Luyện tập trang 64
Bài 3[trang 64 SGK Toán lớp 3]
Một công ty vận tải có bốn đội xe. Đội một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ty đó có bao nhiêu xe ô tô?
Lời giải
Số xe ô tô của 3 đội còn lại là:
9 × 3 = 27 [xe]
Số xe ô tô của công ty là:
10 + 27 = 37 [xe].
Tham khảo toàn bộ:Toán lớp 3
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 63 bài 138 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.
1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm. a. Tính chu vi hình chữ nhật. b. Tính diện tích hình chữ nhật. 2. Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH [xem hình vẽ]. a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật theo kích thước ghi trên hình vẽ. b. Tính diện tích hình H. 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Giải : 1. Tóm tắt : Bài giải 3 dm = 30 cm a. Chu vi hình chữ nhật là: [30 + 8] x 2 = 76 [cm] b. Diện tích hình chữ nhật là: 30 x 8 = 240 [cm2] Đáp số: Chu vi là 76 cm Diện tích là 240 cm2 2. Bài giải a. Diện tích hình ABCD là: 25 x 8 = 200 [cm2] Diện tích hình DEGH là: 15 x 7 = 105 [cm2] b. Diện tích hình H là: \[\eqalign{ & {S_{\left[ H \right]}} = {S_{\left[ {ABCD} \right]}} + {S_{\left[ {DEGH} \right]}} \cr & {S_{\left[ H \right]}} = 200 + 105 = 305[c{m^2}] \cr} \] Đáp số a. \[\eqalign{ & {S_{\left[ {ABCD} \right]}} = 200c{m^2} \cr & {S_{\left[ {DEGH} \right]}} = 105c{m^2} \cr} \] b. \[{S_{\left[ H \right]}} = 305c{m^2}\] 3. Tóm tắt : Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 [cm] Diện tích hình chữ nhật là: Chu vi hình chữ nhật là: [24 + 8] x 2 = 64 [cm] Đáp số: Diện tích là 192cm2 Chu vi là 64cm 4. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Bài 138. Luyện tập |
Bài tập 1: Trang 64 vbt toán 3 tập 2
Viết vào ô trống [theo mẫu] :
Cạnh hình vuông | Diện tích hình vuông | Chu vi hình vuông |
2cm | 2 x 2 = 4 [cm2] | 2 x 4 = 8 [cm] |
4cm | ||
6cm | ||
8cm |
Hướng dẫn giải:
- Diện tích hình vuông bằng độ dài cạnh nhân với chính nó.
- Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4.
Cạnh hình vuông | Diện tích hình vuông | Chu vi hình vuông |
2cm | 2 x 2 = 4 [cm2] | 2 x 4 = 8 [cm] |
4cm | 4 x 4 = 16 [cm2] | 4 x 4 = 16 [cm] |
6cm | 6 x 6 = 36 [cm2] | 6 x 4 = 24 [cm] |
8cm | 8 x 8 = 64 [cm2] | 8 x 4 = 32 [cm] |
Bài tập 2: Trang 64 vbt toán 3 tập 2
Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
Hướng dẫn giải:
Đổi: 40mm = 4cm
Diện tích miếng nhựa hình vuông là:
4 x 4 = 16 [cm2]
Đáp số: 16cm2
Bài tập 3: Trang 64 vbt toán 3 tập 2
Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Hướng dẫn giải:
Cạnh của hình vuông là:
24 : 4 = 6 [cm]
Diệ tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 [cm2]
Đáp số: 36cm2
Bài tập 4: Trang 64 vbt toán 3 tập 2
Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4cm thành hình chữ nhật [xem hình vẽ]. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn giải:
Diện tích 1 miếng nhựa hình vuông là:
4 x 4 = 16 [cm2]
Hình chữ nhật trên được ghép từ 6 miếng nhựa hình vuông nên diện tích hình chữ nhật là:
16 x 6 = 96 [cm2]
Đáp số: 96cm2
54. Luyện tập trang 64
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 64
Bài 1. [Trang 64 VBT Toán 3]
Số?
Thừa số | 234 | 107 | 160 | 124 | 108 |
Thừa số | 2 | 3 | 5 | 4 | 8 |
Tích |
Bài giải
Thừa số | 234 | 107 | 160 | 124 | 108 |
Thừa số | 2 | 3 | 5 | 4 | 8 |
Tích | 468 | 321 | 800 | 496 | 864 |
Bài 2. [Trang 64 VBT Toán 3]
Tìm x, biết;
a] x : 8 = 101
b] x : 5 = 117
c] x : 3 = 282
Bài giải
Bài 3. [Trang 64 VBT Toán 3]
Một đội trồng cây được 205 cây. Hỏi 3 đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
Ba đội trồng được số cây là:
205 x 3 = 615 [cây]
Đáp số: 615 cây
Bài 4. [Trang 64 VBT Toán 3]
Một cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 150 lít dầu. người ta bán đi 345 lít dầu. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Số lít dầu có trong cửa hàng là:
150 x 5 = 750 [lít]
Số dầu còn lại trong cửa hàng là:
750 – 345 = 405 [lít]
Đáp số: 405 lít
Bài 5. [Trang 64 VBT Toán 3]
Viết [theo mẫu]
Số đã cho | 24 | 32 | 88 | 96 |
Gấp 8 lần | 24 x 8 = 192 | |||
Giảm 8 lần | 24 : 8 |
Bài giải
Số đã cho | 24 | 32 | 88 | 96 |
Gấp 8 lần | 24 x 8 = 192 | 32 x 8 = 256 | 88 x 8 = 704 | 96 x 8 = 768 |
Giảm 8 lần | 24 : 8 | 32 : 8 = 4 | 88 : 8 = 11 | 96 : 8 = 12 |
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Để học tốt, các em có thể xem thêm:
1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 3
2. Giải bài tập SGK Toán lớp 3
3. Giải vở bài tập Toán lớp 3
4. Luyện tập Toán lớp 3
5. Đề thi Toán lớp 3 Online
6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 3
7. Tài liệu tham khảo môn Toán
8. Soạn văn lớp 3 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết
9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt
10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh