Trong MS-Word, để gõ H2O ta thực hiện thao tác như thế nào

Word cho Microsoft 365 Word cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Word cho web Word 2021 Word 2021 for Mac Word 2019 Word 2019 for Mac Word 2016 Word 2016 for Mac Word 2013 Word 2010 Word for Mac 2011 Xem thêm...Ít hơn

Chỉ số trên hoặc chỉ số dưới là một số, hình, biểu tượng hoặc chỉ báo nhỏ hơn dòng thông thường của kiểu và được đặt hơi phía trên nó [chỉ số trên] hoặc bên dưới nó [chỉ số dưới]. Khi bạn thêm nhãn hiệu, bản quyền hoặc ký hiệu khác vào bản trình bày của mình, bạn có thể muốn biểu tượng xuất hiện hơi phía trên phần còn lại của văn bản. Nếu bạn đang tạo cước chú, bạn cũng có thể muốn thực hiện điều này với một số.

  1. Chọn văn bản hoặc số bạn muốn.

  2. Đi đến trang chủ , rồi chọn

    chỉ số trên hoặc chỉ số dưới
    .

  1. Chọn văn bản hoặc số mà bạn muốn.

  2. Đối với chỉ số trên, hãy nhấn đồng thời Ctrl, Shift và dấu Cộng [+].

    Đối với chỉ số dưới, hãy nhấn đồng thời Ctrl và dấu Bằng [=] cùng một lúc. [Không nhấn Shift.]

Mẹo: Bạn cũng có thể định dạng văn bản dưới dạng chỉ số trên hoặc chỉ số dưới bằng cách chọn các tùy chọn trong hộp thoại phông chữ , như được mô tả trong quy trình tiếp theo.

  1. Hãy chọn văn bản bạn muốn định dạng thành chỉ số trên hay chỉ số dưới.

  2. Đi đến trang chủ, trong nhóm phông chữ , chọn công cụ khởi động hộp thoại phông chữ

    .

  3. Chọn chỉsố trên hoặc chỉ số dưới trong nhóm hiệu ứng .

    .

Mẹo: Bạn có thể tạo chỉ số trên hay chỉ số dưới từ văn bản mà không cần thay đổi kích cỡ phông chữ. Đối với chỉ số trên, nhập tỷ lệ phần trăm cao hơn vào hộp Khoảng chênh. Đối với chỉ số dưới, nhập tỷ lệ phần trăm thấp hơn vào hộp Khoảng chênh.

Để hoàn tác chỉ số trên hoặc chỉ số dưới, hãy chọn văn bản của bạn, rồi nhấn Ctrl + phím cách.

  1. Trên trang chiếu, hãy bấm vào chỗ mà bạn muốn thêm biểu tượng.

  2. Đi đến chènbiểu tượng > > Thêm ký hiệu.

    Nếu ứng dụng của bạn không phải là toàn màn hình, bạn có thể cần chọn ký hiệu một lần nữa trước khi Thêm ký hiệu.

  3. Trong hộp ký hiệu , chọn [văn bản chuẩn] từ danh sách thả xuống phông chữ . Đây là mục đầu tiên trong danh sách.

  4. Trong hộp Ký hiệu, trong danh sách thả xuống Tập hợp con, hãy chọn Chỉ số trên và Chỉ số dưới.

  5. Trong hộp Ký hiệu, hãy chọn ký hiệu mà bạn muốn, nhấn Chèn, rồi chọn Đóng.

Để giúp văn bản xuất hiện ở trên một chút [chỉ số trên] hoặc ở dưới một chút [chỉ số dưới] văn bản thông thường của bạn, bạn có thể sử dụng các phím tắt.  

  1. Chọn văn bản hoặc số mà bạn muốn.

  2. Đối vớichỉ số trên, hãy nhấn

    , Shift và dấu cộng [+] cùng một lúc.

    [Phiên bản 2016] Đối vớichỉ số dưới, nhấn

    và dấu bằng [=] cùng một lúc. [Không nhấn Shift.]

    [Phiên bản 2011] Đối vớichỉ số dưới, nhấn

    Shift và dấu trừ [-] cùng một lúc.

Mẹo: Bạn còn có thể định dạng văn bản thành chỉ số trên hoặc chỉ số dưới bằng cách chọn các tùy chọn trong hộp thoại Phông chữ.

  1. Hãy chọn văn bản bạn muốn định dạng thành chỉ số trên hay chỉ số dưới.

  2. Trên tab trang đầu, trong nhóm phông chữ, bấm vào

    chỉ số trên hoặc chỉ số dưới
    .

Để hoàn tác chỉ số trên hoặc chỉ số dưới, hãy chọn văn bản của bạn, rồi nhấn Ctrl + phím cách.

Đối với các ký hiệu nhất định là hầu như luôn luôn chỉ số trên, chẳng hạn như® và™, chỉ cần chèn ký hiệu đó và nó sẽ tự động được định dạng dưới dạng chỉ số trên.

  1. Trên tab Chèn, bấm vào Biểu tượng.

  2. Bấm hoặc cuộn đến Letterlike ký hiệu, rồi bấm vào biểu tượng mà bạn muốn chèn.

  • Hãy chọn văn bản bạn muốn định dạng thành chỉ số trên hay chỉ số dưới.

  • Đi đến trang chủ và chọn Thêm tùy chọn phông chữ [...].

  • Chọn chỉ số dưới hoặc chỉsố trên.

Tắt tính năng siêu tổng hợp của các số thứ tự

Định dạng văn bản dưới dạng chỉ số trên hoặc chỉ số dưới trong PowerPoint và Outlook

Trình soạn thảo Phương trình

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOMã học phần:Lớp:ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦNTên học phần: TIN HỌC VĂN PHÒNGThời gian làm bài: 30 phút;- Số tín chỉ [hoặc đvht]:Mã đề thi132[Thí sinh không được sử dụng tài liệu]Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mãsinh viên: .............................Câu 1: Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là sai:A. Ctrl-cB. Ctrl-xC. Edit\copyD. Ctrl-dCâu 2: Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảngbiểu:A. Table\Insert\columnB. able\Insert\RowC. Table\Insert\TableD. Table\Insert\CellCâu 3: Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấyta sử dụng lệnh nào:A. File\PrintB. File\Frint previewC. File\Page setupCâu 4: Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phímA. Ctrl-+B. Ctrl-[C. Ctrl-OD. Ctrl-]Câu 5: Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnhA. View\HeaderB. View\ Headerand FooterC. View\FooterD. Cả ba đều saiCâu 6: Muốn phục hồi một đoạn văn bản đã bị xoá, ta sử dụng:A. Edit\undoB. Edit\cutC. Edit\copyD. Edit\redoCâu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuấtA. MouseB. RamC. KeyboardD. MonitorCâu 8: Trong kiểu gõ VNI, chữ “Đ” gõ như thế nào?A. D6B. D7C. D8D. D91Câu 9: Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấyta sử dụng lệnh nào:A. File\PrintB. File\FrintpreviewC. File\Page setupD. Có hai câu đúngtrong ba câuCâu 10: Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảngbiểu:A. Table\Insert\ColumnB.Table\Insert\RowC. Table\Insert\TableD. Table\Insert\CellCâu 11: d.Có hai câu đúng trong ba câuTrong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột tasử dụng:A. Format\TabB. Format\Drop capC. Format\ColumnsD. Format\FontCâu 12: Chữ “S” là dấu gì trong kiểu gõ VNI:Câu 13: Ctrl-shift-=có chức năng:A. Xoá một ký tựB. Viết chỉ số dưới C. Viết chỉ số trênD. Thu nhỏ cỡ chữCâu 14: Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại.A. Ctrl-NB. Ctrl-OC. Ctrl-CD. Ctrl-SCâu 15: Để quản lý các thao tác với các thư mục và file trên hệđiều hành windown ta sử dụng chương trình ứng dụng nào:A. File managerB. My computerC. Windown explorerD. Cả ba đều đúngCâu 16: Trong hệ điều hành thư mục được gọi là:A. FolderB. FileC. ShortcutD. Cả ba đều saiCâu 17: Muốn cho trình đơn file trên thanh menu xổ xuống, ta sửdụng phím nóng nào kết hợp với kí tự F?A. AltB. ShiftC. CtrlD. EscCâu 18: Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùngA. Table\Heading Row repeatB. Table\SortC. Table\FormularD. Cả ba đều saiCâu 19: Table\Insert\Cells:2A. Chèn cộtB. Chèn bảng biểu C. Chèn hàngD. Chèn ôCâu 20: Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào?A. Table\Insert\CellsB. Table\Insert\RowC. Table\Insert\ColumnD. Table\Insert\TableCâu 21: Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lầnA. Edit\Go toB. Edit\ReplaceC. Edit\FindD. A.b đúngCâu 22: Thiết bị nào dưới đây không phải dùng để đưa dữ liệuvào:A. ChuộtB. Bàn phímC. Máy quét ảnhD. LoaCâu 23: Đóng file văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?A. Ctrl-WB. Ctrl-F4C. Cả hai đều đúng.D. Cả hai đều sai.Câu 24: Trong MS-Word ta muốn xoá đoạn văn bản được bôiđen:A. Edit\clearB. DeleteC. A,B đúngD. A,B saiCâu 25: Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từtiếng việt sang tiếng anh?A. Alt-VB. Alt-FC. Alt-ED. Alt-ZCâu 26: Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuấtA. MouseB. RamC. KeyboardD. MonitorCâu 27: Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽkhông bị mất đi:A. RamB. CD-RomC. RomD. Tất cả đều đúngCâu 28: Trong môi trường word, để gõ H2O ta thực hiện:A. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-Shift-=, gõchữ OB. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, gõ chữ OC. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ OD. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ OCâu 29: Loại file không phải là file ảnh:3A. .gifB. .rmC. .jpgD. .bmpCâu 30: Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?A. Ctrl-UB. Ctrl-IC. Ctrl-OD. Ctrl-PCâu 31: Đường dẫn đầy đủ bao gồmA. Cả ba đều saiB. Ổ đĩa, thư mụcC. Ổ đĩa, thư mục, tập tinD. Thư mục, tậptinCâu 32: Nếu thanh taskbar của windown bị ẩn, bấm tổ hợp phímnào để hiện lại nó va truy cập menu startA. Alt-TabB. Ctrl-TabC. Alt-EscD. Ctrl-EscCâu 33: Máy tính không thể làm việc nếu:A. Không cóđĩa mềm trong đĩaB. Không có chương trình cài đặt trong máyC. Không có cd-romD. Không có người ngồi trước màn hìnhCâu 34: Trong MS-Word ta muốn lặp lại quá trình khôi phục mộtđối tượng nào đó ta sử dụng:A. Edit\ClearB. Edit\RepeatC. Edit\ReplaceD. Edit\UndoCâu 35: Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từtiếng việt sang tiếng anh?A. Alt-VB. Alt-FC. Alt-ED. Alt-ZCâu 36: Kiểm tra lỗi chính tả:A. Tất cả đều saiB. Tools\Spellingand grammarC. Table\Selecr CellD. View\Toolbar\Header and FooterCâu 37: Trong Ms-Word muốn chèn ký tự đặt biệt vào văn bản tasử dụng lệnh nào?A. Insert\FiledB. Insert\FrameC. Insert\PictureD. Insert\SymbolCâu 38: Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh:A. Tools\Spelling and GrammarB. Tools\Option4C. Tools\CountD. Có hai câu đúngtrong 3 câuCâu 39: Phóng to ký tự đầu đoạn:A. Format\TabsB. Format\ColumnsC. Format\DropcapCâu 40: Phím tắt đóng một cửa sổ trong windown là:A. Ctrl-Alt-IsnB. F1C. Alt-F4D. EscCâu 41: Kẻ khung tô màu cho đoạn văn bản:A. Format\FontB. Format\Border and ShadingC. Format\Bullet and NumberD. Tất cả đều đúngCâu 42: Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh :A. Format\border and shadingB. Format\Headerand FooterC. Format\Change CaseD. Format\Drop capCâu 43: Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ mấthếtA. RomB. RamC. CD RomD. Cả ba câu trên đều saiCâu 44: Muốn xoá kí tự đứng trước con trỏ ta dùng:A. EndB. BackspaceC. DeleteD. InsertCâu 45: Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản:A. Edit\FindB. Edit\Sellect allC. Edit\ReplaceD. Edit\RepeatCâu 46: Thiết bị nào sao đây la thiết bị nhập:A. KeyboardB. PrinterC. MonitorD. Cả ba đều đúngCâu 47: Máy tính không thể làm việc nếuA. Không có chương trình cài đặt trong máyB. Không có ổ CD trong CD-RomC. Không có người ngồi trước màn hìnhD. Không có đĩa mềm trong ổ đĩaCâu 48: Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phímA. Ctrl- +B. Ctrl- [C. Ctrl- OD. Ctrl- ]5Câu 49: Sử dụng lệnh gì để mở mới một file văn bản:A. NewB. OpenC. SaveD. ViewCâu 50: Trong các bảng mã dưới đây, bảng mã nào không hỗ trợcho phông tiếngviệtA. TCVN3B. ASCIIC. VNID. UNICODECâu 51: Trong MS-Word ta muốn gõ chữ"M2" ta thực hiện thaotác như thế nào?A. M,Ctrl-=,2,Ctrl-=7B. M,Ctrl-Shift=,2,Ctrl-Shift-=C. M,Ctrl-Shift-=,2D. M,Ctrl-=,2Câu 52: Bộ nhớ được chia làm:A. Bộ nhớ từ và bộ nhớ quangB. Bộ nhớ chính vàphụC. Bộ nhớ trong và ngoàiD. Bộnhớ nhỏ vàlớnCâu 53: Trong word muốn sao chép một đối tượng ta sử dụng phím tắt:A. Ctrl-XB. Ctrl-VC. Ctrl-CD. Ctrl-ECâu 54: Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiềucột ta sử dụng:A. Format\TabB. Format\Drop capC. Format\ColumnsD. Format\FontCâu 55: Mở rộng toàn màn hìnhA. View\ZoomB. View\RulerC. View\Full screenD. Có hai câu đúngtrong 3Câu 56: Hệ điều hành Windown XP chính thức ra đời vào nămnào?A. 2002B. 2000C. 2001D. 1999Câu 57: Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Wordta dùng lệnh và tổ hợp phím nào?A. File\Open & ctrl-NB. File\Open &ctrl-OC. File\Open & ctrl-MD. Fiel\Open & ctrlH6Câu 58: Khác với các loại máy khác máy vi tính là:A. Máy có bàn phímB. Máy tự động làm việc thay con ngườiC. Máy có màn hìnhD. Máy có cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụngCâu 59: Tổ hợp phím tương ứng với lệnh Format/Font?A. Ctrl-DB. Ctrl-JC. Ctrl-OD. Ctrl-LCâu 60: Trong các mệnh đề sau nói về quan hệ giữa khái niệmbảng mã và phông chữ, mệnh đề nào đúng:A. Một bộ phông chữ có thể áp dụng cho nhiều bảng mãB. Mỗi bộ phông chữ xây dựng dựa trên một bảng mã nhất địnhC. Tất cả đều saiD. Một bảng mấp dụng cho tất cả phông chữCâu 61: Các thiết bị sau thiết bị nào thuộc nhóm các thiết bịngoại vi:A. CPUB. RamC. Đĩa cứngD. Bàn phímCâu 62: Trong MS-Word ta muốn chèn một hình ảnh vào văn bảnta sử dụng lệnh nào:A. Insert\FrameB. Insert\FieldC. Insert\SymbolD. Insert\PictureCâu 63: Thiết bị nào sau đây không phải dùng để đưa dữ liệu ra:A. ChuộtB. Máy inC. LoaD. Màn hìnhCâu 64: Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh:A. Table\FormularB. Table\SortC. Table\Meger CellsD. Table\Split CellsCâu 65: Chèn một cột bên phải cột được chọn:A. Table\Insert\Row belowB. Table\Insert\RowaboveC. Table\Insert\Columns to rightD.Table\Insert\Columns to leftCâu 66: Để soạn thảo được tiếng việt trên máy tính, điều kiện nàodưới đây là đủ:A. Phần mềm soạn thảo, bộ gõ tiếng việt, phần mềm gõ bànphím tiếng việtB. Phần mềm soạn thảo, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt7C. Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, màn hình tối thiểu 256màuD. Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, phần mềm gõ bànphím tiếng việtCâu 67: Edit\Select all tương ứng với phím tắt nào?A. Ctrl - AB. Ctrl - LC. Ctrl - KD. A,C saiCâu 68: Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh:A. File\closeB. File\exitC. File\Print previewD. Có hai câu đúngtrong ba câuCâu 69: Loại file không phải là file ảnh:A. .gifB. .rmC. .jpgD. .bmpCâu 70: Lệnh replace tương ứng với phímA. Ctrl-AB. Ctrl-VC. Ctrl-XD. Ctrl-HCâu 71: Một dịch vụ file có nhiệm vụ chuyển các tệp từ máy tínha-máy tính b thông qua mạng lan hoặc wan, người thực hiện côngviệc tại máy b công việc này gọi làA. UpdateB. DownloadC. UploadD. Copy fileCâu 72: Cặp lệnh phím nào không tương ứngA. Edit\Copy và Ctrl-CB. File\Save và F12C. File\Save và Ctrl-SD. Format\Font vàCtrl-DCâu 73: Ctrl-shift-=có chức năng:A. Xoá một ký tựB. Viết chỉ số dướiC. Viết chỉ số trên D. Thu nhỏ cỡ chữCâu 74: Phím ctrl-o tương ứng với lệnhA. SaveB. CutC. OpenD. CopyCâu 75: Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là đúng:A. Ctrl-CB. Ctrl-XC. Edit\CutD. A,b,c đều đúngCâu 76: Bảng mã Unicode dựng sẵn phù hợp với Font chữ:A. Time new romance.B. Vni-times8C. Vni-TimeD. Vntime NewromancCâu 77: Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trongformat\Font:A. Text effectsB. Charater spacingC. Cả ba đều saiD. FontCâu 78: d.Format\Change CasePhím tắt dùng để mở menu start trong win down:A. Ctrl-EscB. Shift-EscC. Slt-EscD. Slt-F1Câu 79: Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D.A. Format\Font styleB. Insert\FontC. Font\StyleD. Format/FontCâu 80: Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng:A. Insert\Text box B. Insert\FileC. Insert\SymbolD. Insert\PictureCâu 81: Để mở thanh công cụ chuẩn:A. View\Tool bar\FormatingB. View\Toolbar\DrawingC. View\Tool bar\StandardD. View\Toolbar\Table and BorderCâu 82: Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào:A. Edit\Copy-Edit\PasteB. Edit\CutEdit\PasteC. Cả hai đều đúngD. Cả hai đều saiCâu 83: Phím space có chức năngA. Tạo một ký tự trốngB. Cả ba đều saiC. Xoá một ký tựD. Xuống dòngCâu 84: Loại vi rút nào thường xuất hiện trong các tệp củawinword:11A. Macro virusB. Fat virutC. Boot sector virusD. File virusCâu 85: Drawing là thanh công cụ dùng để:A. Kẻ khungB. Định dạngC. VẽD. ChuẩnCâu 86: Xoá hàng được chọn9A. Delete\CellsB. Delete\Columns C. Delete\RowD. Delete\TableCâu 87: Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn view\toolbar\:A. Table and borderB. StandardC. DrawingD. FormattingCâu 88: Trong hệ điều hành Window ta muốn thay đổi tên thưmục hoặc tập tin ta làm thế nào:A. Kich chuột phải, chọn renameB. Kich chuột p hải,chọn copyC. Kich chuột phải, chọn delteD. Tất cả đều saiCâu 89: Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh :format\changecaseA. Title CaseB. Lower CaseC. Sentence CaseD. Upper CaseCâu 90: Trong kiểu gõ VNI chữ ” Â “ được gõ:A. A6B. A7C. A8D. A9Câu 91: Trong kiểu gõ VNI, chữ “Ơ” được gõ:A. O5B. O6C. O7D. O8Câu 92: Trong kiểu gõ VNI, dấu huyền được gõ:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 93: Dán một đoạn văn bản vừa copy đến một nơi khác tadùng:A. Ctrl-CB. Ctrl-VC. Ctrl-XD. Ctrl-UCâu 94: Để chèn đường ngắt trang:A. Insert\PictureB. Insert\BreakC. Insert\Page numerD. Insert\Date andTimeCâu 95: Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợpphím nào?A. Ctrl-2B. Ctrl-0C. Ctrl-1D. A,b đúngCâu 96: Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh File/new?A. Ctrl-BB. Ctrl-CC. Ctrl-DD. Ctrl-N10Câu 97: Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nàosau đây?A. Format\TabB. Format\bulletand numbeC. Format\directionD.Format\paragraphCâu 98: Trong kiểu gõ VNI, dấu nặng là số:A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 99: Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản ta sửdụng lệnh hoặc phím nào sau đây?A. Edit\Select allB. Ctrl-AC. Cả hai đều đúngD. Cả hai đều saiCâu 100: Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh:A. Insert\Page numberB. Insert\Date andTimeC. Insert\BreakD. Không có câunào đúng--------------------------------------------------------- HẾT ----------11

Video liên quan

Chủ Đề