Đây là một số kết bài của câu chuyện Rùa và thỏ. Em hãy cho biết đó là những kết bài theo cách nào.
a] Lúc sực nhớ đến cuộc thi, ngẩng đầu lên, thỏ thấy rùa đã gần tới đích, bèn vắt chân lên cổ mà chạy. Nhưng muộn mất rồi. Rùa đã tới đích trước nó.
.....................................................
b] Câu chuyện Rùa và thỏ là lời nhắc nhở nghiêm khắc đối với những ai hay ỷ vào sức mạnh mà chủ quan, biếng nhác.
.....................................................
c] Đó là toàn bộ câu chuyện chú thỏ hợm hĩnh phải nếm mùi thất bại trước anh rùa có quyết tâm cao.
.....................................................
d] Nghe xong câu chuyện cô giáo kể, ai cũng tự nhủ : không bao giờ được lơ là trong học tập và rèn luyện bản thân.
.....................................................
e] Cho đến bây giờ, mỗi khi nhớ lại chuyện chạy với rùa, tôi vẫn đỏ mặt vì xấu hổ. Mong sao đừng ai mắc bệnh chủ quan, hợm hĩnh như thỏ tôi ngày nào.
.....................................................
- Kết bài mở rộng: nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận về câu chuyện.
- Kết bài không mở rộng: chỉ cho biết kết cục của câu chuyện, không bình luận gì thêm.
a] Kết bài không mở rộng chỉ cho biết kết cục của câu chuyện không bình luận gì thêm.
b] Kết bài mở rộng: nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận về câu chuyện.
c] Kết bài mở rộng nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận về câu chuyện.
d] Kết bài mở rộng : nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận về câu chuyện.
e] Kết bài mở rộng : nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận về câu chuyện.
Câu 1, 2, 3 trang 83 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1. 2. Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?
1. Đặt tính rồi tính
552 : 24 |
450 : 27 |
540 : 45 |
472 : 56 |
2. Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?
3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó [theo mẫu]
1.
2.
Tóm tắt:
Quảng cáoBài giải
Số ngày người thợ đã làm là:
12 + 11 = 23 [ngày]
Số cái khóa người thợ làm trong 23 ngày được là:
132 + 213 = 345 [cái khóa]
Trung bình số cái khóa trong một ngày người thợ đó làm được là
345 : 23 = 15 [cái khóa]
Đáp số : 15 [cái khóa]
3.
Ngoài các bài tập trong sách giáo khoa, các em học sinh cần tích cực giải các bài toán trong sách bài tập, từ đó tìm ra phương pháp giải dạng toán hay, ngắn gọn, tiết kiệm thời gian sẵn sàng chiến đấu với các bài kiểm tra sắp tới. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đến các em học sinh phương pháp giải các dạng toán liên quan đến chia cho số có hai chữ số thông qua lời giải VBT Toán lớp 4 trang 83 đầy đủ nhất từ đội ngũ chuyên gia môn Toán có nhiều năm kinh nghiệm. Mời các em và quý thầy cô tham khảo dưới đây.
Giải VBT Toán lớp 4 trang 83
Hướng dẫn giải từ bài 1 đến bài 3 trang 83 VBT Toán 4 bao gồm lời giải chi tiết giúp các em hiểu sâu lời giải, các nội dung kiến thức lý thuyết ứng dụng.
Bài 1 trang 83 VBT Toán 4 Tập 1:
Đặt tính rồi tính
552 : 24
450 : 27
540 : 45
472 : 56
Hướng dẫn giải chi tiết:
Bài 2 trang 83 VBT Toán 4 Tập 1:
Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?
Hướng dẫn giải chi tiết:
Tóm tắt:
Bài giải
Số ngày người thợ đã làm là:
12 + 11 = 23 [ngày]
Số cái khóa người thợ làm trong 23 ngày được là:
132 + 213 = 345 [cái khóa]
Trung bình số cái khóa trong một ngày người thợ đó làm được là
345 : 23 = 15 [cái khóa]
Đáp số: 15 [cái khóa]
Bài 3 trang 83 VBT Toán 4 Tập 1:
Nối phép tính với kết quả của phép tính đó [theo mẫu]
Hướng dẫn giải chi tiết:
File tải hướng dẫn giải VBT Toán lớp 4 trang 83
Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác.
►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán như đề kiểm tra học kì, 1 tiết, 15 phút trên lớp, hướng dẫn giải sách giáo khoa, sách bài tập được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.
Đánh giá bài viết
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 83, 84 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.
Giải bài 1 trang 83 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai | 18 072 | 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư | ||
900 871 | ||
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục | ||
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm |
Lời giải:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai | 18 072 | 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư | 170 394 | 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị |
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt | 900 871 | 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị |
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi | 7 501 820 | 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm | 204 705 600 | 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm |
Giải bài 2 trang 83 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số 70 508 có thể viết thành:
A. 70000 + 500 + 50 + 8
B. 70000 + 50 + 8
C. 70000 + 500 + 8
D. 7000 + 500 + 8
Lời giải:
Đáp án đúng :C. 70000 + 500 + 8
Giải bài 3 trang 83 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
Chữ số 8 ở hàng ……….., lớp………..
Chữ số 0 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 6 ở hàng ……….., lớp ………..
Lời giải:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu
Chữ số 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Chữ số 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị
Giải bài 4 trang 84 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:
Số | 736 | 1365 | 51713 | 103679 | 3900270 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 |
Lời giải:
Số | 736 | 1365 | 51713 | 103679 | 3900270 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | 300 | 3 | 3000 | 3000000 |
Giải bài 5 trang 84 VBT Toán lớp 4 Tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống
a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;
b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;; …; ; 200; …
c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;;;…
Lời giải:
a] 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ;
b] 0; 2; 4; 6; 8; … ; 98;
c] 1; 3; 5; 7; 9; …; 97;
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 83, 84 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất
Đánh giá bài viết