Language Focus - language focus - unit 13 trang 128 sgk tiếng anh 8

a] Đây là một cuộc thi mà người tham gia phải làm ra lửa.=> Đâylà một cuộc thi tạo ra lửa.b] Đâylà một lễ hội mà trong đó người ta xem các con bò đực húc nhau.=> Đâylà cuộc thi đấu bò.c] Hoa Kỳ có một ngành công nghiệp lớn sản xuất ô tô.=> Hoa Kỳ có một ngành chế tạo xe hơi.d] Tuần trước trường học Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi, trong đó học sinh cắm hoa đẹp nhất có thể.=> Tuần trước Trường Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi cắm hoa.e] Việt Nam là quốc gia xuất khẩu nhiều gạo.=> Việt Nam là nước xuất khẩu gạo.f] Đây là một cái máy dùng để giặt quần áo.=> Đây là chiếc máy giặt.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Language Focus

Passive form: be + past participle

Compound words: rice-cooking, fire-making, etc.

Reported speech

Bài 1

1. Complete the sentences. Use the passive forms of the verbs in the box. Decide whether the time is past, present or future.

[Hoàn thành những câu sau dùng dạng bị động của động từ trong khung, lưu ý thời gian ở quá khứ, hiện tại hay tương lai.]

put make perform write hold award decorate

a] Christmas songs_____________ for people in towns and villages eight hundred years ago.

b] On Christmas Eve in the early 1500s, a free______________ and_______ in the market place in the Latvian city of Riga.

c] In the rice-cooking festival, a fire______________ in the traditional way.

d] An English-speaking contest______________________ at Nguyen Hue School next month.

e] The first prize___________ to the Mekong Team just after the final match yesterday.

f] The Christmas carol Silent Night, Holy Night ________________________ in Austria by Franz Gruber in the 19th century.

Lời giải chi tiết:

a]Christmas songswere performedfor people in towns and villages eight hundred years ago.

b]On Christmas Eve in the early 1500s, a treewas decoratedandputin the market place in the Latvian city of Riga.

c]In the rice-cooking festival, a firewas madein the traditional way.

d]An English-speaking contestwill be heldat Nguyen Hue School next month.

e]The first prizewas awardedto the Mekhong Team just after the final match yesterday.

f]The Christmas carol "Silent Night, Holy Night"was writtenin Austria by Franz Gruber in the 19thcentury.

Tạm dịch:

a] Các bài hát Giáng sinh được trình diễn cho những người ở các thị trấn và làng mạc cách đây tám trăm năm.

b] Vào đêm Giáng sinh vào đầu những năm 1500, một cái cây được trang trí và đặt tại một khu chợ ở thành phố Riga của Latvia.

c] Trong lễ hội nấu cơm, lửa được tạo ra theo cách truyền thống.

d] Một cuộc thi hùng biện tiếng Anh sẽ được tổ chức tại trường Nguyễn Huệ vào tháng tới.

e] Giải nhất được trao cho Đội Mekhong ngay sau trận chung kết ngày hôm qua.

f] Bài hát Giáng sinh "Đêm Thánhyên bình" được viết ở Áo bởi Franz Gruber vào thế kỷ 19.

Bài 2

2. Complete the conversation. Use the verbs in the box.

[Hoàn thành hội thoại sau, dùng động từ trong khung.]

break [2] jumble scatter pull

Hanh and her mother have just got home from the market.

Hanh:Mom! Something has happened to our kitchen.

Mrs. Thanh:Whats wrong?

Hanh:Mom! Look. The cupboard is open and everything has been [1] ______ .

Mrs. Thanh:Oh, no. The jar I like has been [2]__________ .

Hanh:Many bowls and dishes have been [3] ___________ , too. And look at this, Mom. The dried mushrooms have been [4]______________ all over the floor.

Mrs. Thanh:And where is the pan of fish I left on the stove?

Hanh:Here it is. It has been [5]________________ into the sink. The fish has gone.

Mrs. Thanh:Who has done all this?

Hanh:Mom, it must have been the cat!

Lời giải chi tiết:

1. jumbled

2.broken

3.broken

4. scattered

5. pulled

Tạm dịch:

Hạnh:Mẹ ơi!Cái gì đó đã xảy ra với nhà bếp của chúng ta.

Bà Thanh: Có chuyện gì vậy con?

Hạnh:Mẹ ơi!Nhìn kìa. Chiếc tủ đã bịmở và mọi thứ đã bị xáo trộn.

Bà Thanh: Ồ, không.Chiếc bình mẹ thích bị vỡ mất rồi.

Hạnh: Nhiều bát và đĩa cũng đã bị vỡ mẹ ạ. Mẹ ơi nhìn kìa.Nấm khô đã bị rải rác khắp sàn nhà.

Bà Thanh: Còn cái chảo cá mẹ để ở đâu trên bếp đâu rồi?

Hạnh: Đây ạ.Nó đã bị kéo
xuốngdưới bồn rửa chén. Con cá đã biến mất rồi ạ.

Bà Thanh: Ai đã làm tất cả những điều này?

Hạnh: Mẹ ơi, chắc hẳn là con mèo rồi!

Bài 3

3.Rewrite the sentences in your exercise book. Use a compound word in your sentences.

[Viết những câu này vào vở bài tập, dùng danh từ kép trong câu của em.]

Example:

It is a contest in which participants have to cook rice.

[Đây là cuộc thi trong đó người tham gia phải nấu cơm.]

=> Its a rice-cooking contest. [Đây là cuộc thi nấu cơm.]

a]It is a contest in which participants have to make a fire.

b]It is a festival in which people have their bulls fight against each other.

c]The United States has a big industry that makes cars.

d]Last week Tran Hung Dao School held a contest in which students arranged flowers as attractively as they could.

e]Viet Nam is a country which exports a lot of rice.

f] This is a machine which is used to wash clothes.

Lời giải chi tiết:

a. Its a fire-making contest.

b. It's a bull-fighting contest.

c. The United States has a car-making industry.

d. Last week Tran Hung Dao School held a flower-arranging contest,

e. Viet Nam is a rice-exporting country.

f. This is a washing machine.

Tạm dịch:

a] Đây là một cuộc thi mà người tham gia phải làm ra lửa.

=> Đâylà một cuộc thi tạo ra lửa.

b] Đâylà một lễ hội mà trong đó người ta xem các con bò đực húc nhau.

=> Đâylà cuộc thi đấu bò.

c] Hoa Kỳ có một ngành công nghiệp lớn sản xuất ô tô.

=> Hoa Kỳ có một ngành chế tạo xe hơi.

d] Tuần trước trường học Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi, trong đó học sinh cắm hoa đẹp nhất có thể.

=> Tuần trước Trường Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi cắm hoa.

e] Việt Nam là quốc gia xuất khẩu nhiều gạo.

=> Việt Nam là nước xuất khẩu gạo.

f] Đây là một cái máy dùng để giặt quần áo.

=> Đây là chiếc máy giặt.

Bài 4

4. Yesterday Lans grandmother, Mrs. Thu, needed a plumber. A man came to her door.Report what the man told Thu.

[Hôm qua bà Thu, bà của Lan, cần một thợsửa ống nước. Có một ngưòi đến nhà bà. Hãy thuật lại lời ngưòi ấy nói với bà Thu.]

Example:

a] I'm a plumber.

He said he was a plumber.

b] I can fix the faucets.

c] The pipes are broken.

d] New pipes are very expensive.

e] You must pay me now.

Lời giải chi tiết:

a]He said he was a plumber.

b]He said he could fix the faucets.

c] He said the pipes were broken.

d]He said new pipes were very expensive.

e]He said we had to pay him then.

Tạm dịch:

a] "Tôi là thợ ống nước."

=> Anh ta nói anh ta là thợ sửa ống nước.

b] "Tôi có thể sửa chữa các vòi nước."

=> Anh ta nói anh ta có thể sửa các vòi nước.

c] "Các ống nước đã bị hỏng."

=> Anh ấy nói rằng các đường ống đã bị hỏng.

d] "Ống mới rất đắt."

=> Anh ấy nói rằngcác đường ống mới rất đắt.

e] "Bà phải trả tiền cho cháu ngay bây giờ."

=> Anh ấy nói chúng ta phải trả tiền cho anh ấy ngay lúc này.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề