Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ŋi̤˨˩ | ŋi˧˧ | ŋi˨˩ |
ŋi˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 義: ngãi, nghĩa, nghì, ngửi
- 儀: nghỉ, nghi, nghe, nghè, nghì, ngơi
- 誼: nghị, nghì
- 儗: nghỉ, nghì, nghĩ
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- nghị
- nghỉ
- nghi
- nghĩ
- nghỉ
Danh từSửa đổi
nghì
- Tình nghĩa thủy chung. Ăn ở có nhân có nghì.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]