200m bằng bao nhiêu cm

Chúng ta đã học cách quy đổi các đơn vị đo độ dài dm, cm, mm, m. Vậy bạn còn nhớ không? Hãy cùng Taimienphi.vn xem lại cách đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm để xem còn nhớ kiến thức không nhé cũng như có thể áp dụng vào làm bài tập hoặc sử dụng trong cuộc sống đúng chuẩn nhé.

Quy đổi các đơn vị trong hệ đo lường bao gồm việc đổi mét sang dm, cm, mm là một trong những phép tính rất quan trọng trước khi thực hiện việc giải các bài toán hay công việc ngoài thực tế, đó là chưa kể, đây đều là những đơn vị khá phổ biến trong đo đạc.

Đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm


1. Quy đổi đơn vị đo lường khoảng cách cơ bản:

- 1 m = 10 dm
- 1 dm = 10 cm
- 1 cm = 10 mm
- 1m = 1000 mm

Mét có phải là đơn vị đo lường quốc tế SI không. Vậy 1 mét bằng bao nhiêu dm, cm, mm? Mét [được viết tắt là m] là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế [SI]. Mét cũng được sử dụng để suy ra và quy đổi các đơn vị đo lường khác như newton, lực. Tìm hiểu kỹ hơn về đơn vị mét TẠI ĐÂY
dm [viết tắt từ Đêximét] là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1 dm = 1/10m.
cm [viết tắt từ Xen-ti-mét hoặc xăng-ti-mét] là đơn vị đo chiều dài, suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
mm [viết tắt từ Milimet] là đơn vị khoảng cách, đo chiều dài. Quy định 1mm= 1/1000m.

Các bạn dễ dàng thấy được từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự này, đơn vị trước sẽ lớn hơn đơn vị phía sau là 10 lần. Các bạn có thể áp dụng cách tính này cho số lượng khác nhau, chẳng hạn như 11m = 110dm, 11m = 1100cm. Theo quy luật này, các bạn cũng có thể quy đổi đơn vị ngược lại từ mm sang cm sang dm sang m:

- 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
- 1cm = 0,1dm = 0,01m
- 1dm = 0,1m

2. Đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm

1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch. Bên cạnh đó, giữa tỷ lệ m, dm, cm và mm cũng có mối quan hệ nhất định ví dụ như: 1/100 m = 1 centimet hoặc 1/1.000 m = 1 milimet.

Theo đó, khi quy đổi mét sang dm, cm hay mm, chúng ta sẽ có đơn vị như sau:

- 1 mét [m] = 10 decimet [dm, de-xi-met]
- 1 mét [m] = 100 centimet [cm, xen-ti-met]
- 1 mét [m] = 1000 milimet [mm, mi-li-met]

Trong đó bội số được sử dụng nhiều nhất là 1 mét bằng 100 cm và 1 km bằng 1.000 mét. Ngoài ra còn có nhiều bội số khác của mét như hectomet [100m], megamet [1 triệu mét].

3. Nhập số Mét cần chuyển đổi sang Dm, Cm, Mm


4. Cách đổi m[mét] sang cm, mm bằng công cụ trực tuyến nhanh nhất

Hai công cụ được giới thiệu trong bài viết này cũng được áp dụng để đổi feet sang mét hoặc đổi inch sang cm, đổi inch sang mét,...


4.1. Sử dụng Google để đổi mét sang dm, cm, mm

Truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.

Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm

Đổi 1 mét sang cm

Đổi 1 mét sang dm

Đổi 1 mét sang mm

4.2. Sử dụng công cụ để đổi mét sang dm, cm, mm bằng ConvertWorld

Bước 1 : Truy cập trang ConvertWorld Tại đây

Chọn mục Kích thước >Chiều dài

Bước 2: Tiếp đó bạn chọn tùy chọn Mét [m] trong phần chuyển đổi và nhập đơn vị muốn chuyển đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm.

Ngay lập tức bạn có thể thấy đơn vị mét đã được chuyển sang các đơn vị khác để bạn dễ tiếp cận.

Đổi 1 mét bằng bao nhiêu dm, cm, mm khá dễ dàng đối với những ai quen việc phải tính toán, chuyển đổi, tuy nhiên ngay cả khi chưa biết cách đổi mét sang dm, cm, mm có thể tham khảo và áp dụng theo cách trên của Taimienphi.vn. Đối với các đơn vị khác hệ đo lường, ví dụ như feet, dặm, bạn vẫn có thể đổi feet sang mét dễ dàng bằng các công cụ chuyển đổi trực tuyến như Google hoặc ConvertWorld.

Hướng dẫn đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm, m, đều đơn vị đo chiều dài nên việc chuyển đổi m sang dm, cm, mm rất dễ dàng nếu như bạn nhớ được quy tắc chuyển đổi mà Taimienphi.vn chia sẻ ở trên.

Với các đơn vị đo lường là như vậy, còn với đơn vị đo trọng lượng thì sao, sử dụng website trên, các bạn hoàn toàn có thể đổi các chỉ số pound, kg ... qua lại với nhau, cách đổi pound sang kg. 1 pound bằng bn kg, 1 thìa, 1 muỗng cà phê muối là bao nhiêu gam đã có trong bài hướng dẫn mà Taimienphi đã soạn thảo, chúc các bạn thành công!

Đơn vị inch là đơn vị được sử dụng phổ biến ở các nước phương tây như Mỹ, Canada, Anh Quốc, vậy đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, các bạn có thể tham khảo bài viết Đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m đã được chia sẻ trên Taimienphi.vn để hiểu rõ hơn nhé.

Bảng đơn vị đo độ dài, cách thức ghi nhớ, quy đổi các đơn vị đo trong bảng này cùng nhiều bài tập vận dụng học sinh đã được tìm hiểu trong chương trình Toán 3. Đây là kiến thức trọng tâm của chương trình liên quan đến nhiều lớp học cao hơn. Nhằm giúp học sinh cách ghi nhớ, quy đổi và làm bài tập của bảng đơn vị đo độ dài, THPT Lê Hồng Phong đã chia sẻ bài viết sau đây. 

I. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI LÀ GÌ?

Related Articles

  • Chồng của Sam là ai? Sam là ai?

    41 phút ago

  • 914 có nghĩa là gì? Ý nghĩa của 914

    51 phút ago

  • Self harm là gì? Nguyên nhân của Self harm 

    60 phút ago

  • Lithromantic là gì? Dấu hiệu nhận biết Lithromantic

    1 giờ ago

Trước khi muốn tìm hiểu bảng đơn vị đo độ dài là gì, các bạn nên hiểu thế nào là đơn vị, thế nào là độ dài.

Bạn đang xem: Bảng đơn vị đo độ dài và cách thức quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác

1. Đơn vị là gì?

Đơn vị là một đại lượng dùng để đo sử dụng trong toán học, vật lý, hóa học. Và được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Ví dụ: chiếc bút này dài 2 cm. cm được là đơn vị, đọc là Xăng-ti-mét.

2. Độ dài là gì?

Độ dài là khoảng cách giữa hai điểm cùng nằm trên một đường thẳng.

Ví dụ: Khoảng cách từ nhà đến trường dài 1km

3. Đơn vị đo độ dài là gì?

Đơn vị đo độ dài là đại lượng dùng để đo  khoảng cách giữa hai điểm, để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi độ dài khác.

Ví dụ: Quãng đường từ nhà đến bưu điện huyện dài 5km. Vậy 5 là độ dài, còn km là đơn vị đo độ dài từ nhà đến bưu điện huyện.

II. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

1. Cách đọc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé

Đơn vị lớn nhất là Ki-lô-mét[km] và đơn vị bé nhất là mi-li-mét[mm].

Ta đọc như sau:

  • Ki-lô-mét [ viết tắt là km]: 1km = 10hm = 1000m
  • Héc-tô-mét [Viết tắt là hm]: 1hm = 10dam = 100m
  • Đề-ca-mét [viết tắt là dam] : 1dam = 10m
  • Mét [viết tắt là m]: 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
  • Đề-xi-mét [viết tắt là dm]: 1dm = 10cm = 100mm
  • Xen-ti-mét [viết tắt là cm]: 1cm = 10mm
  • Mi-li-mét [viết tắt là mm]

2. Cách ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài nhanh nhất

Muốn nhanh chóng ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài học sinh cần đọc đi đọc lại nhiều lần. Khi đã ghi nhớ được rồi phải thường xuyên đọc lại, ôn tập lại. Hoặc các bạn cũng có thể phổ thành một vài câu nhạc để “nghêu ngoao” hằng ngày sẽ dễ nhớ hơn.

3. Cách quy đổi đơn vị đo độ dài chuẩn nhất

Để có thể thực hiện đổi đơn vị đo độ dài thì các bạn cần phải hiểu rõ được bản chất của phép đổi đó là gì. Khi đã nắm được bản chất thì các bạn chỉ cần dịch chuyển dấu phẩy sang trái hoặc sang phải mỗi đơn vị đo liền sau nó là một chữ số hoặc thêm một chữ số 0 [nếu thiếu] ứng với mỗi đơn vị đo.

Vậy có thể áp dụng những quy tắc sau để chuyển đổi:

Quy tắc 1:  Khi đổi từ đơn vị lớn hơn xuống đơn vị bé hơn liền kề, thì ta thêm vào số đó 1 chữ số 0 [nhân số đó với 10]. Nếu cách một đơn vị ở giữa ta thêm 2 số 0 và cách 2 đơn vị ta thêm 3 số 0 và tương tự ….

Ví dụ:

  • 1m = 10dm
  • 1dm = 100mm
  • 70km = 70 000m

Quy tắc 2: Muốn đổi từ đơn vị nhỏ hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, thì chia số đó cho 10 [hay bớt số đó đi 1 chữ số 0]

Ví dụ:

  • 100cm = 10dm = 1m
  • 23000km = 2300hm = 230dam= 23m

III. CÁC DẠNG TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

DẠNG 1: Đổi đơn vị đo độ dài

Phương pháp giải: Ở dạng này, học sinh chỉ cần học thuộc bảng đơn vị đo độ dài, áp dụng cách quy đổi thành thạo sẽ dẽ dàng làm được thôi.

Ví dụ: Điền số vào chỗ trống

  1. 1000 m = … km
  2. 100 dm = … m
  3. 100 cm = … m
  4. 100 m = … hm
  5. 10 mm = … cm
  6. 4m 3cm = ………. cm
  7. 5m 8dm = ………. dm
  8. 5m 8cm = ………. cm

 Hướng dẫn:

  1. 1000 m = 1 km
  2. 20 km = 200hm
  3. 100 dm = 10 m
  4. 100 cm = 1 m
  5. 100 hm = 10000m
  6. 10 mm = 1 cm
  7. 4m 3cm = 400cm+3cm=403cm
  8. 15m 8dm = 150dm+8dm=158dm
  9. 5m 82cm = 500cm+82cm=582cm

Dạng 2: So sánh các đơn vị đo

Phương pháp giải: Học sinh cần học thuộc thứ tự bảng đơn vị đo, hiểu về cách quy đổi để đổi các đơn vị khác nhau ra cùng một đơn vị đo để so sánh.

Ví dụ: Điền các dấu “>” “ 4m5cm < 500cm

  • 5000m được đổi ra km là 5000m : 1000 = 5km. => 5000m = 5km
  • 3dm4cm được đổi ra cm là: 30cm + 4cm = 34cm. => 3dm4cm > 15cm
  • 500mm được đổi ra cm là: 500mm : 10 = 50cm. => 500mm = 50cm
  • 20dam được đổi ra m là: 20dam x 10 = 200m. => 100m < 20dam
  • Ở phép so sánh này do có 3 đơn vị đo nên khi thực hiện chúng ta cần phải lựa chọn 1 đơn vị chung để đổi các giá trị về cùng 1 đơn vị đo thì mới thực hiện được phép so sánh.
  • Dạng 3: Bài toán thực hiện phép tính

    Phương pháp giải: Ở dạng thứ 3 này, nếu học sinh muốn giải được bài toán trước hết phải học thuộc thứ tự bảng đơn vị đo độ dài, cách quy đổi để đổi các đơn vị không giống nhau ra cùng đơn vị sau đó mới thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

    Ví dụ: Thực hiện các phép tính sau:

    • 2m.4m = 8m
    • 130cm.2dm=13dm.2dm=26dm

    IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

    Bài 1:

    9 dam + 6 dam = ……

    57 hm – 25 hm = ……

    12 km  × 4 = ……

    8 dam + 5 dam = ……

    27 mm : 3 = ……

    Bài 2. 

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    8 hm = ….m                              8 m = ….dm

    9 hm = ….m                              6 m = ….cm

    7 dam = ….m                              8 cm = ….mm

    3 dam = ….m                              4 dm = ….mm.

    Bài 3.

    Tính [theo mẫu] :

    32 dam x 3 =   96dam                    96 cam : 3 = 32 cm.

    25 m x 2 =                                     36 hm : 3 =

    15 km x 4 =                                   70 km : 7 =

    34 cm x 6 =                                   55 dm : 5 =

    Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời Sai

    a] 9km 7hm = ……………

    A. 97hm                B. 970dam                  C. 907dam                    D. 9700m

    a] 5m 8dm = ……………

    A. 58dm                 B.580cm                    C. 5800mm                    D. 580mm

    Bài 2: Số?

    11km 37m = …………. m                     2045m = ………… km ……….. m

    40m 5dm = ………….. dm                   809dm = ……………. m ………….dm

    3m 25cm = ……………cm                  4205mm = …………..m………….mm

    Bài 5: Tính

    7m 23dm : 2= …… cm              9m 8dm 7cm : 3 = ……cm               9dm 30cm : 10 = …….cm

    Bài 6: Dấu >;

    Chủ Đề