29/6/2022 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 29 Tháng 6 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 27 Tháng 7 Năm 2022 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 29 Tháng 6 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 4, 27/07/2022
29/06/2022[AL]-  ngày:Tân Tỵ, tháng:Đinh Mùi, năm:Nhâm Dần

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Khai 
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Đại Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Chẩn   Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun

Đánh giá chung: [3] - Vô cùng tốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: TâySửu [1-3]
Thìn [7-9]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángẤt hợi*
Kỷ hợi
Ất tỵ
Kỷ sửu
Tân sửu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên ân, Thiên Thuỵ, Sinh khí, Thiên thanh*, Nguyệt ân*, Phúc sinh, Dịch mã*, Phúc hậu, Đại hồng sa, Ngọc đường*Ly Sào, Hoả tinh, Tiểu không vong, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Âm thác

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 27/7/2022

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 27/7/2022 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 27/7/2022

  • Dương lịch: 27/7/2022 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 29/6/2022 - Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần
  • Tiết Khí: Đại thử [Nóng oi]
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân [Các tuổi này khá hợp với ngày 27/7/2022]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ xung khắc với ngày 27/7/2022.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
  • Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can [Hỏa, Kim], là ngày hung [phạt nhật].
    Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h-3hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h-5hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h-7hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h-9hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h-11hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Ngày 29 6 dương lịch là ngày gì?

Dương lịch là ngày 29 tháng 6 năm 2023 [Thứ Năm]. Trạch Nhật: Ngày Mậu Ngọ, ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát], Dương Hỏa sinh Dương Thổ là ngày tốt vừa [tiểu cát], ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao.

Ngày 1 tháng 6 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 1.

29 tháng 1 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Ngày 29 tháng 1 năm 2022 [Thứ Bảy]. Âm lịch: Ngày 27 tháng 12 năm 2021 - Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu.

30 tháng 6 âm là ngày bao nhiêu dương?

Dương lịch: 30/6/2023. Âm lịch: 13/5/2023. Nhằm ngày: Câu trận hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Hạ Chí.

Chủ Đề