Unit 2 lớp 7 personal information

Home - Video - Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết]

Prev Article Next Article

Chia sẻ cùng các bạn series video hướng dẫn học tiếng Anh lớp 7 chương trình cũ. Hiện tại Việt Nam, mỗi trường mỗi tỉnh dùng …

source

Xem ngay video Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết]

Chia sẻ cùng các bạn series video hướng dẫn học tiếng Anh lớp 7 chương trình cũ. Hiện tại Việt Nam, mỗi trường mỗi tỉnh dùng …

Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=MJGuDqPxXIA

Tags của Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết]: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Personal #Information #Hướng #dẫn #học #chi #tiết

Bài viết Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết] có nội dung như sau: Chia sẻ cùng các bạn series video hướng dẫn học tiếng Anh lớp 7 chương trình cũ. Hiện tại Việt Nam, mỗi trường mỗi tỉnh dùng …

Từ khóa của Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết]: tiếng anh lớp 7

Thông tin khác của Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết]:
Video này hiện tại có 4153 lượt view, ngày tạo video là 2020-11-10 23:59:04 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=MJGuDqPxXIA , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Personal #Information #Hướng #dẫn #học #chi #tiết

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh Lớp 7 | Unit 2: Personal Information [Hướng dẫn học chi tiết].

Prev Article Next Article

A Telephone numbers Unit 2: Personal information

2. Listen and write the telephone numbers 3. Listen 4. Listen and read. Then answer the questions 5. Listen. Then write the answers 6. Read. Then answer 7. Play with words

Tóm tắt kiến thức: Future simple tense [Thì tương lai đơn]

Các trường hợp sử dụng thì tương lai đơn:

  • Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói. [Ví dụ: I am going to the market, so I will buy you a bottle of water. – Tôi chuẩn bị đi chợ, nên tôi sẽ mua giúp bạn một chai nước.]
  • Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời. [Ví dụ: Will you open the window for me? – Bạn sẽ giúp tôi mở cửa sổ chứ?]
  • Diễn đạt dự đoán trong tương lai. [Ví dụ: I think the AI won’t develop. – Tôi nghĩ trí tuệ nhân tạo sẽ không phát triển.]

1. Read [Đọc]

Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. [Thực hành với bạn cùng học. Nói số điện thoại cho những người này.]

  • a] Dao Van An 7345610: seven — three - four - five - six - one - oh.
  • b] Pham Viet Anh 8269561: eight - two - six - nine - five - six - one.
  • c] Pham Thanh Ba 5267117: five - two-six-seven-one - one - seven.
  • d] Dinh Thi Bang 9259288: nine- two-five - nine - two - double eight
  • e] Vu Thanh Bat 6275564: six — two — seven — double five — six — four.
  • f] Bui Ngoc Linh 8231236: eight- two - three-one-tvvo-thrce- six.

2. Listen and write the telephone numbers. [Nghe và viết số điện thoại]

Giải:

  1. 8251654                                   
  2. 8250514
  3. 8521963                 
  4. 8351793                  
  5. 8237041
  6. 8821651

3. Listen. [Nghe]

  • Lan: Excuse me, Hoa. [Xin lỗi, Hoa.]
  • Hoa: Yes, Lan? [Có chuyện gì vậy Lan?]
  • Lan: What’s your phone number?[Số điện thoại của bạn là gì?]
  • Hoa :8 262 019
  • Lan: Thanks. I’ll call you soon. [Cám ơn nhé. Mình sẽ sớm điện thoại cho bạn.]

Now ask your classmates and complete the list. [Bây giờ hỏi các bạn cùng lớp và điền vào danh sách].

4. Listen and read. Then answer the questions. [Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi]

Dịch:

  • Phong : Xin chào. Đây là số 8537471.
  • Tam : Chào, cỏ phải Phong đấy không?
  • Phong : Vầng. Ai đấy ạ?
  • Tam : Tam đây. Chiều tối mai bạn có rảnh không?
  • Phono : Vâng. Mình rảnh.
  • Tam : Bạn cùng đi xem phim với mình nhé?
  • Phong : Được. Mấy giờ thi phim bất đầu?
  • Tam : Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ. Chúng mình gặp nhau lúc 6.45 đi.
  • Phong : Mình gặp nhau ở đâu?
  • Tam : Chúng mình gặp nhau trước rạp chiếu phim.
  • Phong : Tuyệt lắm. Gặp lại bạn mai nhé. Đừng trễ đấy!

Questions. [Câu hỏi]

  • a] Who will meet tomorrow?
    => Tam and Phong will meet each other tomorrow.
  • b] What will they do?
    => They will see a movie.
  • c] What time wil they meet?
    => They will meet at 6.45.
  • d] Where will they meet?
    => They will meet in front of the movie theatre.

5. Listen. Then write the answers. [Nghe. Sau đó viết câu trả lời]

Giải:

  • a] Telephone number: 8 545545 [Số điện thoại]
  • b] They will see a movie. [Họ sẽ xem một bộ phim]
  • c] They will meet at Lan’s house. [Họ sẽ gặp nhau ở nhà Lan]
  • d] They will go by bus. [Họ sẽ đi bằng xe buýt.]

6. Read. Then answer. [Đọc. Sau đó trả lời]

Dịch bài:

  • Han : Xin chào. Đây là số 8674758.
  • Phong : Chào. Có phải Lan đấy không?
  • Han : Không phải. Tôi là Han, chị của Lan. Ai gọi đấy?
  • Phong : Tôi là Phong. Vui lòng cho tôi nói chuvện với Lan.
  • Han : Rất tiếc. Hiện giờ cô ấy ra ngoài rồi.
  • Phong : Khi nào Lan trở về?
  • Han : Khoảng 6 giờ cô ấy sẽ trở về.
  • Phong : Được rồi. Vui lòng nói với Lan tôi sẽ gọi lại sau 6 giờ.
  • Han : Vâng, tôi sẽ nói lại với Lan. Tạm biệt.
  • Phong : Tạm biệt.

Questions [Câu hỏi]

Giải:

  • a] Who is calling? [Ai đang gọi điện thoại thế?]
    => Phong is calling.
  • b] Who is answering the phone? [Ai đang trả lời điện thoại thế?]
    => Han, Lan's sister, is answering the phone. [Hân, chị Lan, trả lời điện thoại.]
  • c] Who are they talking about? [Họ đang nói về ai?]
    => They're talking about Lan. [Họ đang nói về Lan.]
  • d] When will she be back? [Bao giờ cô ấy trở lại?]
    => She will be back about 6 o'clock. [Cô ấy sẽ trở lại lúc 6 giờ.]
  • e] When will Phong call again? [Khi nào Phong sẽ gọi lại?]
    => Phong will call her again after six. [Phong sẽ gọi lại sau 6 giờ.]

7. Play with words. [Chơi với các từ.]

Will you come to my party?
[Bạn sẽ đến bữa tiệc của tôi chứ?]

When will it be? [Nó sẽ bắt đầu khi nào?]
At five thirty. [Vào lúc năm rưỡi]

How long will it last? [Nó kéo dài đến khi nào?]
Till seven or half past. [Đến 7 giờ hoặc 7 rưỡi]

What will we eat? [Chúng ta sẽ ăn gì?]
We’ll eat cakes and sweets. [Chúng ta sẽ ăn bánh và kẹo ngọt.]

Where will we meet? [Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?]
We’ll meet in the street. [Chúng ta sẽ gặp nhau trên phố.]

Nội dung quan tâm khác

Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 2: Personal information [P2]

Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án

Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và đăng tài giúp thầy cô và các em có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Anh 7, chuẩn bị cho các đề kiểm tra Tiếng Anh 7 hay đề thi học kỳ Tiếng Anh lớp 7 sắp tới.

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information Số 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 2

Bài 1: Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. .... I speak to Mr Brown?

- Hold on a minute, please.

a. Should b. Shall c. Can d. Will

2. Her birthday is .... Friday, August 20th.

a. at b. on c. in d. by

3. .... you have a test tomorrow morning?

a. Will b. Do c. Are d. Shall

4. .... will we meet?

- In front of the school gate.

a. Where b. When c. What d. How

5. What's your .... ?

a. birth of day b. day of birth c. date of birth d. birth of day.

6. She always comes to class on time. She is never .... for class.

a. late b. early c. free d. nervous

7. The party will .... about three hours.

a. start b. last c. finish d. invite

8. Would you like a cup of tea?

- ..... .

a. Yes, please b. I like, too c. Yes, I will d. You're welcome.

ĐÁP ÁN

1c 2b 3a 4a

5c 6a 7b 8a

Bài 2: Chia động từ.

1. We often [play].... tennis in the afternoon.

2. [you be].... free next Sunday?

No. I [do].... my homework.

3. Phong [be].... on the phone now. He [talk].... to Tam.

4. Mike [not come].... to our party tonight.

5. We [have].... a test tomorrow morning.

6. She [not call].... her parents every day. She [call].... them every week.

7. Would you like [see].... a movie?

8. Let's [meet].... in front of the movie theater.

ĐÁP ÁN

1. play 2. will you be - will do 3. is - is talking

4. won't come 5. will have

6. doesn't call - calls 7. to see 8. meet

Bài 3: Đặt câu hỏi cho câu trả lời.

1. .............................. ?

- My name's Trung.

2. .............................. ?

- I'm thirteen.

3. .............................. ?

- My date of birth is on July 6th.

4. .............................. ?

- My address is 263/2 Tran Phu Street.

5. .............................. ?

- 38 950 963.

6. .............................. ?

- It about 500 meters from my house to school.

7. .............................. ?

- I walk to school.

8. .............................. ?

- I live with my parents.

ĐÁP ÁN

1. What's your name?

2. How old are you?

3. What's your date of birth?

4. What's your address?

5. What's your telephone number?

6. How far is it from your house to school?

7. How do you go to school?

8. Who do you live with?

Bài 4: Viết câu phủ định và nghi vấn của các câu sau.

1. Mai plays badminton after school.

............................... .

............................... ?

2. I will be at home tomorrow night.

............................... .

............................... ?

3. She is out at the moment.

............................... .

............................... ?

4. We often have a picnic on weekends.

............................... .

............................... ?

5. They will go camping next week.

............................... .

............................... ?

6. The students are sitting in class.

............................... .

............................... ?

ĐÁP ÁN

1. Mai doesn't play .................... .

Does Mai play ....................... ?

2. I won't be at home .................. .

Will you be at home ................. ?

3. She isn't out ....................... .

Is she out .......................... ?

4. We don't often have ................. .

Do you often have ................... ?

5. They won't go ....................... .

Will they go ........................ ?

6. The students aren't sitting ......... .

Are the students sitting ............ ?

Bài 5: Đọc đoạn văn. Sau đó trả lời câu hỏi.

Nga lives in the city with her parents and two brothers. She lives at 14 nguyen Tri Phuong Street. Her telephone number is 38 290 374. On her next birthday, July 1st, Nga will be 14. She will have a small party for her house. They will eat pizza, fried, chicken, cake and they will drink Coke. They will have a lot of fun. The party will start at five o'clock and finish at eight.

1. What's Nga address?

2. What's her telephone number?

3. How old is she now?

4. What's her date of birh?

5. Will she have a big party for her birthday?

6. Who will she invite?

7. What will thet eat and drink?

8. How long will the party last?

ĐÁP ÁN

1. Nga's address is 14 Nguyen Tri Phuong street.

2. Her telephone number is 38 290 374.

3. She is thirteen years old now.

4. Her date of birth is on July first.

5. No, she won't. She'll have a small party for her birthday.

6. She will invite some best friends.

7. They will eat pizza, fried chicken, cake and they will drink Coke.

8. The party will last three hours.

Bài 6: Dựa vào các dữ kiện của đoạn văn trên, hãy hoàn tấm thiếp mời sinh nhật của Nga gởi Hoa.

Dear ....[1].

My birthday is on [2].... and I am having a small birthday party. The party will be at my house at [3].... from [4].... to [5].... . We will have [6].... , fried chicken, cake and we will drink [7].... . We will have a lot of [8].... at the party too.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Nga.

ĐÁP ÁN

1. Hoa 2. July 1st 3. 14 Nguyen Tri Phuong Street

4. five 5. eight 6. pizza

Bài 7: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. after/ brushes/ her/ meals/ Mai/ teeth/ ./

_______________________________________

2. have/ tonight/ she/ a/ meeting/ will/ ./

_______________________________________

3. are/ these/ whose/ clothes/ ?/

_______________________________________

4. do/ want/ meat/ how/ they/ much/ ?/

_______________________________________

5. movie/ theater/ in front of/ the/ let’s/ meet/ ./

_______________________________________

6. on/ come/ will/ time/ we/ here/ ./

_______________________________________

7. will/ he/ tonight/ her/ see/ ./

_______________________________________

Đáp án

1. Mai brushes her teeth after meals.

2. She will have a meeting tonight.

3. Whose clothes are these?

4. How much meat do they want?

5. Let’s meet in front of the movie theater.

6. We will come here on time.

7. He will see her tonight.

Ngoài Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information có đáp án, các bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề