Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang64

Bài giải Diện tích hình chữ nhật AMND là: 4x2=8 [cm2] Diện tích hình chữ nhật MBCN là: 4 X 3 = 12 [cm2] Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 X 5 = 20 [cm2] Đáp số: Diện tích hình: AMND bằng 8cm2 MBCN bằng 12cm2 ABCD bằng 20cm2 3 cm B A 2cm M D N c Bài 138. LUYỆN TẬP Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật. Tóm tắt 8cm Chiều rộng: y'' 3 dm Chiều dài: H Bài ẹiải 3dm = 30cm Chu vi hình chữ nhật là: [30 + 8] X 2 = 76 [cm] Diện tích hình chữ nhật là: 30 X 8 = 240 [cm2] Đáp số: Chu vi là 76cm 2. Cho hình X gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH [xem hình vẽ]. Tính diện tích hình ‘X theo kích thước hình vẽ. a] Diện tích hình ABCD là: 25 X 8 = 200 [cm2] Diện tích hình DEGH là: 15 X 7 = 105 [cm2] 25cm 7cm 8cm 15cm G Hình % Diện tích là 240cm2 b] Diện tích hình % là: S[X] = S[ABCD] + S[DEGH] S[X] = 200 + 105 = 305 [cm2] Đáp số: a] S[ABCD] = 200cm2 S[DEGH] = 105cm2 b] s® = 305cm2 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình đó. Tóm tắt 8cm Chiều rộng: Y'' ?cm Chiều dài: 12+ Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 8x3 =24 [cm] Diện tích hình chữ nhật là: 8 X 24 = 192 [cm2] Chu vi hình chữ nhật là: [24 + 8] X 2 = 64 [cm] Đáp số : Diện tích là 192cm2 Chu vi là 64cm Đúng ghi Đ, sai ghi S: 10cm 2cm Hình chữ nhật C& 5cm Hình chữ nhật cA Diện tích hình cẮ lớn hơn diện tích hình ễê]. Diện tích hình cA bé hơn diện tích hình C&. Diện tích hình íÁ bằng diện tích hình C&.

1. Số ?

1. Số ?

Thừa số

234

107

160

124

108

Thừa số

2

3

5

4

8

Tích

 2. Tìm x :

a. x : 8 = 101

b. x : 5 = 117

c. x : 3 = 282

3. Mỗi đội trồng được 205 cây. Hỏi 3 đội trồng được bao nhiêu cây ?

4. Một cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 150l dầu. Người ta đã bán đi 345l dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ?

Tóm tắt

Có : 5 thùng, mỗi thùng 150l dầu

Bán : 345l dầu

Còn : … l dầu ?

5. Viết [theo mẫu] :

Số đã cho

24

32

88

96

Gấp 8 lần

24 ⨯ 8 =192

Giảm 8 lần

24 : 8 = 3

Bài giải

1.

Thừa số

234

107

160

124

108

Thừa số

2

3

5

4

8

Tích

468

321

800

496

864

 2.

a. x : 8 = 101

         x = 101 ⨯ 8

         x = 808

b. x : 5 = 117

         x = 117 ⨯ 5

         x = 585

c. x : 3 = 282

         x = 282 ⨯ 3

         x = 846

3.

Bài giải

Ba đội trồng được số cây là :

205 ⨯ 3 = 615 [cây]

Đáp số : 615 cây

4.

Tóm tắt

Có 5 thùng dầu mỗi thùng có 150l dầu

Bán : 345l dầu

Còn : … l dầu ?

Bài giải

Số lít dầu có trong cửa hàng là :

150 ⨯ 5 = 750 [lít]

Số dầu còn lại trong cửa hàng là :

750 – 345 = 405 [lít]

Đáp số : 405 lít

5.

Số đã cho

24

32

88

96

Gấp 8 lần

24 ⨯ 8 =192

32 ⨯ 8 = 256

88 ⨯ 8 = 704

96 ⨯ 8 = 768

Giảm 8 lần

24 : 8 = 3

32 : 8 = 4

88 : 8 = 11

96 : 8 = 12

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 54. Luyện tập

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 63 bài 138 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.

1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.

a. Tính chu vi hình chữ nhật.

b. Tính diện tích  hình chữ nhật.

2. Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH [xem hình vẽ].

a. Tính diện tích  mỗi hình chữ nhật theo kích thước ghi trên hình vẽ.

b. Tính diện tích  hình H.

3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích  và chu vi hình chữ nhật đó.

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Giải :

1.

Tóm tắt :

Bài giải

3 dm = 30 cm

a. Chu vi hình chữ nhật là:

[30 + 8] x 2 = 76 [cm]

b. Diện tích hình chữ nhật là:

30 x 8 = 240 [cm2]

Đáp số: Chu vi là 76 cm

Diện tích là 240 cm2

2.

Bài giải

a. Diện tích hình ABCD là:

25 x 8 = 200 [cm2]

Diện tích hình DEGH là:

15 x 7 = 105 [cm2]

b. Diện tích hình H là:

\[\eqalign{ & {S_{\left[ H \right]}} = {S_{\left[ {ABCD} \right]}} + {S_{\left[ {DEGH} \right]}} \cr

& {S_{\left[ H \right]}} = 200 + 105 = 305[c{m^2}] \cr} \]

Đáp số a. 

\[\eqalign{ & {S_{\left[ {ABCD} \right]}} = 200c{m^2} \cr

& {S_{\left[ {DEGH} \right]}} = 105c{m^2} \cr} \]

b. \[{S_{\left[ H \right]}} = 305c{m^2}\]

3.

Tóm tắt :

Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật là:

8 x 3 = 24 [cm]

Diện tích hình chữ nhật là:
8 x 24 = 192 [ cm2]

Chu vi hình chữ nhật là:

[24 + 8] x 2 = 64 [cm]

Đáp số: Diện tích là 192cm2

Chu vi là 64cm

4.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 138. Luyện tập

Video liên quan

Chủ Đề