chữ nhật [bxh] = [20x30]cm, chiều cao làm việc của tiết diện h o = h - a = 30 - 4 = 26cm + Xác định và kiểm tra điều kiện hạn chế: m = 19,0 26,0.2,0.10.5,14 6,37 232 max ob hbR M R Đối với bêtông cấp độ bền B25, cốt thép chịu lực A II tra bảng có: R = 0,595 R = 0,418 + = 81,0 2 19,0.211 2 .211 m + Diện tích cốt thép cần thiết: 09,6 26.280.847,0 10.6,37 3 2 max os TT s hR M A [cm 2 ] + Chọn 2 18+1 16 có A s = 7,1cm 2 TT s A + Hàm lượng cốt thép: = %365,1100. 26.20 1,7 100. . o s hb A + Cốt dọc cấu tạo chọn 2 14 * Tính toán cốt đai: Vì Q max bé nên không tính toán cốt đai chịu cắt mà chỉ đặt theo cấu tạo. Vậy chọn 6a150 cho phạm vi 1/4 nhịp và 6a200 cho giữa nhịp. 2./ Tính toán DCN2: + Vị trí dầm DCN2 xem mặt bằng cầu thang. + Kích thước sơ bộ dầm DCN: - Nhịp tính toán: l = 3,6m - Tiết diện [20x30]cm a./ Tải trọng tính toán: + Trọng lượng bêtông: g b = n. .b.[h-h b ] = 1,1.25.0,2.[0,3-0,1] = 1,1 kN/m + Trọng lượng vữa trát: g v1 = n. . .[b+2.[h-h b ]] = 1,3.16.0,015.[0,2+2.[0,3-0,1]] = 0,18 kN/m + Tải trọng tính toán do sàn chiếu nghỉ CN1 truyền vào theo dạng hình thang Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 60 l1=730 q=8,57kN/m2 l2=3600 Dùng công thức qui đổi về tải trọng phân bố đều hình chữ nhật: q tđ = [1-2. 2 + 3 ].0,5.q.l 1 với = 2,0 6,3.2 46,1 .2 2 1 l l q tđ = [1-2.0,2 2 + 0,2 3 ].0,5.8,57.1,46= 5,8 kN/m Vậy tổng tải trọng tính toán phân bố tác dụng lên dầm DCN2: q DCN2 = g b + g V + q tđ = 1,1 + 0,18 + 5,8 = 7,08 kN/m + Tải trọng tập trung do cốn thang C1 và C2 tác dụng vào: l = 3600 P1 P2 a=1500 b=600 a=1500 - Do cốn thang C1 truyền vào: P 1 = 83,16 2 157,4 .1,8 2 . 1 1 c c l q kN - Do cốn thang C2 truyền vào: P 2 = 83,16 2 157,4 .1,8 2 . 2 2 c c l q kN b./ Tính toán nội lực: Xem dầm làm việc như dầm đơn giản. Biểu đồ nội lực trong dầm: l = 3600 P1 a=1500 b=600 a=1500 45 36,39 kN.m kN 29,57 1,91 18,74 8,1kN/m 29,57 18,74 1,91 P1 36,39 _ + Q M [...]... cấu tạo: Dùng 2 14 V./ TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU TỚI DCT: + Chiều dài tính toán l = 3,6m + Tiết diện [20x30]cm 1./ Tải trọng tính toán tác dụng lên dầm DCT: + Trọng lượng BTCT gb = n .b[h-hb] = 1,1.25.0,2.[0,3-0,12] = 1,1 kN/m + Trọng lượng vữa trát: gv1 = n .[b+2.[h-hb]] = 1,3.16.0,015.[0,2+2.[0,3-0,12]] = 0,187 kN/m + Tải trọng tính toán do sàn chiếu tới truyền vào theo dạng hình thang: q = [4,49+4,8]=... [1-2.0,382 + 0,383].0,5.9,29.2,74=9,75 kN/m Vậy tổng tải trọng tính toán phân bố tác dụng lên dầm DCT: qDCT = gb + gV + qtđ = 1,1 + 0,187 +9,75 = 10,03 kN/m + Tải trọng tập trung do hai cốn C2 truyền vào: P1 = qc 2 lc 2 2 8,1.4,157 16,8 kN 2 2./ Tính toán nội lực và tính toán cốt thép: a./ Nội lực: Theo nguyên tắc cộng tác dụng + Sơ đồ tính: SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 63 Đồ án Tốt Nghiệp... 16,83.[1,5 0,6] 16,83.1,5 3,6 = 11,15 + 25,24 = 36,39 kN.m Và giá trị lực cắt Q được suy ra từ biểu đồ M c./ Tính toán cốt thép: Bỏ qua sự làm việc của cánh, tính toán theo tiết diện chữ nhật [bxh] = [20x30]cm, chiều cao làm việc của tiết diện ho = h - a = 30 - 4 = 26cm Với lý do an toàn, ta dùng Mmax1 để tính toán cốt thép + Xác định và kiểm tra điều kiện hạn chế: m = M1 Rb b.ho2 37,38 14,5.103.0,2.0,26 2 0,19... Hàm lượng cốt thép: = As 100 b.ho AsTT 6,56 100 0,91% 20.26 + Cốt dọc cấu tạo chọn 2 14 * Tính toán cốt đai: + Kiểm tra điều kiện chịu cắt: 0,6.1,05.103.0,2.0,36 = 45,36 kN Qmax = 43,08 kN Nên không tính toán cốt đai chịu cắt mà chỉ đặt theo cấu tạo Vậy chọn phạm vi 1/4 nhịp và 6a150 cho 6a200 cho giữa nhịp * Tính toán cốt treo chịu lực tập trung P1, P2: hs ] ho R sw Asw 5° 13 hs P.[1- ho + Kiểm tra... + Hàm lượng cốt thép: = As 100 b.ho 6,56 100 1,26 % 20.26 + Cốt dọc cấu tạo chọn 2 14 * Tính toán cốt đai: + Kiểm tra điều kiện chịu cắt: 0,6.1,05.103.0,2.0,26 = 32,76 kN Qmax = 34,85 kN Nên không tính toán cốt đai chịu cắt mà chỉ đặt theo cấu tạo Vậy chọn phạm vi 1/4 nhịp và 6a150 cho 6a200 cho giữa nhịp * Tính toán cốt treo chịu lực tập trung P1, P2: hs ] ho 5° 13 R sw Asw hs P.[1- ho + Kiểm tra... P a 1 10,03.3,6 2 16,8.1,5 41,44 kN.m 8 10,03.3,6 16,8 34,85 kN 2 P 1 - Tại x = 1,5m: Qph = 0,3 q.l 2 2 0,3 10,03.3,6 2 2 2,7 kN Qtr = Qph + P1 = 2,7 + 16,8 = 19,5 kN b./ Tính toán cốt thép: Bỏ qua sự làm việc của cánh, tính toán theo tiết diện chữ nhật [bxh] = [20x30]cm, chiều cao làm việc của tiết diện ho = h - a = 30 - 4 = 26cm + Xác định và kiểm tra điều kiện hạn chế: m = M max Rb b.ho2 34,85... SVTH: Nguyễn Văn Dũng - Lớp 25X1A Trang 65 Đồ án Tốt Nghiệp Trụ Sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Quảng Bình Kết luận: - Cấu tạo và bố trí cốt thép cầu thang đƣợc thể hiện ở bản vẽ KC-03/03 - Lớp bêtông bảo vệ sàn a = 1,5cm, dầm a = 2,5 cm BẢNG TỔNG HỢP CỐT THÉP DẦM CẦU THANG Nhịp l Tiết diện [m] Gối 4,157 Cốn C1 Nhịp Gối 4,157 Cốn C2 Nhịp Gối Dầm DCN1 3,6 Nhịp Gối Dầm DCN2 3,6 Nhịp Gối 3,6 Dầm DCT Nhịp Cấu . CHƢƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG I./ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: 1./ Sơ đồ tính cầu thang: 5400 14603300640 +7.450 C1 C2 V1 V2 CN1 DCN2 DCN1 DCT 3600 108 K H 15001500 600 +11.05 +9.20 MẶT BẰNG CẦU THANG. 2./ Tính toán nội lực và cốt thép cho vế thang V1, V2 và chiếu nghỉ CN1: Tính toán theo sơ đồ đàn hồi và xem vế thang gối lên tường và cốn thang nên sơ đồ tính là tĩnh định. a./ Vế thang. cho suốt chiều dài cốn thang. IV./ TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ: 1./ Tính toán DCN1: + Vị trí dầm DCN1 xem mặt bằng cầu thang. + Kích thước sơ bộ dầm DCN1: - Nhịp tính toán: l = 3,6m - Tiết

- Xem thêm -

Xem thêm: CHƯƠNG III TÍNH TOÁN CẦU THANG, CHƯƠNG III TÍNH TOÁN CẦU THANG,

Chủ Đề