3. Một số bài toán
Ví dụ 1. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:
2 x 4 = | 3 x 5 = | 4 x 3 = | 5 x 2 = |
8 : 4 = | 15 : 5 = | 12 : 3 = | 10 : 2 = |
8 : 2 = | 15 : 3 = | 12 : 4 = | 10 : 5 = |
Bài giải:
2 x 4 = 8 | 3 x 5 = 15 | 4 x 3 = 12 | 5 x 2 = 10 |
8 : 4 = 2 | 15 : 5 = 3 | 12 : 3 = 4 | 10 : 2 = 5 |
8 : 2 = 4 | 15 : 3 = 5 | 12 : 4 = 3 | 10 : 5 = 2 |
Ví dụ 2: Tính nhẩm:
3 x 4 = 2 x 6 = 15 : 3 = 8 : 4 =
3 x 7 = 2 x 8 = 12 : 3 = 36 : 9 =
3 x 5 = 2 x 4 = 12 : 4 = 21 : 7 =
3 x 8 = 2 x 9 = 6 : 3 = 10 : 5 =
Bài giải:
3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 15 : 3 = 5 8 : 4 = 2
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 12 : 3 = 4 36 : 9 = 4
3 x 5 = 15 2 x 4 = 8 12 : 4 = 3 21 : 7 = 3
3 x 8 = 24 2 x 9 = 18 6 : 3 = 2 10 : 5 = 2
Ví dụ 3. Tính [theo mẫu]:
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
a] 5 x 5 + 18 b] 5 x 7 – 26 c] 2 x 2 x 9
Bài giải:
a] 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43
b] 5 x 7 – 26 = 35 – 26 = 9
c] 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36
Ví dụ 4. Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?
Phòng ăn có: 8 bàn Một bàn có: 4 cái ghế Phòng ăn có: ? cái ghế | Phòng ăn đó có số cái ghế là: 4 x 8 = 32 [cái ghế] Đáp số: 32 cái ghế |
Bài giải:
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính nhẩm:
3 x 6 = 4 x 9 = 2 x 3 = 5 x 6 =
3 x 8 = 4 x 6 = 2 x 6 = 5 x 8 =
3 x 9 = 4 x 7 = 2 x 8 = 5 x 7 =
3 x 3 = 4 x 3 = 2 x 5 = 5 x 4 =
Bài 2. Tính nhẩm:
12 : 6 = 35 : 7 = 40 : 8 =
18 : 3 = 45 : 9 = 18 : 6 =
28 : 7 = 54 : 6 = 36 : 9 =
32 : 8 = 10 : 5 = 8 : 2 =
Bài 3. Lớp 4A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
Bài 4. Mẹ mua cho 8 hộp cốc, mỗi hộp chứa 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?
Bài 5. Tính:
a] 5 x 5 + 18 b] 5 x 7 - 26 c] 2 x 2 x 9
32 : 4 + 106 20 x 3 : 2 5 x 3 + 132
Bài 6. Tính nhẩm:
a] 300 : 3 = ... b] 400 : 2 = ... c] 800 : 4 = ... d] 500 : 5 = ...
Bài 7. Điền dấu so sánh [>; > Tải file về TẠI ĐÂY.
>> Xem thêm :
- Luyện tập chung bảng nhân và chia – Bài tập Toán 3 tại đây
Related
Tags:Bài tập toán 3 · Toán 3