Vật liệu cơ khí là gì công nghệ 8 năm 2024

Nội dung Text: Giáo án Công nghệ 8 bài 18: Vật liệu cơ khí

  1. Bài 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I. Mục tiêu: 1.kiên thức: - Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến . ́ - Biết được vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống 2.kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết các vật liệu cơ khí và liên hệ vào cuộc sống. 3. Thai đô: Có ý thức tự học trên lớp cũng như ở nhà theo hướng dẫn của ́ ̣ GV. *MTCB: Phân biệt các loại VLCK theo dấu hiệu ,t/c điển hình. II. Chuẩn bị : GV chuẩn bị cho cả lớp : – Bảng mẫu các kim loại [vật liệu cơ khí]- Có sẵn . – Bảng vẽ sơ đồ hình 17.2 tr58 In phiếu học tập về tìm VLCK được sử dụng tạo ra các sản phẩm cơ khí: III.Tổ chức các hoạt động dạy và học: Tg HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC ̀ GHI BANG SINH 5ph HĐ1:Giới thiệu phần học- mục tiêu bài học: Tiết 17: Bài 18 - HD cho hs tự đọc bài vai - Liên hệ cuộc sống trò quan trong của cơ khí để thấy rõ vai trò của I. Các vật liệu cơ đối với sx và đời sống hiện cơ khí trong sự phát khí phổ biến: nay.[bài 18]. triển công nghiệp - Căn cứ vào - Trong cuộc sống đang phát hoá. nguồn gốc,cấu triển, ở đâu ta cũng thấy có - Cho vd: cánh quạt tạo, tính chất để mặt của sản phẩm cơ khí – làm từ nhựa tổng chia nhóm VLCK. tất nhiên nó được làm ra từ hợp, động cơ quật 1. Vật liệu kim các vật liệu cơ khí. làm từ thép, đồng và loại: - Vậy, vật liệu nói chung thì hợp kim..... rất đa dạng, nhưng ta chỉ - VLCK là những vật a, Kim loại đen. tìm hiểu như thế nào là liệu dùng trong ngành -TP chính:Fe, C vật liệu cơ khí? Cho ví dụ cơ khí để sx ra các -Tỉ lệ C:>2,14% là cụ thể ở một sản phẩm sản phẩm cơ khí. gang. như chiếc quạt, thì mỗi - HS hiểu vai trò của - Tỉ lệ C: ≤ 2,14% chi tiết được làm từ vật cơ khí trong sx và đ/s là thép. liệu gì? +Có 3 loại gang: - GV giới thiệu mục tiêu bài 2,14%
  2. HĐ2 Tìm hiểu các VL kim trả lời câu hỏi của +Có 2 loại loại phổ biến: GV. thép[ thép cácbon 20 - Hãy đọc phần đầu của bài - Căn cứ vào nguồn và thép hợp kim] ph 18 và cho biết ; Căn cứ vào gốc, cấu tạo và tính +Riêng thép cácbon đâu để chia nhóm VLCK? chất của vật liệu. có 2 loại [loại -Em cho vd về sản phẩm cơ - Các ý kiến trả lời thường và loại tốt] khí bất kì mà em biết? Những câu hỏi của b, Kim loại màu: chi tiết cấu tạo thành chiếc xe GV........... - Các kim loại còn đạp của em làm từ vật liệu gì lại[ Cu, Al,Zn, Sn, vậy? - Quan sát sơ đồ – Pb......] - Một sản phẩm được làm nên hiểu sơ bộ các nhóm - Kim loại màu từ nhiều chi tiết vật liệu khácvật liệu cơ khí. thường dùng ở nhau, để biết nhanh tên gọi dạng hợp kim. vật liệu của chi tiết ta cùng - Ưu : dẫn điện, phân loại theo sơ đồ hình 18.1.-TPCCKLĐ là:sắt,các dẫn nhiệt tốt. ít bị Kim loại đen có thành phần bon........ ôxy hoá hơn KLĐ, cấu tạo chính là gì? người ta dễ rán mỏngvà kéo phân loại kim loại đen như - ở tỉ lệ các bon trong dài.... thế nào? cấu tạo của nó. - Đồng và nhôm - Gang khác thép ở chỗ nào? +thép thường để XD được dùng nhiều - có mấy loại gang? Có mấy còn thép tốt để làm ra trong công nghệ loại thép? các chi tiết máy và truyền tải điện -Phân biệt thép tốt và thép dụng cụ gia đình[ dao năng và các thiết bị thường? ---Ưu và nhược điểm ,kéo...] điện dân dụng. chủ yếu của kim loại đen là - Đọc sgk và trả lời gì? tiếp..... +Ưu: là VL cứng GV tiểu kết phần a, sang dùng nhiều vì giá rẻ. phần b,: +Nhược :hay bị ôy GV: ngoài kim loại đen còn lại hoá- gỉ sắt. là kim loại màu. - KLM có: 2. Vật liệu phi -Kim loại màu là gì? kể tên +Ưu: ít bị ôy hoá hơn kim: các kim loại màu mà em biết? KLĐ.Dẫn điện,dẫn - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.dễ kéo dài , nhiiệt kém. - Kim loaị màu có những ưu, rán mỏng, chống mài - Dễ gia công, nhược điểm gì nổi bật so với mòn tốt. không bị ôxy hoá, ít kim loại đen? +Nhược ;’ kém mài mòn - Hay kể 1 số công dụng của cứng , giá thành cao a, Chất dẻo: đồng, nhôm, thiếc, chì, kẽm? hơn KLĐ. * Chất dẻo nhiệt: - HĐ nhóm tìm hiểu vật liệu - Các nhóm HĐ lần 1 [SGK]
  3. cấu tạo các sản phẩm ghi ở theo hiệu lệnh của * Chất dẻo nhiệt 20 SGK tr 61. Tổng hợp....tiểu GV. rắn: [SGK- tr 62] Ph kết...ghi bảng phần b. HĐ3. Tìm hiểu các VL phi - HS nc và trả lời kim loại: CH : - Em hãy cho VD về vật liệu +Cao su, chất dẻo, phi kim? gỗ, thuỷ tinh, sứ, - Vật liệu phi kim có tính chất gốm, mica, .... gì đặc biệt? Hãy hình dung +VLPK có khả năng trong công nghệ điện nếu ko dẫn điện, dẫn nhiệt có VL phi kim? rất kém. Có t/c : dễ -Vật liệu phi kim cũng rất đa gia công, không bị dạng, để dơn giản ta chỉ xét ôxy hoá, ít mài mòn.... phi kim phổ biến đó là chất - Đọc và HĐ nhóm dẻo, cao su – nó được dùng cho kết quả so sánh. nhiều trong cơ khí . - Chất dẻo dùng rộng - Hãy đọc phần chất dẻo[ tr rãi trong cơ khí như: 62] và phân biệt chất dẻo vỏ dây điện, ống dẫn nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn? .Chất dẻo nhiệt rắn GV chốt lại so sánh chất dẻo dùng làm ổ đỡ, bánh nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn: răng, vỏ máy...... sx, Khả năng cbl, sự - Cao su dùng làm dây cháy,t/c… cáp điện, săm lốp, đai - Chất dẻo được dùng trong truyền, ống dẫn,vòng cơ khí ntn? Cho VD? đệm, vật liệu cách -Hãy cho VD về việc sử dụng điện... cao su trong cơ khí? - HĐ nhóm lân2 nhận - HĐ nhóm phần nhận biết biết chất dẻo, cao su. chất dẻo? [2ph] tr 62 SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ - Sö dông s¶n phÈm cña c¬ khÝ, c«ng n¨ng cña m¸y c¬ khÝ tiÕt kiÖm n¨ng lîng ®Ó s¶n xuÊt ra s¶n phÈm, thiÕt bÞ sö dông trong c¸c ngµnh kinh tÕ. - Gi¶m nhÑ lao ®éng cña con ngêi. Lùa chän vËt liÖu c¬ khÝ phï hîp víi yªu cÇu chÕ t¹o, sö dông t¹o n¨ng xuÊt lao ®éng cao gi¶m tiªu tèn n¨ng lîng kh«ng cÇn thiÕt [nhiÖt n¨ng,
  4. ®iÖn n¨ng...]. - Biện pháp GDBVMT: + Trong sản xuất chế tạo cơ khí cần phải gắn việc hạn chế những ảnh hưởng của rác thải, chất thải đến môi trường như dầu, mỡ, nhớt, nước làm mát...

Chủ Đề