Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 bài 145 trang 73

Bài viết mới nhất

  • Bài 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 trang 24, 25 SGK Toán 8 tập 1 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp - luyện tập
  • Bài 47, 48, 49, 50 trang 22, 23 SGK Toán 8 tập 1 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
  • Bài 43, 44, 45, 46 trang 20, 21 SGK Toán 8 tập 1 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
  • Bài 39, 40, 41, 42 trang 19 SGK Toán 8 tập 1 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • Bài 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 trang 16, 17 SGK Toán 8 tập 1 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ [tiếp] - Luyện tập
  • Bài 26, 27, 28, 29 trang 14 SGK Toán 8 tập 1 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ [tiếp]
  • Bài 20, 21, 22, 23, 24, 25 trang 12 SGK Toán 8 tập 1 - Luyện tập
  • Bài 16, 17, 18, 19 trang 11, 12 SGK Toán 8 tập 1 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Bài 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 8, 9 SGK Toán 8 tập 1
  • Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 5, 6 SGK Toán 8 tập 1 - Nhân đơn thức với đa thức

Câu 1, 2, 3 trang 73, 74 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 73, 74 bài 145 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

1. Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

a] Tỉ số của  hai số đó là \[{4 \over 6}\] .

b] Tỉ số của hai số đó là \[{2 \over 3}\] .

2. Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:

a] Tỉ số của hai số đó là 6 : 2

b] Số lớn gấp 3 lần số bé.

3. Viết tỉ số vào ô trống:

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

Tỉ số của b và a

1.

a] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

4 + 6 = 10 [phần]

Só lớn là:

\[150:10 \times 6 = 90\]

Số bé là:

150 – 90 = 60

Đáp số : Số lớn là 90

             Số bé là 60

b] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau

 2 + 3 = 5 [phần]

Số lớn là:

\[150:5 \times 3 = 90\]

Số bé là:

150 – 90 = 60

Quảng cáo

Đáp số : Số lớn là 90

Số bé là 60

2.

a] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

6 – 2 = 4 [phần]

Số lớn là:

\[20:4 \times 6 = 30\]

Số bé là:

30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30

             Số bé là 10

b] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 [phần]

Số lớn là:

\[20:2 \times 3 = 30\]

Số bé là :

30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30

             Số bé là 10

3.

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

\[{3 \over 5}\]

\[{{10} \over {20}}\]

\[{6 \over {10}}\]

\[{2 \over 6}\]

Tỉ số của b và a

\[{5 \over 3}\]

\[{{20} \over {10}}\]

\[{{10} \over 6}\]

\[{6 \over 2}\]

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73, 74 Bài 145: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 145: Luyện tập chung

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73, 74 Bài 145: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Bài 1: Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

a] Tỉ số của hai số đó là 46.

b] Tỉ số của hai số đó là  23.

Lời giải:

a] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

4 + 6 = 10 [phần]

Số lớn là:

150 : 10 × 6 = 90

Số bé là:

150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90; Số bé là 60

b] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

2 + 3 = 5 [phần]

Số lớn:

150 : 5 × 3 = 90

Số bé là:

150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90; Số bé là 60

Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Bài 2: Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:

a] Tỉ số của hai số đó là 6 : 2.

b] Số lớn gấp 3 lần số bé.

Lời giải:

a] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

6 – 2 = 4 [phần]

Số lớn là: 20 : 4 × 6 = 30

Số bé là: 30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10

b] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 [phần]

Số lớn là:

20 : 2 × 3 = 30

Số bé là:

30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Bài 3: Viết tỉ số vào ô trống

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

       

Tỉ số của b và a

       

Lời giải:

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

35

1020

610

26

Tỉ số của b và a

53

2010

106

62

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 77, 78 Bài 147: Tỉ lệ bản đồ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 79 Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 150: Thực hành [học sinh tự làm]

Video liên quan

Chủ Đề