Vết xước tiếng Nhật là gì

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


Thời tiết thay đổi bạn hay bị bệnh. Bạn cần phải đi khám bệnh. Bạn đã biết cách miêu tả các triệu chứng bệnh của mình khi đi gặp bác sĩ? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei note lại ngay những từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng bệnh thường gặp sau đây nhé.


>>> Tiếng Nhật giao tiếp cực cần thiết trong bệnh viện


>>> Học lỏm 8 mẹo đương đầu với mùa hè nắng nóng của người Nhật Bản




Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Triệu chứng bệnh


  1. 症状(しょうじょう) Triệu chứng
  2. 熱がある(ねつがある)Bị sốt
  3. 鼻水が出る(はなみずがでる) Sổ mũi
  4. 鼻がつまる(はながつまる) Ngạt mũi
  5. かゆい Ngứa
  6. はれる Sưng lên
  7. 擦り傷(すりきず) Trầy, Xước
  8. あざ Vết chàm
  9. 打ち身(うちみ)Vết bầm tím
  10. 足がつる(あしがつる)Chuột rút
  11. 肩がこる(かたがこる)Vai bị cứng
  12. 耳鳴り(みみなり) Ù tai
  13. せき Ho
  14. 体調をくずす(たいちょうをくずす):Rối loạn cơ thế
  15. くしゃみ Hắt xì
  16. しゃっくり Nấc cụt
  17. あくび             :Ngáp
  18. 肌が荒れる(はだがあれる) Da bị khô
  19. 足がしびられ(あしがしびられ) Tê chân
  20. 顔が青白い(かおがあおじろい) Mặt tái xanh
  21. 髪が抜ける(かみがぬける) Rụng tóc
  22. 骨折する(こっせつする) Gãy xương
  23. インフルインザにかかる Nhiễm cúm
  24. 全身が震える(ぜんしんがふるえる):Toàn thân run rẩy
  25. 包帯を巻く(ほうたいをまく) Băng bó
  26. 睡眠が不足(すいみんがふそく) Thiếu ngủ
  27. 高血圧(こうけつあつ) Huyết áp cao
  28. 不規則な生活(ふきそくなせいかつ):Sinh hoạt không điều độ

Vậy còn giao tiếp trong bệnh viện thì sao nhỉ ??? Học cùng Kosei nào:>>>Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện

Video liên quan

Chủ Đề