A Nhiều trạng từ chỉ tính cách và một số trạng từ chỉ mức độ được thành lập bằng cách thêm ly vào các tính từ tương xứng: - sự thành lập trạng từ

Kindly [tử tế] có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ nhưng các tính từ khác tận cùng bằng ly như: friendly [thân thuộc], likely [có thể, chắc], lonely [cô đơn], v.v... không được dùng như trạng từ và không rõ hình thức trạng từ . Để có những trạng từ tương xứng như thế ta phải dùng một trạng từ tương tự hay cụm trạng từ [adverb phrase] :

A. Nhiều trạng từ chỉ tính cách và một số trạng từ chỉ mức độ được thành lập bằng cách thêm ly vào các tính từ tương xứng:

grave [nghiêm trọng] gravely immediate [ngay tức thì] immediately slow [từ từ] slowly

Lưu ý chính tả.

[a] âm cuối y đổi thành i: happy happily

[b] âm cuối e được giữ lại : extreme [tột cùng] extremely

Trường hợp ngoại lệ :

true [thật, đúng] due [đúng,đáng], whole [toàn bộ], đổi thành truly, wholly

[c] các tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ âm cuối e và thêm y :

capable [có khả năng] capably sensible [có thể cảm thấy] sensibly

[d] các tính từ tận cùng bằng một nguyên âm + l theo như qui luật thông thường :

beautiful [đẹp] beautifully final [cuối cùng] finally

B. Những ngoại lệ

Trạng từ của good là well [tốt, giỏi, hay]

Kindly [tử tế] có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ nhưng các tính từ khác tận cùng bằng ly như: friendly [thân thuộc], likely [có thể, chắc], lonely [cô đơn], v.v... không được dùng như trạng từ và không rõ hình thức trạng từ . Để có những trạng từ tương xứng như thế ta phải dùng một trạng từ tương tự hay cụm trạng từ [adverb phrase] :

likely [tính từ] probably [Có thể]

friendly [tính từ] in a friendly way [bằng một cách thân thiện]

C. Một số trạng từ có nghĩa hẹp hơn các tính từ tương ứng hay khác nghĩa hoàn toàn.

coldly [lạnh nhạt], coolly [lãnh đạm], hotly [sôi nổi, quyết liệt], warmly [nhiệt tình] chủ yếu được dùng cho những cảm xúc :

We received them coldly [Chúng tôi tiếp nhận họ một cách lạnh nhạt]

They denied the accusation hotly [Họ phản đối sự buộc tội một cách quyết liệt]

She welcomed us warmly [Cô ta đã chào đón chúng tôi một cách nhiệt tình].

Nhưng warmly dresses lại có nghĩa là [mặc quần áo ấm], coolly có nghĩa là [điềm tĩnh]hay [trơ tráo].

He behaved very coolly in this dangerous situation [Anh ta có đức tính rất điềm tĩnh trong tình huống hiểm nghèo này.]

Presently có nghĩa là [ngay bây giờ].

Hell be here presently [Anh ta sẽ ở đây ngay bây giờ].

[Với barely, scarcely xem 44, Với surely xem 40A].

loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề