Trong Excel, 3 hàm LEFT, hàm RIGHT và hàm MID là những hàm quan trọng và cơ bản để tiến hành xử lý chuỗi ký tự, lấy ký tự trong chuỗi ký tự có trong bảng dữ liệu. Với hàm LEFT, khi tiến hành nhập hàm thì Excel sẽ lấy các ký tự ở bên trái. Hàm RIGHT sẽ lấy những ký tự ở bên phải. Còn lại là ham MID sẽ tiến hành lấy chuỗi ký tự ở giữa tương đương với yêu cầu của người dùng. Cách thực hiện của các hàm này tương đôi giống nhau, bạn cần nhập lệnh, sau đó lựa chọn số ký tự muốn lấy ở trong bảng số liệu là xong. Bài viế dưới đây sẽ hướng dẫn bạn đọc cách sử dụng hàm MID trên Excel để lấy ký tự ở giữa. Chúng ta sẽ tiến hành thực hiện lấy chuỗi ký tự với bảng thống kê dưới đây. Yêu cầu của bảng đó là lọc ra mã ngàng từ tên lớp của sinh viên. Tương ứng là 2 ký tự bắt đầu từ ký tự thứ 5 trong tên lớp. Hàm MID sẽ cắt ra n ký tự trong chuỗi ký tự từ vị trí ban đầu m.
Bước 1:
Cú pháp thực hiện của hàm MID sẽ là =MID[text,m,n]. Trong đó:
Tại ô D3, chúng ta sẽ nhập công thức =MID[C3,5,2] rồi nhấn Enter. Nghĩa là sẽ lấy 2 ký tự bắt
đầu từ ký tự thứ 5 trong ô C3 và điền ký tự kết quả vào ô D3.
Bước 2:
Kết quả sẽ được như hình dưới đây. Bạn đã lọc được mã ngành với 2 ký tự trong tên lớp của sinh viên.
Để thực hiện xuống những ô còn lại, chúng ta chỉ cần kéo xuống các ô còn lại để cho ra kết quả tương tự.
Ngoài ra, cách thực hiện hàm LEFT và RIGHT cũng là hai hàm lấy ký tự tương ứng với bên trái và bên phải trong chuỗi ký tự. Bạn thực hiện tương tự như với hàm MID. Cú pháp của hàm LEFT là =LEFT[text,n]. Trong đó text là chuỗi ký tự cần lấy và n là số kỵ tự cần cắt. Nếu không có tham số n, Excel sẽ tự động lấy từ giá trị đầu tiên trong chuỗi. Chẳng hạn tôi cần số hiệu lớp trong tên lớp với 4 ký tự tính từ ký tự đầu tiên. Bạn sẽ nhập hàm =LEFT[C3,4].
Cuối cùng kết quả sẽ như hình dưới đây.
Cú pháp hàm RIGHT là =RIGHT[text,n]. Chẳng hạn tôi cần lấy 5 ký tự trong mã ngành ở tên lớp. Công thức nhập sẽ là =RIGHT[C3,5]. Kết quả cũng cho ra như hình dưới đây.
Tren đây là bài hướng dẫn cách sử dụng hàm MID, hàm lấy chuỗi ký tự theo yêu cầu người dùng trên Excel. Theo đó, hàm MID sẽ tiến hành lấy những ký tự ở giữa trong chuỗi ký tự của bảng dữ liệu. Ngoài ra, cách sử dụng hàm LEFT lấy chuỗi ký tự bên trái và hàm RIGHT lấy chuỗi ký tự bên phải trên Excel cũng có trong bài viết trên. Chúc các bạn thực hiện thành công!
Nguồn: //quantrimang.com/cach-su-dung-ham-mid-lay-chuoi-ky-tu-trong-excel-140100
Excel ngày nay đã trở thành một công cụ phổ biến cho mọi người, nhất là dân văn phòng. Trong quá trình sử dụng excel thì ít nhiều chúng ta cũng gặp trường hợp phải lấy ký tự trong một chuỗi. Vậy nên dùng hàm nào cho phù hợp? Bài viết này sẽ mách bạn một số hàm để cắt chuỗi kí tự trong excel. Cùng tham khảo nhé.
Cắt chuỗi trong excel làm như thế nào?
Muốn cắt chuỗi hàm lấy ký tự ta phải sử dụng các hàm cắt chuỗi. Chúng ta sẽ có 3 hàm lấy ký tự như sau:
Hàm Right : Hàm này để lấy ký phía bên phải của phần chuỗi ký tự gốc.
Hàm Hàm Left: Hàm này dùng để lấy phần ký tự bên trái phần chuỗi gốc.
Hàm Mid: Dùng để tách lấy phần ký tự nằm giữa của chuỗi ký tự gốc.
1. Hàm Right cắt ký tự trong Excel
- Cú pháp của hàm Right
=RIGHT[text, n] ….. Trong đó:
Text: là chuỗi kí tự hoặc ô chứa chuỗi kí tự mà bạn muốn cắt.
n: Số ký tự cần cắt khỏi chuỗi.
** Lưu ý: đối với ” n ” nếu bạn không nhập tham số này thì Excel sẽ tự hiểu là 1
- Ví dụ : Ta có bảng danh sách sinh viên và cần dùng hàm Right để lấy 3 kí tự cuối của cột mã số sinh viên [MSSV] cho cột Tên Lớp. Thực hiện như sau:
Tại D2 ta gõ công thức như sau: = RIGHT [C2,3]
Ô C2 là nơi chứa hàm tách chuỗi ký tự trong excel để cắt chuỗi.
Sau khi nhập công thức thì nhấn Enter để hiện kết quả. Sao chép công thức xuống dưới và bạn sẽ được kết quả hàm cắt chuỗi trong excel như hình.
2. Hàm Left cắt chuỗi ký tự trong Excel
- Cú pháp của hàm Left
=LEFT[text, n] … Trong đó:
Text : Là chuỗi kí tự hay ô chứa chuỗi kí tự muốn cắt.
n: Số kí tự mà bạn cần cắt.
- Ví dụ: Sử dụng hàm Left để lấy 4 ký tự trong cột Mã nhập học . Cách làm như sau:
– Tại ô E2 gõ công thức như sau: = LEFT [C2,4]
– Ô C2 là ô chứa dữ liệu bạn cần cắt chuỗi.
– Nhập công thức của hàm Left. Sau đó sao chép công thức xuống dưới và được kết quả như hình.
3. Cách tách ký tự trong Excel bằng hàm Mid
- Cú pháp của hàm Mid
=MID[text,m,n] ….. Trong đó:
Text: Chuỗi ký tự.
m: Vị trí bắt đầu cần cắt chuỗi ký tự.
n: Số ký tự cần cắt ra từ chuỗi ký tự
- Ví dụ : Ta có bảng danh sách sinh viên và cần dùng hàm Mid để lấy 4 kí tự cuối của cột mã số sinh viên [MSSV] cho cột Ngành học. Thực hiện như sau:
Ta có công thức tại ô F2 như sau: = MID [C2,5,4] . Ta cắt chuỗi từ kí tự thứ 5 và cắt 4 ký tự.
Kéo xuống các ô còn lại để sao chép công thức và sẽ ra được kết quả như hình dưới.
4. Cắt chuỗi trong excel bằng hàm left kết hợp hàm Len
Hàm LEN là hàm thường được dùng để kết hợp với những hàm lấy chuỗi kí tự. Khi kết hợp hàm Len với hàm Left ta có thể dùng để loại bỏ một số ký tự nhất định từ phần cuối của chuỗi.
Ta có cú pháp khi kết hợp như sau: =LEFT[text,LEN[text]-n] … Trong đó:
Text : là chuỗi ký tự muốn cắt.
n : Là số kí tự bạn muốn cắt trên chuỗi.
- Ví dụ: Trong bảng có danh sách họ và tên, muốn loại bỏ 5 ký tự của chuỗi ký tự trong ô B2 sẽ có cách thực hiện như sau:
Ta có công thức =LEFT[B2, LEN[B2]-5] .
Sau khi nhập công thức -> nhấn Enter để xem kết quả.
Hàm LEN trong cú pháp này là để lấy tổng số ký tự trong một chuỗi rồi trừ đi lượng kí tự muốn loại bỏ từ tổng độ dài của dãy. Hàm LEFT thì sẽ trả về số ký tự còn lại.
Chúng ta sẽ có kết quả là đã loai 5 ký tự cuối cùng trong dãy ký tự và bao gồm dấu cách.
Video hướng dẫn Cách cắt chuỗi trong Excel bằng hàm Left, Right, Mid
Vậy là ICT Sài Gòn đã hướng dẫn về cách cắt chuỗi trong excel để bổ sung thêm một vài thủ thuật cần thiết và hữu cho mình. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ thao tác dễ dàng và thành công hơn với excel nhé.
Cách Đăng Ký Gmail Cho PC –
Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp
Trò chơi chữ luôn luôn ở xung quanh và đặc biệt phổ biến. Một trò chơi cụ thể đã đánh cắp ánh đèn sân khấu: & nbsp; Wordle. Trò chơi từ hàng ngày này có thể tạo ra người chơi, vì họ chỉ có & nbsp; sáu lần thử & nbsp; để đoán & nbsp; từ năm chữ cái trong ngày. Mỗi dự đoán cho phép họ loại bỏ các câu trả lời có thể, mặc dù việc tìm kiếm câu trả lời có thể khó khăn nếu nó chứa các chữ cái chung.
Các từ có ở vị trí thứ hai - Danh sách Wordle
Người chơi có một vài lựa chọn cho & nbsp; từ năm chữ cái với chữ cái thứ hai. Những người tìm cách thu hẹp dự đoán tiếp theo của họ có thể tiếp tục đọc để tìm một danh sách & nbsp; các từ bên dưới.
Thịt lợn muối xông khói | Lông | Pasty |
Huy hiệu | Một nửa | Vá |
Tệ | Tiện dụng | Sân hiên |
Bagel | Vui mừng | Patsy |
Rộng thùng thình | Hardy | Patty |
thợ làm bánh | Harpy | Tạm ngừng |
Tầm thường | Thô ráp | Người được trả tiền |
Banjo | Sự vội vàng | Người trả tiền |
Sà lan | Vội vàng | Rabbi |
Nam tước | Nở | Điên cuồng |
Cơ bản | Ghét | Tay đua |
Nền tảng | Ám ảnh | Radar |
Húng quế | Haute | Đài |
lòng chảo | trú ẩn | Nhiều mưa |
Nền tảng | Sự tàn phá | Nuôi |
Hương vị | cây phỉ | Tập hợp |
Lô hàng | Đi chơi | Ramen |
Tắm | Jazzy | Trang trại |
Baton | Kappa | Randy |
Bayou | Nghiệp chướng | Phạm vi |
Âm mưu | Chèo xuồng | Nhanh |
Cabin | Nhãn mác | Hiếm hơn |
Cáp | Nhân công | Mánh khóe |
Cacao | Đầy | Tỉ lệ |
Bộ nhớ cache | Lò nồi | RATTY |
Caddy | cây thương | Raven |
CADET | Làng | Dao cạo |
Lồng | Ve áo | Thật đáng buồn |
Cairn | Trôi đi | An toàn hơn |
Con lạc đà | Lớn | Thánh |
Cameo | Ấu trùng | Rau xà lách |
con kênh | dây cột ngựa | Salon |
Cục kẹo | Chốt cửa | điệu Salsa |
Khôn ngoan | Sau | Mặn |
Xuồng | Máy tiện | SALVE |
Canon | Latte | Cát |
Caper | Cười | Saner |
Caput | Lớp | SAPPY |
Hàng hóa | Macaw | Hỗn láo |
Carol | Bậc nam nhi | Satin |
Mang | Vĩ mô | Nước xốt |
Khắc chạm | Thưa bà | Xấc xược |
Đẳng cấp | Điên cuồng | Phòng tắm hơi |
Chụp lấy | Xã hội đen | Áp chảo |
Phục vụ | Ảo thuật | Hương thơm |
Caulk | dung nham | Savoy |
Gây ra | Bắp | Hiểu |
Cavil | Chính | Tabby |
Bố | Nhà sản xuất | Bàn |
Hằng ngày | Mambo | Điều cấm kỵ |
Sản phẩm bơ sữa | Mamma | Ngấm ngầm |
Daisy | Truyện | Khó khăn |
Dally | Mange | Taffy |
Nhảy | Xoài | TAINT |
Thái | Mangy | Lấy |
Mốc thời gian | Hưng cảm | Người nhận |
Daunt | Phấn khích | Kiếm điểm |
Hăng hái | Đàn ông | Talon |
chim ưng | Trang viên | Tamer |
Sớm | Cây phong | Tango |
Trái đất | Bước đều | Rối |
Giá vẽ | Kết hôn | Côn |
Ăn | Đầm lầy | Chậm trễ |
Người ăn | Mason | Tarot |
Fable | MASSE | Nếm thử |
Mặt | Cuộc thi đấu | Ngon |
Mờ nhạt | Maove | Tatty |
Nàng tiên | Châm ngôn | Chế nhạo |
Sự tin tưởng | Có lẽ | TAWNY |
Sai | Thị trưởng | Mơ hồ |
Mến | Ngây thơ | Valet |
Fanny | Bảo mẫu | Có giá trị |
Trò hề | Mũi | Giá trị |
Gây tử vong | Bẩn thỉu | Giá trị |
Béo | Tự nhiên | Van nước |
Lỗi | Hải quân | HOÀN HẢO |
Động vật | Lỗ rốn | Hơi |
Ủng hộ | Lúa | Hầm |
Lỗi lầm | Pagan | Vuant |
Gaily | Sơn | Kỳ quặc |
Game thủ | Bảng điều khiển | Wafer |
Gamma | Hoảng loạn | Cuộc đánh cá |
Âm giai | Pansy | Toa xe |
Gassy | Giáo hoàng | Thắt lưng |
Xa hoa | Giấy | Từ bỏ |
Thước đo | Parka | Waltz |
Hốc hác | Parry | Chất thải |
Gai | Phân tích cú pháp | Đồng hồ |
Gawky | Bữa tiệc | Nước uống |
Gazer | Mỳ ống | Lung lay |
Thói quen | Dán | Thuyền buồm |
Liên quan: & nbsp; Cloudle là gì? Một trò chơi Weather Wordle: What is Cloudle? A weather Wordle game
Tất cả những từ này đã được thử nghiệm trong trò chơi để đảm bảo rằng Wordle chấp nhận chúng. Để chơi trò chơi, người chơi cần phải nghĩ ra một từ, nhập nó và nhấn & nbsp; Enter & nbsp; để thực hiện một nỗ lực. Nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc bạn nhận thấy rằng một từ không phù hợp với bạn, hãy cho chúng tôi biết trong các bình luận. Ngoài ra, hãy thoải mái chia sẻ điểm số của bạn dưới đây!ENTER to make an attempt. If we missed a word or you notice that a word doesn't work for you, let us know in the comments. Also, feel free to share your Wordle score down below!
Bạn vẫn bị mắc kẹt sau khi sử dụng danh sách này? Nếu vậy, chúng tôi có câu trả lời cho bạn! Hãy đến & nbsp; tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 [cập nhật hàng ngày] & nbsp; trên các hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp.
Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!