LANGUAGE FOCUS - language focus - unit 7 trang 69 sgk tiếng anh 8

Task 5. Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

LANGUAGE FOCUS

Bài 1

Task 1. Match each verb to its past participle.

[Em hãy ghép động từ với phân từ quá khứ của nó.]

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Task 2. Complete the expressions. Use for or since.

[Hoàn thành các diễn đạt sau, dùng since hoặc for.]

for a period of time since a point of time

for five months since Tuesday

..... five minutes

.....January

.....1990

.....the summer

..... three hours

..... two weeks

.....Friday

.....20 years

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

for a period of time: trong một khoảng thời gian

for five months: trong năm tháng

since a point of time: từ một mốc thời gian

since Tuesday: từ thứ Ba

Lời giải chi tiết:

for five minutes for three hours

since January for two weeks

since 1990 since Friday

since the summer for 20 years

Tạm dịch:

for five minutes: khoảng 5 phút

for three hours: khoảng3 giờ

since January: kể từ tháng 1

for two weeks: khoảng2 tuần

since 1990: kể từ năm 1990

since Friday: kể từ thứ 6

since the summer: kể từ mùa hè

for 20 years: khoảng20 năm

Bài 3

Task 3. Complete the sentences. Use the present perfect form of the verbs in brackets.

[Hãy hoàn thành các câu sau, dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ trong ngoặc.]

a. I______here since last week. [live]

b. We_______in that restaurant for two weeks. [not eat]

c. I______her since yesterday. [not see]

d. They_______Quang Trung School since last year. [attend]

e. My Dad_______for this company for 20 years. [work]

f. Ba_______stamps since 1995. [collect]

Lời giải chi tiết:

a. Ihave livedhere since last week.

b. Wehaven't eatenin that restaurant for two weeks.

c. Ihaven't seenher since yesterday.

d. Theyhave attendedQuang Trung School since last year.

e. My Dadhas workedfor this company for 20 years.

f. Bahas collectedstamps since 1995.

Tạm dịch:

a. Tôi đã sống ở đây từ tuần trước.

b. Chúng tôi đã không ăn trong nhà hàng đó khoảng hai tuần.

c. Tôi chưa gặp cô ấy kể từ hôm qua.

d. Họ đã theo học trường Quang Trung từ năm ngoái.

e. Bố tôi đã làm việc cho công ty này khoảng 20 năm.

f. Ba đã sưu tầm tem từ năm 1995.

Bài 4

Task 4. Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box.

[Hoàn thành hội thoại sau, dùng Hình thức đúng của động từ cho trong khung.]

hope be [3] live see look want

Ba: Hi. My names Ba.

Tom: Nice to meet you, Ba. I'm Tom.

Ba: Are you a newcomer here?

Tom: Yes. I [1]_______ here since last week.

Ba: Im sure youll love this place.

Tom: I [2] _______ so. How long _____ you [3] _______ here?

Ba: For 15 years.

Tom: So you must know the area very well. [4]_______ there a post office near here?

Ba: Yes. There's one next to my house. Why?

Tom: Ah! I [5] ________ to send this postcard to my parents.

Ba: Let me have a look. Oh! It [6] ________ very beautiful. Where's your house?

Tom: In London. _______ you ever [7] ________ there?

Ba: Not yet. But I [8] _______ it through films and magazines. Im going there with my father next summer.

Tom: Thats great. I hope to see you again there.

Lời giải chi tiết:

[1] have been [2] hope

[3] have you lived [4] Is

[5] want [6] looks

[7] Have you ever been [8] saw

Tạm dịch:

Ba: Xin chào. Tên mình là Ba.

Tom: Rất vui được gặp bạn, Ba. Mình là Tom.

Ba: Bạn có phải là người mới đến đây không?

Tom: Đúng vậy. Mình đã ở đây từ tuần trước.

Ba: Mìnhchắc chắn bạn sẽ thích nơi này.

Tom: Mìnhhy vọng vậy. Bạn sống ở đây bao lâu rồi?

Ba: 15 năm rồi.

Tom: Vậy chắc là bạn phải biết khu vực rất rõ. Có bưu điện nào gần đây không?

Ba: Có. Có một cái bên cạnh nhà tôi. Bạn có việc gì hả?

Tom: Ừ! Mìnhmuốn gửi bưu thiếp này cho bố mẹ mình.

Ba: Cho mình xem với. Oh! Nó trông rất đẹp. Nhà của bạn ở đâu?

Tom: Ở London. Đã bao giờ bạn tới đó chưa?

Ba: Chưa. Nhưng mình đã thấy nó qua các bộ phim và tạp chí. Mìnhsẽ đến đó với cha mình vào mùa hè tới.

Tom: Thật tuyệt. Mìnhhy vọng sẽ gặp lại bạn ở đó.

Bài 5

Task 5. Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once.

[Hãy nhìn tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho trong khung.Em sẽ phải dùng một vài từ hơn một lần.]

different expensive cheap

modern long same large

a] The magazine isnot as large asthe newspaper.

b] Lipton tea isdifferent fromDilmah tea.

c] The red dictionary is ________ the blue dictionary.

d] The bag on the left is________ the bag on the right.

e] The toy cat is_______ the toy dog.

f] Hoas backpack is________ Lan's backpack.

g] The snake is_______ the rope.

h] The pocket-watch is________ the wristwatch.

i] The ruler is________ the eraser.

Phương pháp giải:

different [adj]: khác

expensive[adj]: đắt

cheap[adj]: rẻ

modern[adj]: hiện đại

long[adj]: dài

same[adj]: giống

large[adj]: rộng

Lời giải chi tiết:

a. The magazine isnot as large asthe newspaper.

b. The English newspaper isdifferent fromthe Vietnamese newspaper.

c. The red dictionary isdifferent fromthe blue dictionary.

d. The bag on the left isthe same asthe bag on the right.

e. The toy cat isnot as large asthe toy dog.

f. Hoas backpack isthe same asLans backpack.

g. The snake isnot as long asthe rope.

h. The pocket-watch isnot as modern asthe wristwatch.

i. The ruler is notas cheap asthe eraser.

Tạm dịch:

a. Tờ tạp chí không lớn bằng tờ báo.

b. Báo tiếng Anh khác với báo tiếng Việt.

c. Quyển từ điển màu đỏ khác với quyển từ điển màu xanh.

d. Chiếc túi bên trái cũng giống như túi bên phải.

e. Con mèo đồ chơi không lớn bằng con chó đồ chơi.

f. Ba lô của Hoa cũng giống như ba lô của Lan.

g. Con rắn không dài bằng sợi dây thừng.

h. Đồng hồ bỏ túi không hiện đại như đồng hồ đeo tay.

i. Cái thước không rẻ bằng cục tẩy.

Video liên quan

Chủ Đề