- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Language Focus
Passive form: be + past participle
Compound words: rice-cooking, fire-making, etc.
Reported speech
Bài 1
1. Complete the sentences. Use the passive forms of the verbs in the box. Decide whether the time is past, present or future.
[Hoàn thành những câu sau dùng dạng bị động của động từ trong khung, lưu ý thời gian ở quá khứ, hiện tại hay tương lai.]
put make perform write hold award decorate
a] Christmas songs_____________ for people in towns and villages eight hundred years ago.
b] On Christmas Eve in the early 1500s, a free______________ and_______ in the market place in the Latvian city of Riga.
c] In the rice-cooking festival, a fire______________ in the traditional way.
d] An English-speaking contest______________________ at Nguyen Hue School next month.
e] The first prize___________ to the Mekong Team just after the final match yesterday.
f] The Christmas carol Silent Night, Holy Night ________________________ in Austria by Franz Gruber in the 19th century.
Lời giải chi tiết:
a]Christmas songswere performedfor people in towns and villages eight hundred years ago.
b]On Christmas Eve in the early 1500s, a treewas decoratedandputin the market place in the Latvian city of Riga.
c]In the rice-cooking festival, a firewas madein the traditional way.
d]An English-speaking contestwill be heldat Nguyen Hue School next month.
e]The first prizewas awardedto the Mekhong Team just after the final match yesterday.
f]The Christmas carol "Silent Night, Holy Night"was writtenin Austria by Franz Gruber in the 19thcentury.
Tạm dịch:
a] Các bài hát Giáng sinh được trình diễn cho những người ở các thị trấn và làng mạc cách đây tám trăm năm.
b] Vào đêm Giáng sinh vào đầu những năm 1500, một cái cây được trang trí và đặt tại một khu chợ ở thành phố Riga của Latvia.
c] Trong lễ hội nấu cơm, lửa được tạo ra theo cách truyền thống.
d] Một cuộc thi hùng biện tiếng Anh sẽ được tổ chức tại trường Nguyễn Huệ vào tháng tới.
e] Giải nhất được trao cho Đội Mekhong ngay sau trận chung kết ngày hôm qua.
f] Bài hát Giáng sinh "Đêm Thánhyên bình" được viết ở Áo bởi Franz Gruber vào thế kỷ 19.
Bài 2
2. Complete the conversation. Use the verbs in the box.
[Hoàn thành hội thoại sau, dùng động từ trong khung.]
break [2] jumble scatter pull
Hanh and her mother have just got home from the market.
Hanh:Mom! Something has happened to our kitchen.
Mrs. Thanh:Whats wrong?
Hanh:Mom! Look. The cupboard is open and everything has been [1] ______ .
Mrs. Thanh:Oh, no. The jar I like has been [2]__________ .
Hanh:Many bowls and dishes have been [3] ___________ , too. And look at this, Mom. The dried mushrooms have been [4]______________ all over the floor.
Mrs. Thanh:And where is the pan of fish I left on the stove?
Hanh:Here it is. It has been [5]________________ into the sink. The fish has gone.
Mrs. Thanh:Who has done all this?
Hanh:Mom, it must have been the cat!
Lời giải chi tiết:
1. jumbled
2.broken
3.broken
4. scattered
5. pulled
Tạm dịch:
Hạnh:Mẹ ơi!Cái gì đó đã xảy ra với nhà bếp của chúng ta.
Bà Thanh: Có chuyện gì vậy con?
Hạnh:Mẹ ơi!Nhìn kìa. Chiếc tủ đã bịmở và mọi thứ đã bị xáo trộn.
Bà Thanh: Ồ, không.Chiếc bình mẹ thích bị vỡ mất rồi.
Hạnh: Nhiều bát và đĩa cũng đã bị vỡ mẹ ạ. Mẹ ơi nhìn kìa.Nấm khô đã bị rải rác khắp sàn nhà.
Bà Thanh: Còn cái chảo cá mẹ để ở đâu trên bếp đâu rồi?
Hạnh: Đây ạ.Nó đã bị kéoxuốngdưới bồn rửa chén. Con cá đã biến mất rồi ạ.
Bà Thanh: Ai đã làm tất cả những điều này?
Hạnh: Mẹ ơi, chắc hẳn là con mèo rồi!
Bài 3
3.Rewrite the sentences in your exercise book. Use a compound word in your sentences.
[Viết những câu này vào vở bài tập, dùng danh từ kép trong câu của em.]
Example:
It is a contest in which participants have to cook rice.
[Đây là cuộc thi trong đó người tham gia phải nấu cơm.]
=> Its a rice-cooking contest. [Đây là cuộc thi nấu cơm.]
a]It is a contest in which participants have to make a fire.
b]It is a festival in which people have their bulls fight against each other.
c]The United States has a big industry that makes cars.
d]Last week Tran Hung Dao School held a contest in which students arranged flowers as attractively as they could.
e]Viet Nam is a country which exports a lot of rice.
f] This is a machine which is used to wash clothes.
Lời giải chi tiết:
a. Its a fire-making contest.
b. It's a bull-fighting contest.
c. The United States has a car-making industry.
d. Last week Tran Hung Dao School held a flower-arranging contest,
e. Viet Nam is a rice-exporting country.
f. This is a washing machine.
Tạm dịch:
a] Đây là một cuộc thi mà người tham gia phải làm ra lửa.
=> Đâylà một cuộc thi tạo ra lửa.
b] Đâylà một lễ hội mà trong đó người ta xem các con bò đực húc nhau.
=> Đâylà cuộc thi đấu bò.
c] Hoa Kỳ có một ngành công nghiệp lớn sản xuất ô tô.
=> Hoa Kỳ có một ngành chế tạo xe hơi.
d] Tuần trước trường học Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi, trong đó học sinh cắm hoa đẹp nhất có thể.
=> Tuần trước Trường Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi cắm hoa.
e] Việt Nam là quốc gia xuất khẩu nhiều gạo.
=> Việt Nam là nước xuất khẩu gạo.
f] Đây là một cái máy dùng để giặt quần áo.
=> Đây là chiếc máy giặt.
Bài 4
4. Yesterday Lans grandmother, Mrs. Thu, needed a plumber. A man came to her door.Report what the man told Thu.
[Hôm qua bà Thu, bà của Lan, cần một thợsửa ống nước. Có một ngưòi đến nhà bà. Hãy thuật lại lời ngưòi ấy nói với bà Thu.]
Example:
a] I'm a plumber.
He said he was a plumber.
b] I can fix the faucets.
c] The pipes are broken.
d] New pipes are very expensive.
e] You must pay me now.
Lời giải chi tiết:
a]He said he was a plumber.
b]He said he could fix the faucets.
c] He said the pipes were broken.
d]He said new pipes were very expensive.
e]He said we had to pay him then.
Tạm dịch:
a] "Tôi là thợ ống nước."
=> Anh ta nói anh ta là thợ sửa ống nước.
b] "Tôi có thể sửa chữa các vòi nước."
=> Anh ta nói anh ta có thể sửa các vòi nước.
c] "Các ống nước đã bị hỏng."
=> Anh ấy nói rằng các đường ống đã bị hỏng.
d] "Ống mới rất đắt."
=> Anh ấy nói rằngcác đường ống mới rất đắt.
e] "Bà phải trả tiền cho cháu ngay bây giờ."
=> Anh ấy nói chúng ta phải trả tiền cho anh ấy ngay lúc này.