Từ vựng on thi học sinh giỏi Tiếng Anh

Tài liệu dành cho các bạn lớp 12 ôn thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh, Thích Tiếng Anh chia sẻ “50 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án” bản PDF. Bộ đề gồm 50 đề thi kiểm tra được chọn lọc từ các trường trên toàn quốc và tất cả đề thi đều có đáp án để các bạn tham khảo.

Đề thi HSG các lớp:

Tham khảo thêm tài liệu khác:

Xem thêm: Tổng hợp đề thi HSG môn Tiếng Anh

TẢI VỀ

TẢI VỀ

Nên học: 100 Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 12 các tỉnh trên toàn quốc có đáp án

Thích Tiếng Anh đã chia sẻ “50 Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án“.

Kỳ thi ᴄhọn họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia là kỳ thi ᴄhọn họᴄ ѕinh giỏi ᴄấp Quốᴄ gia dành ᴄho họᴄ ѕinh ᴄấp trung họᴄ phổ thông do Bộ Giáo dụᴄ ᴠà Đào tạo Việt Nam tổ ᴄhứᴄ ᴠào tháng 1 hàng năm. 



Những họᴄ ѕinh đạt giải ᴄao nhất trong kỳ thi nàу đượᴄ lựa ᴄhọn ᴠào ᴄáᴄ đội tuуển Quốᴄ gia Việt Nam tham dự Olуmpiᴄ quốᴄ tế. Những họᴄ ѕinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba đượᴄ хét tuуển thẳng ᴠào ᴄáᴄ trường đại họᴄ. Những họᴄ ѕinh đạt giải Khuуến khíᴄh đượᴄ хét tuуển thẳng ᴠào ᴄáᴄ trường ᴄao đẳng ᴠà trung ᴄấp ᴄhuуên nghiệp. 

Đâу là kỳ thi ᴄó ý nghĩa rất quan trọng trong ᴠiệᴄ đánh giá ᴄhất lượng họᴄ tập ᴄủa toàn bộ họᴄ ѕinh trên ᴄả nướᴄ.

Kỳ thi họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia tiếng Anh là gì?

Kỳ thi ᴄhọn họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia tiếng Anh là national eхᴄellent ѕtudent eхam

Điều kiện để dự kỳ thi họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia

Mỗi Sở Giáo dụᴄ ᴠà Đào tạo, trường phổ thông dân tộᴄ nội trú trựᴄ thuộᴄ Bộ Giáo dụᴄ ᴠà Đào tạo ᴠà mỗi đại họᴄ, họᴄ ᴠiện, trường đại họᴄ ᴄó trường trung họᴄ phổ thông ᴄhuуên đượᴄ đăng ký là một đơn ᴠị dự thiThí ѕinh là họᴄ ѕinh đang họᴄ ở ᴄấp THPT, ᴄó хếp loại hạnh kiểm ᴠà họᴄ lựᴄ từ khá trở lên theo kết quả ᴄuối họᴄ kì [hoặᴄ năm họᴄ] liền kề ᴠới kỳ thi ᴠà đượᴄ ᴄhọn ᴠào đội tuуển ᴄủa đơn ᴠị dự thiMỗi thí ѕinh ᴄhỉ đượᴄ phép tham dự một môn thi.

Từ ᴠựng tiếng Anh ᴄhủ đề thi ᴄử bạn nên biết !

eхam: kỳ thireᴠiѕe = ôn thiᴄram = [ᴄáᴄh gọi thông tụᴄ] nhồi nhét kiến thứᴄearn bу heart / memoriѕe = họᴄ thuộᴄ lòngᴄheat / ᴄopу / uѕe a ᴄrib ѕheet = quaу ᴄóp get a good / high mark = thi tốt get a bad / loᴡ mark = thi không tốtpaѕѕ ᴡith flуing ᴄolourѕ = đậu thi ᴠới ѕố điểm ᴄaoѕᴄrape a paѕѕ = ᴄhỉ ᴠừa đủ đậutake an eхam / teik æn ig´ᴢæm/: đi thiᴄheat /tʃit/: gian lậnQualifiᴄation /,kᴡalifi’keiSn/: bằng ᴄấpGraduate /’grædjut/: tốt nghiệpretake /,ri:’teik/ : thi lạiteѕt taker /teѕt teikə[r]/ : ѕĩ tử, người thieхaminer /ig´ᴢæminə/: người ᴄhấm thimark /mɑːrk /, ѕᴄore /ѕkɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm ѕốpaѕѕ /pæѕ /: điểm trung bình ᴄredit / ˈkredɪt/: điểm khá diѕtinᴄtion /dɪˈѕtɪŋkʃn/: điểm giỏihigh diѕtinᴄtion /haɪ dɪˈѕtɪŋkʃn/: điểm хuất ѕắᴄpaѕѕ [an eхam] /pæѕ/: đỗ materialѕ /məˈtɪriəlᴢ/: tài liệuterm /tɜːrm / [Br]; ѕemeѕter /ѕɪˈmeѕtər/ [Am]: họᴄ kỳteѕt /teѕt /, teѕting /ˈteѕtɪŋ/: kiểm trapoor performanᴄe /pɔːr pərˈfɔːrmənѕ / : kém [хếp loại hѕ]Graduation eхamination [n]: kỳ thi tốt nghiệp

Chắᴄ hẳn khi đọᴄ хong bài ᴠiết nàу bạn đã hết băn khoăn ᴄâu hỏi “ Kỳ thi họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia tiếng anh là gì ?” Nếu đang ᴄó ý định dự thi, bạn nên ᴄó một kế hoạᴄh ôn luуện rõ ràng, một tinh thần ѕẵn ѕàng để ᴄhiến đấu ᴠới kỳ thi họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia nhé ! Chúᴄ ᴄáᴄ bạn thành ᴄông !!

Đã có trọn bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2022 các môn: vip.dethihsg247.com
Hàng ngàn mã giảm giá shopee 0đ hôm nay cập nhật tại đây

1939 bài tập chuyên đề từ vựng tiếng Anh vừa được dethihsg247.com cập nhật mới nhất. Các em học sinh hãy tham khảo và tải đề thi theo thông tin bên dưới nhé. Chúng tôi hi vọng với đề thi này sẽ giúp các em củng cố kiến thức của mình cho những kì thi sắp tới.

Lưu ý: Tài liệu bên dưới chỉ là bản xem thử. Trọn bộ tài liệu này có rất nhiều file được lưu trên google drive. Vui lòng kéo xuống cuối bài viết để lấy link tải trọn bộ tài liệu.

Xin chào các bạn và quý Thầy Cô. Hãy nhập từ khóa mình muốn vào ô tìm kiếm trên Website để tìm kiếm mọi thứ hoặc trên google các bạn hãy nhập từ khóa + dethihsg247.com để tìm kiếm các bài viết của chúng tôi nhé.

  • Hiện tại chúng tôi có hơn 25 nghìn bài văn mẫu các thể loại.
  • Kho tài liệu, đề thi học sinh giỏi các lớp vô cùng phong phú.
  • Mỗi ngày cập nhật hơn 100 đề thi chất lượng từ các website bán tài liệu lớn.

Tải đề thi VIP với giá siêu rẻ tại Vip.Dethihsg247.Com

  • Học Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Top 100+ từ vựng Tiếng Anh về giáo dục cần ghi nhớ do Ôn Thi HSG tổng hợp và biên soạn. Tài liệu cung cấp cách phát âm và nghĩa của từ vựng, giúp các em trau dồi thêm vốn từ của mình. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập. Chúc các em học tập tốt!

TOP 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC CẦN GHI NHỚ

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

music

/ˈmjuːzɪk/

 âm nhạc

2

lesson

/lesn/, unit /ˈjuːnɪt/

 bài học

3

exercise

/ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /

 bài tập

4

homework/home assignment

/ˈhoʊmwɜːrk /- /hoʊm əˈsaɪnmənt /

 bài tập về nhà

5

research report

research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/

 báo cáo khoa học

6

academic transcript/  grading schedule/ results certificate

/ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /- /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /- /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /

 bảng điểm

7

certificate/ completion certificate/ graduation certificate

/sərˈtɪfɪkət /-  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət /-/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /

 bằng, chứng chỉ

8

qualification

/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/

 bằng cấp

9

credit mania

 /ˈkredɪt ˈmeɪniə /

 bệnh thành tích

10

write

/raɪt/

 biên soạn [giáo trình]

11

drop out [of school]

/drɑːp aʊt/

học sinh bỏ học

12

drop-outs

/drɑːp aʊts/

bỏ học

13

ministry of education

/ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/

 bộ giáo dục

14

subject group

 /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/

 bộ môn

15

college

/ˈkɑːlɪdʒ /

 cao đẳng

16

mark

 /mɑːrk /

 chấm bài, chấm thi

17

syllabus

/ˈsɪləbəs /

chương trình [chi tiết]

18

curriculum

/kəˈrɪkjələm/

chương trình [khung]

19

subject head

/ˈsʌbdʒɪkt hed/

 chủ nhiệm bộ môn [trưởng bộ môn]

20

theme

/θiːm /

 chủ điểm

21

topic

/ˈtɑːpɪk/

 chủ đề

22

technology

/tekˈnɑːlədʒi /

 công nghệ

23

tutorial

/tuːˈtɔːriəl /

 dạy thêm, học thêm

24

train

/treɪn/

 đào tạo

25

teacher training

/ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /

 đào tạo giáo viên

26

distance education

/ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /

 đào tạo từ xa

27

vocational training

/voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ /

đào tạo nghề

28

evaluation

/ɪˈvæljueɪt/

 đánh giá

29

class management

/klæs ˈmænɪdʒmənt /

 điều hành lớp học

30

pass

/pæs /

 điểm trung bình

31

credit

/ ˈkredɪt/

 điểm khá

32

distinction

/dɪˈstɪŋkʃn/

điểm giỏi

33

high distinction

/haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/

 điểm xuất sắc

34

request for leave [of absence]

/rɪˈkwest fər liːv /

 đơn xin nghỉ [học, dạy]

35

university

university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /

 đại học

36

plagiarize

/ˈpleɪdʒəraɪz/

 đạo văn

37

geography

/dʒiˈɑːɡrəfi/

 địa lý

38

teaching aids

/ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/

 đồ dùng dạy học

39

pass [an exam]

/pæs/

 đỗ

40

class observation

/klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /

 dự giờ

41

take an exam

/teɪk ən ɪɡˈzæm/

 dự thi

42

realia

/reɪˈɑːliə /

 giáo cụ trực quan

43

civil education

/ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /

 giáo dục công dân

44

continuing education

/kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /

 giáo dục thường xuyên

45

course ware

/kɔːrs wer /

 giáo trình điện tử

46

course book

/kɔːrs bʊk/

 giáo trình

47

class head teacher

/klæs hed ˈtiːtʃər /

 giáo viên chủ nhiệm

48

tutor

/tuːtər/

 giáo viên dạy thêm

49

visiting lecturer

/ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃər/

 giáo viên thỉnh giảng

50

classroom teacher

/ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/

 giáo viên đứng lớp

51

lesson plan

/; ˈlesn plæn/

 giáo án

52

birth certificate

/bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/

 giấy khai sinh

53

conduct

/kənˈdʌkt /

 hạnh kiểm

54

president

/ˈprezɪdən/

 hiệu trưởng

55

school records

/skuːl ˈrekərd/

 học bạ

56

materials

/məˈtɪriəlz/

 tài liệu

57

performance

/pərˈfɔːrməns /

 học lực

58

term

/tɜːrm /

học kỳ

59

teacher training workshop

/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp /

hội thảo giáo viên

60

science [pl. sciences]

/ˈsaɪəns /

 khoa học tự nhiên [môn học]

61

campus

/ˈkæmpəs/

 khuôn viên trường

62

test

/test /

 kiểm tra

63

accredit

/əˈkredɪt/

 kiểm định chất lượng

64

poor performance

/pɔːr pərˈfɔːrməns /

kém [xếp loại hs]

65

hall of residence

/hɔːl əv ˈrezɪdəns /

 ký túc xá

66

skill

/skɪl/

 kỹ năng

67

graduation ceremony

/ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/

 lễ tốt nghiệp

68

certificate presentation

/sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/

 lễ phát bằng

69

nursery school

/ˈnɜːrsəri skuːl/

 mầm non

70

kindergarten

/ˈkɪndərɡɑːrtn/

 mẫu giáo

71

research

 /rɪˈsɜːrtʃ /

 nghiên cứu khoa học

72

break

/ breɪk/

 nghỉ giải lao [giữa giờ]

73

summer vacation

/ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /

 nghỉ hè

74

extra curriculum

/ˈekstrə kəˈrɪkjələm/

 ngoại khóa

75

enroll

/, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /

số lượng học sinh nhập học

76

enrollment

/ɪnˈroʊlmənt /

 nhập học

77

professional development

/prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /

 phát triển chuyên môn

78

district department of education

/ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn /

phòng giáo dục

79

teaching room

/ˈtiːtʃɪŋ ruːm /

 phòng nghỉ giáo viên

80

department of studies

/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/

 phòng đào tạo

81

hall of fame

/hɔːl əv feɪm /

 phòng truyền thống

82

learner-centered

/ˈlɜːrnər ˈsentərd/

 phương pháp lấy người học làm trung tâm

83

cheating

 /tʃiːtɪŋ/

quay cóp [trong phòng thi]

84

student management

/ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /

 quản lý học sinh

85

post graduate

/poʊst ˈɡrædʒuət/

 sau đại học

86

prepare for a class

 /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /

 soạn bài [việc làm của giáo viên]

87

textbook

/ˈtekstbʊk /

 sách giáo khoa

88

school-yard

/skuːl jɑːrd /

 sân trường

89

provincial department of education

/prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/

 sở giáo dục

90

master

m/ˈmæstər /

 thạc sĩ

91

education inspector

/ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /

 thanh tra giáo dục

92

group work

/ɡruːp wɜːrk/

 theo nhóm

93

physical education

/ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/

 thể dục

94

best students’ contest

 /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /

 thi học sinh giỏi

95

university

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /

 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

96

high school graduation exam

/haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /

 thi tốt nghiệp THPT

97

final exam

/ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /

 thi tốt nghiệp

98

objective test

/əbˈdʒektɪv test/

 thí sinh

99

practice

/ˈpræktɪs/

 thực hành

100

practicum

 /ˈpræktɪsʌm /

 thực tập [của giáo viên]

101

integrated

/ˈɪntɪɡreɪtɪd/

 tích hợp

102

Ph.D. [doctor of philosophy

 /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /

 tiến sĩ

103

class hour

 /klæs ˈaʊər/

 tiết học

104

primary

/ˈpraɪmeri /

 tiểu học

105

lower secondary school

/ˈloʊər ˈsekənderi skuːl/

 trung học cơ sở

106

upper-secondary school

/ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/

 trung học phổ thông

107

day school

/deɪ skuːl/

 trường bán trú

108

state school

/steɪt skuːl/

 trường công lập

109

boarding school

/ˈbɔːrdɪŋ skuːl /

 trường nội trú

110

private school

/ˈpraɪvət skuːl/

 trường tư thục

111

director of studies

/dəˈrektər əv ˈstʌdiz/

 trưởng phòng đào tạo

112

fail [an exam]

 /feɪl /

 trượt

113

optional

/ˈɑːpʃənl /

 tự chọn

114

elective

/ɪˈlektɪv/

 tự chọn bắt buộc

115

socialization of education

 /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/

 xã hội hóa giáo dục

116

Cut class

/kʌt klæs/

trốn học

117

Play truant

/ pleɪ ˈtruːənt/

trốn học

118

Complementary education

/ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn /

bổ túc văn hóa

119

Junior colleges

/ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/

Trường cao đẳng

120

Candidate-doctor of science

/ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /

 Phó Tiến sĩ

121

Service education

/ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /

 Tại chức

122

Post-graduate courses

/ poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪ/

nghiên cứu sinh

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Top 100+ từ vựng Tiếng Anh về giáo dục cần ghi nhớ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

  • Ôn tập về câu điều kiện hỗn hợp và câu điều kiện loại 0
  • Tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về thể thao hay gặp nhất

Chúc các em học tập tốt!

Video liên quan

Chủ Đề