Vô nghì nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi̤˨˩ŋi˧˧ŋi˨˩
ŋi˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 義: ngãi, nghĩa, nghì, ngửi
  • 儀: nghỉ, nghi, nghe, nghè, nghì, ngơi
  • 誼: nghị, nghì
  • 儗: nghỉ, nghì, nghĩ

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nghị
  • nghỉ
  • nghi
  • nghĩ
  • nghỉ

Danh từSửa đổi

nghì

  1. Tình nghĩa thủy chung. Ăn ở có nhân có nghì.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề