04551 là gì

Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những “mật mã tình yêu” , “dãy số yêu thương”, … Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!

Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451 你是唯一 Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất 01925 你依旧爱我 Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em 02825 你爱不爱我 Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không 04527 你是我爱妻 Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh 04551 你是我唯一 Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh 0457 你是我妻 Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh 0564335 你无聊时想想我 Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán 06537 你惹我生气 Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó 08056 你不理我了 Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi 0837 你别生气/VOICE] Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa 095 你找我 Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em? 098 你走吧 Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314 一生一世 Yīshēng yīshì Một đời một kiếp 13920 一生就爱你 Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em 1573 一往情深 Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình 1920 依旧爱你 Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em 1930 依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

200 爱你哦 Ài nǐ ó Yêu anh đó 201000 爱你一千年 Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh 20184 爱你一辈子 Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời 2030999 爱你想你久久久 Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu 2013614 爱你一生又一世 Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp 2037 为你伤心 Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng 259758 爱我就娶我吧 Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi 246437 爱是如此神奇 Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời 291314 爱就一生一世 Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

300 想你哦 Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó 3344 生生世世 Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp 306 想你了(喽) Xiǎng nǐle [lóu] Nhớ em rồi 3013 想你一生 Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em 330 想想你 Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em 360 想念你 Xiǎngniàn nǐ Nhớ em 369958 神啊救救我吧 Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con! 3731 真心真意 Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ 3257 深爱我妻 Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

440295 谢谢你爱过我 Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em 4456 速速回来 Sù sù huílái Nhanh chóng trở về nhé 456 是我啦 Shì wǒ la Là em đó 460 思念你 Sīniàn nǐ Rất nhớ em 48 是吧 Shì ba Đúng rồi đó 442230 时时刻刻想你 Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS 507680 我一定要追你 Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em 54033 我是你先生 Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em 5406 我是你的 Wǒ shì nǐ de Anh là của em 54064 我是你老师 Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em 5976 我到家了 Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi 52067 我爱你不变 Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay 5201314 我爱你一生一世 Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp 5120 我也爱你 Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh

Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em” trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.

520 我爱你 Wǒ ài nǐ Em yêu anh

609 到永久 Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi 666 溜溜溜 lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi 6120 懒得理你 Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh 6785753 老地方不见不散 Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về 687 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi 6699 顺顺利利 Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

70345 请你相信我 Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh 706 起来吧 Qǐlái ba Tỉnh dậy đi 70626 请你留下来 Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại 7087 请你别走 Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi 70885 请你帮帮我 Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình 720 亲爱你 Qīn’ài nǐ Em thân yêu 729 去喝酒 Qù hējiǔ Đi nhậu đi 7708801314520 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em 7708801314680 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời 7758520 亲亲我吧我爱你 Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

8006 不理你了 Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa 8013 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời 8716 八格耶鲁 Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ [tên khốn] 88 Bye Bye 8834760 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em 898 分手吧 Fēnshǒu ba Chia tay đi

902535 [702535) 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh 9089 [7089) 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi 95 救我 Jiù wǒ Cứu tôi với 98 早安 Zǎo ān Chào buổi sáng 9908875 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em 9420 就是爱你 Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.

Chia sẻ cho bạn bè Đăng ký tư vấn học tiếng hoa Quận muốn học Quận 1 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận 2 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 9 Bình Chánh Bình Tân Bình Thạnh Cần Giờ Củ Chi Gò Vấp Hóc Môn Nhà Bè Phú Nhuận Tân Bình Tân Phú Thủ Đức Thủ Dầu Một Long An Đăng ký tư vấn

Trong tiếng Trung có rất nhiều số được ghép với nhau tạo thành một dãy số có ý nghĩa đặc biệt, chẳng hạn 9420, 520, 1314, 419.... Bài viết sau Hoc360 sẽ giải mã những ký hiệu ấy và giúp bạn nắm được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đang hot hiện nay. 

1. Nguyên tắc ghép số trong tiếng Trung

2. Ý nghĩa bộ đếm cơ bản trong tiếng Trung

3. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung hay dùng nhất

3.1. Các dòng số bắt đầu bằng 0

3.2. Các dòng số bắt đầu bằng 1

3.3. Ý nghĩa các dãy số đầu 2

3.4. Giải mã các dãy số đầu 3

3.5.  Ý nghĩa dãy số đầu 4

3.6. Các dòng số bắt đầu bằng 5

3.7. Các dãy số bắt đầu bằng 6

3.8. Ý nghĩa dãy số đầu 7

3.9. Các con số bắt đầu bằng 8

3.10. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 9

Trung Quốc là đất nước của những thiên tình sử lay động lòng người, của những tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn bậc nhất. Người Trung Quốc cũng sáng tạo ra rất nhiều ngôn ngữ ký hiệu để biểu lộ tình yêu.

Việc dùng các chữ số ghép lại để tạo thành những đoạn code là cách được nhiều bạn trẻ ngày nay ưa chuộng hơn cả. Dần dần, cách ghép số này trở nên nổi tiếng, vượt ra ngoài lãnh thổ Trung Hoa. Hiện nay rất nhiều người ở nước ta cũng học theo và dùng chúng để làm quen, tỏ tình, bày tỏ nỗi nhớ,... Nếu một ngày, bạn bất chợt nhận được mẩu giấy nhắn hoặc tin nhắn từ bạn nam là một dòng số thì hãy tìm hiểu. Chúng không hề vô nghĩa đâu nhé!

Không chỉ trong tình yêu, những dãy số này còn rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy việc khám phá ý nghĩa các con số trong tiếng Trung là rất hữu ích, giúp bạn bắt kịp trend thời đại. 

Nguyên tắc ghép số trong tiếng Trung

Có 2 cách để ghép được những dòng số ký hiệu trong tiếng Trung là:

Dựa vào phát âm: Ví dụ như: 520 [我爱你] được phát âm là wǔ èr yī  [wǔ đọc na ná như wǒ, èr đọc chệch ra sẽ thành ài, yī phát âm gần giống như nǐ] nghe khá giống câu Tiếng Trung wǒ ài nǐ [Anh yêu em].  Vì vậy người Trung luôn dùng 520 thay cho câu tỏ tình. Cách này cũng tương tự như người Việt dùng con số 6677 1508 [xấu xấu bẩn bẩn một năm không tắm] để trêu bạn bè.

Chơi chữ: Gán ý nghĩa cho những số đếm cơ bản rồi ghép chúng lại thành câu hoàn chỉnh.

Do vậy để có thể dễ dàng nắm được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, trước tiên hãy cùng tìm hiểu cách phát âm cũng như ý nghĩa bộ đếm cơ bản.

Ý nghĩa bộ đếm cơ bản trong tiếng Trung

Hệ số đếm từ 0 đến 10 của người Trung Quốc

Dưới đây là cách phát âm, ý nghĩa của các số từ 0 đến 10 trong ngôn ngữ của người Trung: 

  • Số 0 [零 ] phát âm là lính. Người ta thường dùng số 0 thay cho đại từ xưng hô chỉ đối phương: em, anh, bạn,... = you [tiếng Anh] 
  • Số 1 [-] phát âm là yi, dùng với ý nghĩa chỉ mong muốn 
  • Số 2[二 ] đọc là èr ký hiệu cho từ “Yêu”
  • Số 3[ 三] phát âm: sān. Chỉ nỗi nhớ hoặc sự phát triển, sinh sôi, sinh lợi 
  • Số 4 [四] đọc là sì. Số 4 không được người Trung sử dụng nhiều vì gần giống với từ “tử” chỉ về cái chết, điều không may, vận hạn khó tránh   
  • Số 5[五] được phát âm là wǔ; dùng để chỉ chính bản thân người nói: tôi, anh, em,...nghĩa tương đương từ “I” trong tiếng Anh 
  • Số 6 [六] đọc là lìu. Chúng có ý nghĩa về tài lộc, tiền bạc 
  • Số 7 [七] phát âm là quì. Ý nghĩa của số này là: Hôn
  • Số 8 [八] đọc là bā. Chúng chỉ những cái ôm hoặc hành động gần gũi giữa lứa đôi
  • Số 9 [九] phát âm là jiǔ chỉ sự trường tồn Vĩnh cửu, mãi mãi

Dựa vào cách phát âm và nội dung ký hiệu của bộ đếm cơ bản này, bạn sẽ dễ dàng hiểu được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung hay dùng. 

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung hay dùng nhất

Dưới đây là bảng giải mã ý nghĩa của các dãy số tiếng Trung chi tiết và chính xác nhất cho bạn.

Lưu ý các danh xưng có thể thay đổi cho phù hợp hoàn cảnh: 

Các dòng số bắt đầu bằng 0

  • 01925: [Nǐ yījiù ai wǒ]: Anh vẫn còn yêu em [你依旧爱我 ] Thường dùng để níu kéo các mối quan hệ 
  • 02825: [Nǐ ài bù ài wǒ]: Em yêu anh chứ? [你爱不爱我]
  • 03456: [Nǐ xiāngsī wú yòng]: Em có tương tư cũng vô ích [你相思无用] Câu này được dùng để từ chối tình cảm một cách lịch sự, tránh gây tổn thương cho đối phương
  • 0437: [Nǐ shì shénjīng]: Anh là đồ chập mạch/ thần kinh [你是神经] Đây là câu mắng người, đôi khi là mắng yêu khá phổ biến 
  • 04527: [Nǐ shì wǒ ài qī]: Em chính là vợ tương lai của tôi [你是我爱妻]
  • 04535: [Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ]: Em có nhớ anh chút nào không [你是否想我]
  • 04551: [Nǐ shì wǒ wéiyī]: Em là người duy nhất anh yêu [你是我唯一]  Đây là ý nghĩa các con số trong tiếng Trung - một câu thề thốt rất cảm động đấy!
  • 0456:  [Nǐ shì wǒ de]: Em là của anh [你是我的] Câu nói đánh dấu, khẳng định “chủ quyền”
  • 045692: [Nǐ shì wǒ de zuì ài]: Người anh yêu nhất chính là em [你是我的最爱]  Bạn có thể dùng nó khi đối phương nghi ngờ tình cảm, cho rằng bạn có người khác. 
  • 0487: [Nǐ shì báichī]: Anh là đồ đại ngốc [你是白痴]
  • 0594184: [Nǐ wǒ jiùshì yībèizi]: Em là tất cả đối với anh [你我就是一辈子]
  • 065: [Yuán liàng wǒ]: Tha thứ cho em [原谅我 ]
  • 06537: [Nǐ rě wǒ shēngqì]: Anh làm em tức điên lên [你惹我生气 ]
  • 0748: [Nǐ qù sǐ ba]: Anh đi chết đi [你去死吧 
  • 07868: [Nǐ chī bǎole ma? ]: Em ăn no rồi chứ? [你吃饱了吗?]
  • 08056: [Nǐ bù lǐ wǒle.]: Anh chẳng quan tâm đến em chút nào [你不理我了] thường được dùng khi bạn giận dỗi vì đối phương vô tâm 
  • 0837: [Nǐ bié shēngqì.]: Bảo bối, đừng giận [你别生气 ] dùng để dỗ dành, chuộc lỗi
  • 098: [Nǐ zǒu ba.]: Em đi đây [你走吧] thay cho lời tạm biệt 

Các dòng số bắt đầu bằng 1

  • 1314:  [Yīshēng yīshì.]: Trọn đời trọn kiếp bên anh [一生一世]
  • 1314920:  [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.]: Yêu em suốt đời suốt kiếp này [一生一世就爱你]
  • 1372:  [Yīxiāngqíngyuàn.]: Tình nguyện vì người [一厢情愿]
  • 1392010: [ Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.]: Cả đời này anh chỉ yêu mình em [ 一生就爱你一个 ]
  • 1414: [Yàosǐ yàosǐ.]:  Muốn chết  [要死要死]
  • 1711: [Yīxīnyīyì]: Một lòng một dạ [一心一意]
  • 1920: [Yījiù ài nǐ.]: Vẫn còn nặng tình [依旧爱你] 
  • 1930: [Yījiù xiǎng nǐ.]: Vẫn rất nhớ anh [依旧想你]

Ý nghĩa các dãy số đầu 2

  • 200: [Ài nǐ ó.]: Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung này là: Yêu em nhiều lắm [爱你哦 ]
  • 20110: [Ài nǐ yībǎi yīshí nián.]: Yêu em 110 năm [爱你一百一十年 ] 110 năm là trọn vẹn cả 1 kiếp người
  • 20184: [Ài nǐ yībèizi.]: Yêu em trọn đời [爱你一辈子]
  • 2037: [Wèi nǐ shāngxīn]: Tổn thương vì người [为你伤心]
  • 20609: [Ài nǐ dào yǒngjiǔ]: Yêu em mãi mãi [爱你到永久] lời hứa hẹn
  • 20863: [Ài nǐ dàolái shēng]: Có kiếp sau vẫn nguyện yêu em [爱你到来生] Đây là lời hẹn thề của đôi lứa thường dùng trước khi phải chia ly sinh tử
  • 230: [Ài sǐ nǐ.]: Yêu em chết mất 爱死你 
  • 234: 爱相随 [Ài xiāng suí.]: Yêu như là yêu lần cuối
  • 235: 要想你 [Yào xiǎng nǐ.]: Nhớ em quá
  • 2406: 爱死你啦 [Ài sǐ nǐ la.]: Yêu em chết mất
  • 246: [È sǐle.]: Đói bụng chết mất [饿死了]
  • 25910: [Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.]: Yêu anh lâu 1 chút [爱我久一点]
  • 259695: [Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.]: Yêu anh thì hiểu/ thông cảm cho anh 爱我就了解我
  • 259758: [Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.]: Yêu anh thì đồng ý lấy anh nhé?  [爱我就娶我吧 ] Một lời cầu hôn rất dễ thương
  • 256895: [Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.]: Em là cún con của anh [你是可爱的小狗 ] 

20184: [Ài nǐ yībèizi.]: Yêu em trọn đời

  • 300: [Xiǎng nǐ ó.]: Nhớ em quá [想你哦 ]
  • 3013: [Xiǎng nǐ yīshēng.]: Nhớ em cả đời [想你一生]
  • 310: [Xiān yī nǐ.]: Tất cả nghe em [先依你 ]
  • 330335: [Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.]: Nhớ nhớ rất nhớ em [想想你想想我]  
  • 3344587: [Shēngshēngshìshì bù biànxīn.]: Cả đời không thay lòng đổi dạ [生生世世不变心 ]
  • 369958: [Shén a jiù jiù wǒ ba.]: Chúa lòng lành phù hộ [神啊救救我吧] Câu cầu nguyện
  • 3731: [Zhēnxīn zhēnyì.]: thành tâm thành ý [真心真意 ] dùng để bày tỏ sự chân thành, thật lòng
  • 440295: [Xièxiè nǐ àiguò wǒ.]: Cám ơn tình cảm của em [谢谢你爱过我]
  • 447735: [Shí shíkè kè xiǎng wǒ.]: Nghĩ về em từng phút từng giây [时时刻刻想我 ]
  • 456: [Shì wǒ la]: Anh đây [是我啦 ]
  • 460: [Xiǎngniàn nǐ.]: Nhớ  vô cùng [想念你]
  • 48: [Shì ba]: Đúng rồi [是吧 ]

520 là lời tỏ tình rất quen thuộc của các bạn trẻ

  • 505: SOS - Tín hiệu cầu cứu nguy cấp 
  • 507680: [Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.]: Anh nhất định sẽ chinh phục em [我一定要追你] Câu nói dùng khi tán tỉnh 
  • 510: [Wǒ yī nǐ.]: Anh để ý em rất nhiều [我依你]
  • 51020: [Wǒ yīrán ài nǐ.]: Anh đương nhiên là yêu em [ 我依然爱你]
  • 51095: [Wǒ yào nǐ jià wǒ.]: Anh muốn em gả cho anh [我要你嫁我 ]
  • 51396: [Wǒ yào shuìjiào.]: Em buồn ngủ [我要睡觉了]
  • 514: [Wú yìsi.]: Không có gì [无意思]
  • 515206 [Wǒ yǐ bù ài nǐle.]: Anh không còn yêu em nữa rồi [我已不爱你了] Câu trách móc dành cho đối phương
  • 52094: [Wǒ ài nǐ dào sǐ.]: Anh yêu em đến chết đi sống lại [我爱你到死]
  • 520 = [Wǒ ài nǐ.] Anh yêu em [Em yêu anh] 我爱你
  • 521: [Wǒ yuànyì.]: Anh nguyện ý 我愿意
  • 5260: [Wǒ ànliàn nǐ.]: Anh thầm yêu em đã lâu [我暗恋你]
  • 5366: [Wǒ xiǎng liáo liáo.]: Anh có chuyện cần nói [我想聊聊 ]
  • 53770: [Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.]: Anh muốn được hôn em [我想亲亲你]
  • 53782: [Wǒ xīnqíng bù hǎo]: Tâm trạng anh không tốt [我心情不好 ]
  • 54335: [Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.]: Không làm được gì vì nghĩ đến em 无事想想我
  • 555: [Wū wū wū]: Hu Hu Hu [呜呜呜]
  • 570: [Wǒ qì nǐ]: Em giận anh/ bực mình 我气你
  • 57350 [Wǒ zhǐ zàihū nǐ]: Anh chỉ quan tâm em 我只在乎你
  • 57410 [Wǒ xīn shǔyú nǐ.]: Tim anh, em sở hữu [我心属于你 ]
  • 58: [Wǎn’ān]: Chúc  em ngủ ngon 晚安
  • 587: [Wǒ bàoqiàn]: Anh xin lỗi [ 我抱歉]
  • 596: [Wǒ zǒule]: Anh đi đây [我走了]
  • 5209484 [Wǒ ài nǐ jiùshì báichī]: Em yêu anh đúng là ngốc quá [我爱你就是白痴 ] câu tự trách cứ bản thân 

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 6 như sau: 

  • 609: [Dào yǒngjiǔ.]: Đến vĩnh viễn/ hết đời 到永久
  • 6120: [Lǎndé lǐ nǐ.]:  Ai rảnh mà thèm để ý đến anh [懒得理你]
  • 6785753 [Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.]: Chốn cũ không gặp không về [老地方不见不散] hẹn hội ngộ, gặp gỡ
  • 6868 [Liū ba liū ba.]: Chuồn thôi, chuồn lẹ[溜吧溜吧 ]
  • 687 [Duìbùqǐ.]: Xin lỗi [溜吧溜吧 ]
  • 6699: [Shùn shùnlì lì]: Thuận buồm xuôi gió [顺顺利利 ] 

Ý nghĩa dãy số đầu 7

  • 70345 [Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.]: Hãy tin ở anh [请你相信我]
  • 70626: [Qǐng nǐ liú xiàlái.]: Mong em vì anh mà ở lại [请你留下来]
  • 7087 [Qǐng nǐ bié zǒu.]: Mong em đừng rời bỏ anh [请你别走]
  • 70885[Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.]: Mong em giúp anh [请你帮帮我 ]
  • 737420 [Jīnshēng jīnshì ài nǐ.]: Trọn kiếp này yêu em [今生今世爱你]
  • 73807 [Qíng shēn pà yuán qiǎn.]: Hữu duyên vô phận [情深怕缘浅 ]
  • 7408695 [Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.]: Thực sự anh không hiểu em chút nào [其实你不了解我]
  • 756 [Qīn wǒ la.]: Hôn em đi [亲我啦 ]
  • 77543 [Cāi cāi wǒ shì shuí.]: Đoán xem anh là ai [猜猜我是谁 ]
  • 77895 [Jǐn jǐn bàozhe wǒ.]: Ôm chặt em đi [紧紧抱着我]
  • 780 [Qiānguà nǐ.]: Rất lo lắng cho em [牵挂你]
  • 706519184 [Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.]: Anh sẽ là điểm tựa cho em trọn đời [请]你让我依靠一辈子  

Các con số bắt đầu bằng 8

  • 8006 [Bù lǐ nǐle]: Không quan tâm em [不理你了]
  • 8084: BABY của anh
  • 81176  [Zài yīqǐle.]: Bên nhau nhé! [在一起了]
  • 825: [Bié ài wǒ.]: Đừng yêu anh nữa [别爱我 ]
  • 837. [Bié shēngqì.]: Đừng giận [别生气]
  • 8384 [Bù sān bù sì.]: Vớ va vớ vẩn, tào lao [不三不四]
  • 865 [Bié rě wǒ.]: Đừng làm phiền anh [别惹我]
  • 8716 [Bā gé yélǔ.]: Đồ khốn nạn! [八格耶鲁]
  • 88: Bye Bye: Tạm biệt
  • 898 [Fēnshǒu ba.]: Chúng ta chia tay đi [分手吧]

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung đầu 9

9420 còn là tên 1 bài hát rất nổi tiếng ở Trung Quốc

  • 910 [Jiù yī nǐ]: Chính là em [分手吧]
  • 918 [Jiāyóu ba.]: Cố gắng nào! 分手吧
  • 9240 [Zuì ài shì nǐ.]: Chính là yêu em [最爱是你 ]
  • 930 [Hǎo xiǎng nǐ.]: Rất nhớ em [好想你]
  • 95 [Jiù wǒ.]: Cứu anh với! 救我 
  • 987 [Duìbùqǐ.]: Xin lỗi [对不起 ]

 Trên đây là ý nghĩa các con số trong tiếng Trung thường gặp. Hy vọng bài viết có ích với bạn. Bạn có thử dùng những con số này để gửi lời yêu thương đến nửa kia hoặc bạn bè đấy! Xem thêm nhiều hơn các bài viết về ngôn ngữ Trung Quốc thú vị tại đây 

Video liên quan

Chủ Đề