Bảng quy đổi này được sưu tầm từ Internet. Bảng công thức này rất hữu dụng khi vô tình bắt gặp công thức hay nhưng không biết cân đong thế nào. Việt Nam sử dụng hệ đo lường Metric nên dùng đơn vị cân nặng là gram hay kilogram. Rất nhiều công thức nấu ăn trên Internet dùng đơn vị là tsp [teaspoon], tbs [tablespoon] hoặc cup và có rất nhiều bạn hỏi tsp là gì? khách gì với tbs...nên Hunnie Cake sẽ làm một bảng quy đổi khi muốn làm buộc phải quy đổi đơn vị hoặc phải trang bị một bộ cup và muỗng đong như hình dưới..
1 thìa canh =1 tablespoon [viết tắt là tbsp hay tbs.]= 15ml
1 thìa cà phê= 1 teaspoon [tsp.] = 5ml
>>>>> Bạn nên mua 1 bộ thìa đong, gồm 1 thìa tbs, 1/2 tbs, 1 tsp, 1/2 tsp, 1/4 tsp, 1/8 tsp. Bộ thìa này rất tiện. Những dụng cụ này bạn có thể qua 21 Hàng Thiếc để chọn giá giao động từ 50.000VNĐ - 150.000 VNĐ tùy chất liệu.
1 cup = 250ml
>>>> Bạn nên mua 1 chiếc cup đong, có chia vạch 1/4 cup, 1/4 cup, 2/3 cup... Những dụng cụ này bạn có thể qua 21 Hàng Thiếc để chọn giá giao động từ 50.000VNĐ - 150.000 VNĐ tùy chất liệu.
CUP, TABLESPOON và TEASPOON đổi ra MILILITERS [cup to ml]
1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
1 tablespoon = 15 ml
1 teaspoon = 5 ml
OUNCES đổi ra GRAMS
1 oz = 28 grams
2 oz = 56 grams
3,5 oz = 100 grams
4 oz = 112 grams
5 oz = 140 grams
6 oz = 168 grams
8 oz = 225 grams
9 oz = 250 grams
10 oz = 280 grams
12 oz = 340 grams
16 oz = 450 grams
18 oz = 500 grams
20 oz = 560 grams
24 oz = 675 grams
27 oz = 750 grams
36 oz = 1 kilogram
54 oz = 1,5 kilograms
72 oz = 2 kilograms
POUNDS đổi ra GRAMS
1/4 pound = 112 grams
1/2 pound = 225 grams
3/4 pound = 340 grams
1 pound = 450 grams
1,25 pound = 560 grams
1,5 pound = 675 grams
2 pound = 900 grams
2,25 pound = 1 kilogram
3 pound = 1,35 kilograms
4,5 pound = 2 kilograms
FAHRENHEIT ra CELCIUS [độ F ra độ C]
500 F = 260 C
475 F = 245 C
450 F = 235 C
425 F = 220 C
400 F = 205 C
375 F = 190 C
350 F = 180 C
325 F = 160 C
300 F = 150 C
275 F = 135 C
250 F = 120 C
225 F = 107 C
Về việc đổi đơn vị Cup, teaspoon, tablespoon ra gr thì tùy thuộc và mỗi loại nguyên liệu vì mỗi loại có khối lượng riêng khác nhau. Bảng dưới đây có tính chất tham khảo:
Bạn tìm được công thức làm bánh mới lạ và muốn học theo, nhưng chúng lại có đơn vị đong đếm xa lạ như tsp, tbsp, oz… và bạn không hề biết 1 tsp là gì, tbsp là gì? Thật khó để thực hành theo các công thức khi không biết cách quy đổi phải không? Cùng tìm hiểu những quy đổi đơn vị trong công thức làm bánh ngay sau đây cùng DINHNGHIA.VN nhé.
Mục lục
1 tsp là gì, 1 tbsp là gì và các đơn vị thường gặp
Tsp, tbsp, cup… là những đơn vị đo lường theo thể tích của người nước ngoài, đặc biệt là tại các nước Châu Âu. Thường được dùng trong nấu ăn, làm bánh hoặc làm các loại mỹ phẩm handmade.
- Tsp là viết tắt của từ teaspoon, là đơn vị đo khá nhỏ, dụng cụ đo là bằng thìa. Nhiều người Việt thường dịch tsp thành thìa cà phê, vì đây là loại thìa nhỏ thông dụng nhất.
- Tbsp là viết tắt của từ tablespoon, là đơn vị đo lớn hơn tsp, thường được việt hóa là thìa canh.
- Cup là đơn vị đo lớn hơn nhiều so với tsp, tbsp. Và được sản xuất dạng giống thìa, có cán cầm để dễ đong đếm hoặc được sản xuất dưới dạng cốc, có các vạch phân chia 1/2 cup, 1/4 cup, 2/3 cup…
Nếu bạn không có dụng cụ đo chuyên dụng này thì có thể chuyển đổi đơn vị tương đối như sau:
- 1 tsp = 5 ml
- 1 tbsp = 15 ml
- 1 cup = 16 tbsp = 48 tsp
Bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh
Tại Việt Nam chúng ta đều dùng các đơn vị đo lường là ml, gram, kg… vì vậy việc chuyển đổi từ tsp, tbsp sang đơn vị quen thuộc là rất cần thiết. Cùng với đó đôi khi việc chuyển đổi từ thể tích sang gram sẽ có nhiều sự khác biệt với các loại nguyên liệu khác nhau.
Mà thực chất không phải ai cũng có điều kiện sắm cho mình một bộ dụng cụ đong đếm riêng cho làm bánh. Nếu không có dụng cụ riêng thì bạn hãy dùng ngay các bảng quy đổi sau nhé.
Bảng quy đổi đơn vị của bột
Bột mì, bột đa dụng
Bột bánh mìBột lúa mì
Bột lúa mạch đen
1 tsp
3g3g3g3g1 tbsp
8g8g8g7g1/4 cup31g32g30g26g
1/2 cup62g64g60g52g
1 cup
125g127g120g
102g
Bảng quy đổi các loại đường
Đường bột
Đường thô
Đường trắng
Đường nâu
Đường tinh luyện
1 tsp
8g6g5g5g5g1 tbsp25g16g15g14g14g
1/4 cup
31g62,5g56g50g50g1/2 cup
62,5g125g112,5g100g100g
1 cup125g250g225g200g200g
Bảng quy đổi sữa tươi và kem tươi
Sữa tươiKem tươi
ml
gram
1 tsp
5ml5g
5g
1 tbsp
15ml15.1g14,5g
1/4 cup
58g
1/2 cup
120ml121g122,5g
1 cup240ml242g232g
Bảng quy đổi bơ, sữa chua và mật ong
Bơ và bơ thực vật
Sữa chua [yogurt]
Mật ong
1 tsp
4,7g5,1g7,1g1 tbsp
14,2g15,3g21g
1/4 cup
56,7g61,25g85g
1/2 cup113,4g
122,5g
170g
1 cup
226,8g
245g
340g
Hy vọng với những bảng chuyển đổi này thì bạn đã biết 1 tbsp, 1 tsp là gì và chỉ cần có một chiếc cân là đã có những thành phần chính xác cho các công thức làm bánh, nấu ăn tiêu chuẩn rồi. Nếu có bất cứ câu hỏi hay băn khoăn gì liên quan đến chủ đề 1 tsp là gì, đừng quên để lại trong nhận xét bên dưới nhé. Chúc bạn thành công!.