Vietjack tiếng anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Review 4

Tiếng Anh lớp 3 Review 4

Với bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 → 73 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 Tập 2 hay nhất, có bài nghe chi tiết tương ứng với bài học sẽ giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Quảng cáo

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 24 - 25 Tập 1 hay nhất

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 24 - 25 Tập 1 hay nhất

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Who's that?

It's Tony.

b] Who's that?

It's Mr Loc.

Hướng dẫn dịch:

a] Đó là ai vậy?

Đó là Tony.

b] Đó là ai vậy?

Đó là thầy Lộc.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a] Who's that?

It's Mr Loc.

Quảng cáo

b] Who's that?

It's Miss Hien.

c] Who's that?

It's Mary.

Hướng dẫn dịch:

a] Đó là ai vậy?

Đó là thầy Lộc.

b] Đó là ai vậy?

Đó là cô Hiền.

c] Đó là ai vậy?

Đó là Mary.

3. Let’s talk.[Chúng ta cùng nói].

Who's that?

It's Mr Loc.

Who's that?

It's Miss Hien.

Who's that?

It's Mary.

Who's that?

It's Nam.

Who's that?

It's Mai.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Đó là ai?

Đó là thầy Lộc.

Đó là ai?

Đó là cô Hiền.

Đó là ai?

Đó là Mary.

Đó là ai?

Đó lò Nam.

Đó là ai?

Đó là Mai.

4. Listen and tick.[Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

1. b 2. a

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Who's that?

Mai: It's Tony.

2. Nam: And who's that?

Mai: It's Mr Loc.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Đó là ai vậy?

Mai: Đó là Tony.

2. Nam: Và đó là ai?

Mai: Đó là thầy Lộc.

5. Read and write. [Đọc và viết].

1. A:Who’sthat?

B: It's Tony.

2. A: And who’s that?

B: It's Mr Loc.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó là ai?

B: Đó là Tony.

2. A: Và đó là ai?

B: Đó là thầy Lộc.

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. It's Tony.

2. It's Mary.

3. It's Peter.

4. It's Linda.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là Tony.

2. Đó là Mary.

3. Đó là Peter.

4. Đó là Linda.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

Để học tốt các môn học lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh chương trình lớp 3 giúp bạn học tốt các môn học lớp 3 hơn. Bạn vào tên bài để xem chi tiết.

Bài giảng Tiếng Việt lớp 3 - Cô Mai Phương [Giáo viên VietJack]

Bài giảng Toán lớp 3 - Cô Nguyễn Thị Điềm [Giáo viên VietJack]

  • Giáo án Toán lớp 3 chuẩn
  • Giáo án Tiếng Việt lớp 3 chuẩn

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Quảng cáo

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Hi, I'm Nam.

Linda: Hello, Nam. I'm Linda.

Nam: Nice to meet you, Linda.

Linda: Nice to meet you, too,

2. Mai: What's your name?

Peter: My name's Peter.

Mai: How old are you?

Peter: I'm seven.

3. Mai: Who's that?

Nam: It's my friend, Peter. 

Mai: How old is he?

Nam: He is seven years old.

4. Mary: Who's that?

Nam: It's my friend, Tony.

5. Nam: Mai, this is my friend, Linda.

Mai: Nice to meet you. I'm Mai.

Linda: Nice to meet you too.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Xin chào, tôi là Nam.

Linda: Xin chào, Nam. Tôi là Linda.

Nam: Rất vui được gặp anh, Linda.

Linda: Rất vui được gặp bạn,

2. Mai: Tên bạn là gì?

Peter: Tên tôi là Peter.

Mai: Bạn bao nhiêu tuổi?

Peter: Tôi bảy tuổi.

3. Mai: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn của tôi, Peter.

Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Nam: Anh ấy bảy tuổi.

4. Mary: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn tôi, Tony.

5. Nam: Mai, đây là bạn của tôi, Linda.

Mai: Rất vui được gặp bạn. Tôi là Mai.

Linda: Rất vui được gặp bạn.

2. Listen and number. [Nghe và điền số].

Bài nghe:

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. Phong: How old are you, Peter?

Peter: I'm seven years old.

2. Nam: What's your name?

Mary: My name's Mary.

Nam: How do you spell Mary?

Mary: That's M-A-R-Y.

3. Mai: Who's that?

Nam: It's my friend, Linda.

4. Tony: Hello, Mai, how are you?

Mai: Hi, Tony. I'm fine, thank you. And you?

Tony: I'm fine, thanks.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong: Bạn bao nhiêu tuổi, Peter?

Peter: Tôi mới bảy tuổi.

2. Nam: Tên bạn là gì?

Mary: Tên tôi là Mary.

Nam: Bạn đánh vần như thế nào, Mary?

Mary: Đó là M-A-R-Y.

3. Mai: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn của tôi, Linda.

4. Tony: Xin chào, Mai, bạn thế nào?

Mai: Xin chào, Tony. Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?

Tony: Tôi ổn, cảm ơn.

3. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

[1] Hello [2] name [3] friends [4] nine

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.

Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.

4. Read and match. [Đọc và nối].

1 - e 2 - d 3 - b 4 - a 5 - c

1 - e: Hello, Nam.

Hi, Peter.

2 - d: How old are you, Mary?

I'm eight.

3 - b: What's your name?

My name's Tony.

4 - a: How do you spell your name?

L-I-N-D-A.

5 - c: Are Peter and Mary your friends?

Yes, they are.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào, Nam

Xin chào, Peter.

2. Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?

Tôi 8 tuổi.

3. Bạn tên là gì?

Mình tên là Tony.

4. Tên bạn đánh vần thế nào?

L-I-N-D-A.

5. Peter và Mary là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng rồi.

5. Look and say. [Nhìn và nói].

a]   Hello/ Hi, Mai.

Hi/ Hello, Mary.

b]   How are you, Tony?

I'm fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

c]   How old are you, Tony?

I'm eight years old.

d]   Are they your friends?

Yes, they are.

Hướng dẫn dịch:

a]   Xin chào, Mai.

Xin chào, Mary.

b]   Bạn khỏe không, Tony?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình củng khỏe, cảm ơn bạn.

c]   Bạn bao nhiêu tuổi, Tony?

Mình 8 tuổi.

d]   Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

review-1-lop-3.jsp

Video liên quan

Chủ Đề